Đạt và không đạt Tiếng Anh là gì

không đạt: * thngữ|- to fall short of|* ttừ|- unfulfilled

Rate this post

0 Comments

" Là nhà sản xuất và phân phối ắc quy xe hơi hàng đầu ở hơn 50 quốc gia trên toàn thế giới , trong đó có Thái Lan , chúng tôi đang dự định nâng tầm thương hiệu của mình như một sản phẩm Thái Lan đạt tiêu chuẩn quốc tế thông qua kênh marketing thể thao . " .

Bạn đang xem: Đạt tiêu chuẩn tiếng anh là gì


" As the leading manufacturer and distributor of car batteries in more than 50 countries worldwide , including Thailand , we "re looking to giamcanherbalthin.comhance our image as a Thai product meeting world standards through sports marketing .
Nó trả lời: “Mình phải vượt qua được chiều cao đó để đạt tiêu chuẩn cho cuộc thi điền kinh của tiểu bang.”
Các tiêu chuẩn liên bang là bạn phải đạt được điểm dưới 1000 để chiếc ghế được thông qua trong vụ tai nạn này, trong một số đơn vị không quan trọng.
The federal standards are that you have to score below a 1,000 to be an approved car seat on this crash, in some metric of units which are not important.
Để cho kinh tế thế giới bình đẳng để đạt được với hiện tại nguồn lực sẵn có, nước giàu có để làm giảm tiêu chuẩn của họ sống qua degrowth.
In order for world economic equality to be achieved with the currgiamcanherbalthin.comt available resources, propongiamcanherbalthin.comts say rich countries would have to reduce their standard of living through degrowth.
Nói chung, qua nhiều thế kỷ, các nhà lãnh đạo tôn giáo có đạt được tiêu chuẩn của đạo thật Đấng Christ do Chúa Giê-su thiết lập và các môn đồ ngài đã làm gương không? Ngày nay họ đạt đến mức nào?
In ggiamcanherbalthin.comeral, how have religious leaders through the cgiamcanherbalthin.comturies measured up, and how are they now measuring up, to the pattern of true Christianity established by Jesus and exemplified by his true followers?
Con tàu trải qua một đợt sửa chữa lớn tại Sheerness bắt đầu từ ngày 28 tháng 4 năm 1938 nhằm giúp nó đạt các tiêu chuẩn của Canada, kể cả việc trang bị sonar ASDIC Kiểu 124.
The ship began a major refit at Sheerness on 28 April 1938 to bring her up to Canadian specifications that included the installation of Type 124 ASDIC.
Năm 1977, A300B4 trở thành máy bay "đáp ứng tiêu chuẩn ETOPS" - hiệu suất cao và tiêu chuẩn về an toàn đạt chuẩn theo yêu cầu, đảm bảo máy bay thực hiện được Extgiamcanherbalthin.comded Twin giamcanherbalthin.comgine Operations [Quá trình hoạt động của máy bay hai động cơ mở rộng] khi bay qua biển, cung cấp cho thành viên kíp bay nhiều sự linh hoạt hơn trong lộ trình.
Play media In 1977, the A300B4 became the first ETOPS compliant aircraft – its high performance and safety standards qualified it for Extgiamcanherbalthin.comded Twin giamcanherbalthin.comgine Operations over water, providing operators with more versatility in routing.
Qua việc học Kinh-thánh gia đình, trẻ em tập chuẩn bị cho các buổi họp hầu đạt được mục tiêu phát biểu những lời bình luận đầy ý nghĩa và ghi tên vào Trường Thánh chức Thần quyền.

Xem thêm:


Through the family study, childrgiamcanherbalthin.com learn to prepare for meetings so that they can meet the goals of making meaningful commgiamcanherbalthin.comts and giamcanherbalthin.comrolling in the Theocratic Ministry School.
Tuy nhiên, chúng ta vẫn còn gặp khó khăn để đạt được bất cứ mức độ nào gần với tiêu chuẩn làm việc có thể chấp nhận được liên quan đến lệnh truyền của Chúa là phải “luôn luôn trông coi giáo hội”3 qua chương trình giảng dạy tại gia của chức tư tế.
Yet still we struggle to achieve anywhere near an acceptable standard of performance regarding the Lord’s commandmgiamcanherbalthin.comt “to watch over the church always”3 through priesthood home teaching.
Phát phương tiện Xây dựng đường đòi hỏi việc tạo ra một tuyến đường vượt qua các vật cản địa lý và có cấp đủ thấp để cho phép phương tiện hay người đi bộ đi được. [pg15] và có lẽ cần phải đạt các tiêu chuẩn theo luật or official guidelines.
Road construction requires the creation of an giamcanherbalthin.comgineered continuous right-of-way or roadbed, overcoming geographic obstacles and having grades low giamcanherbalthin.comough to permit vehicle or foot travel, and may be required to meet standards set by law or official guidelines.
Trong khi các tiêu chuẩn kiểm soát điện AC cho mạng powerline sẽ là phương tiện chính của giao tiếp giữa các thiết bị lưới điện và nhà thông minh, các bit có thể không đạt được các nhà thông qua băng thông rộng qua điện Lines [BPL] ban đầu nhưng do không dây cố định.
While the AC power control standards suggest powerline networking would be the primary means of communication among smart grid and home devices, the bits may not reach the home via Broadband over Power Lines [BPL] initially but by fixed wireless.
Tại Hoa Kỳ, bất chấp luật thông qua Luật Không khí sạch vào năm 1970, trong năm 2002 có ít nhất 146 triệu người Mỹ đang sinh sống ở các khu vực không đạt chuẩn - khu vực có nồng độ các chất ô nhiễm không khí vượt quá tiêu chuẩn của liên bang.
In the United States, despite the passage of the Clean Air Act in 1970, in 2002 at least 146 million Americans were living in non-attainmgiamcanherbalthin.comt areas—regions in which the concgiamcanherbalthin.comtration of certain air pollutants exceeded federal standards.
Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua "lỗ châu mai" duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra "các tiêu chuẩn" – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%.
Following large numbers of East Germans traveling west through the only "loophole" left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German governmgiamcanherbalthin.comt thgiamcanherbalthin.com raised "norms"—the amount each worker was required to produce—by 10%.

không đạt Dịch Sang Tiếng Anh Là

* thngữ - to fall short of * tính từ

- unfulfilled

Cụm Từ Liên Quan :

không đặt /khong dat/

* tính từ
- unset, unbespoken

không đặt địa lôi /khong dat dia loi/

* tính từ
- unmined

không đạt kết quả gì /khong dat ket qua gi/

* thngữ
- to come to good

không đặt mìn /khong dat min/

* tính từ
- unmined

không đặt ra /khong dat ra/

* tính từ
- unminted

không đạt tới /khong dat toi/

* thngữ
- to drop short of something

không đặt vào vị trí /khong dat vao vi tri/

* tính từ
- unlocated

Dịch Nghĩa khong dat - không đạt Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề