Khi đăng Blog với nội dung bịa đặt, nói XẤU TRƯỜNG BẠN, ,nói tốt trường mình
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN |
* Đại học: Từ 375.000 đồng đến 625.000đ/1 tín chỉ [tùy theo ngành * Cao đẳng: Từ 350.000đ đến 500.000đ/1 tín chỉ Nghĩa là 5.500.000-7.800.000 1 Học kì |
|
* Đại học: Từ 260.000 đồng đến 370.000đ/1 tín chỉ [tùy theo ngành * Cao đẳng: Từ 250.000đ đến 300.000đ/1 tín chỉ [tùy ngành đào tạo và |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
* Đại học: Từ 280.000 đồng đến 350.000đ/1 tín chỉ [tùy theo ngành * Cao đẳng: Từ 250.000đ đến 300.000đ/1 tín chỉ [tùy ngành đào tạo và Nghĩa là 4.500.000-6.000.000 1 Học kì |
NGHĨA LÀ đại học Duy Tân cao gấp 1,4-2 lần đại học kiến trúc
Vậy mà có báo đã BỊA ĐẶT ra như sau
Ví dụ ở 1 số trường miền nam
ĐÓ LÀ SỰ YÊU KÉM VÌ LO SỢ SẼ KHÔNG TUYỂN SINH ĐƯỢC SINH VIÊN NÊN PHẢI LÀM NHỮNG TIN TỨC NHƯ VẬY NHẰM HỌC SINH, SINH VIÊN HIỂU SAI, CÁC BẠN HÃY SÁNG SUỐT CHẮT LỌC THÔNG TIN TRONG THỜI ĐẠI NÀY
|
|
|
+ ĐH: 590.000 đến 650.000đ/tháng. + CĐ: 490.000 đến 520.000 đ/tháng |
|
– Đào tạo Cao đẳng: 500.000đ/ 01 tháng. |
|
+ Hệ Đại học: 5.000.000đồng/năm + Hệ Cao đẳng: 3.500.000đồng/năm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ |
+ Đại học 800.000đồng/tháng + Cao đẳng: 500.000đồng/tháng |
|
*Học phí đại học: + Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng: 1.080.000 đ/tháng. + Các ngành còn lại: 980.000 đ/tháng. * Học phí cao đẳng: 800.000 đ/tháng. [1 năm đóng 10 tháng] |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ |
– Học phí: Từ 800.000đ đến 820.000đ/tháng. Mỗ học kỳ 5 tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG |
– Hệ đại học: 990.000đ/tháng – Hệ Cao đẳng: 940.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINH |
– Hệ Đại học: 650.000đ/1 tháng [10 tháng/năm] – Hệ Cao đẳng: 600.000đ/1 tháng [10 tháng/năm] |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG |
Năm thứ nhất từ 8.000.000đ/năm đến 10.000.000đ/năm [tùy theo ngành học]. Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước [thu theo số Tín chỉ thực học] |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT |
Học phí trọn gói [đã bao gồm chi phí giáo trình, học tập] là |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN |
– Đại học: 500.000đ/tháng – Cao đẳng: 400.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH |
+ Hệ đại học: Từ 795.000đ đến 860.000đ/tháng. + Hệ cao đẳng: Từ 645.000đ đến 690.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
960.000đ/1 tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC |
– Đại học: 690.000đ/tháng – Cao đẳng: 550.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI |
Thu theo tín chỉ 3 kỳ/năm [12 tháng]. Tính bình quân chung cho các |
|
+ Khối ngành xây dựng và kỹ thuật: 1.100.000đ/tháng +Khối ngành kinh tế: 1.000.000đ/tháng *Học phí cao đẳng năm thứ nhất: + Khối ngành kỹ thuật và xây dựng: 800.000đ/tháng + Khối ngành kinh tế: 700.000đ/tháng. *Học phí các năm học sau mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI |
– Mức học phí 450.000đ / 01 tín chỉ. – Tổng số tín chỉ toàn khóa đối với tất cả các ngành đào tạo: hệ đại học 140 tính chỉ; cao đẳng 99 tín chỉ [bao gồm cả chương trình Giáo dục Quốc phòng – An ninh; Giáo dục Thể chất] |
|
|
|
|
|
– Hệ đại học các ngành: 750.000 đ/tháng. Riêng ngành Đièu dưỡng: 1.400.000 đ/tháng. – Hệ cao đẳng : 600.000 đ/tháng. Riêng ngành Điều dưỡng 1.200.000 đ/tháng. |
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các ngành Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Công nghệ sinh học, Kiến trúc là 5.000.000 đồng/ học kỳ. + Các ngành còn lại là 4.900.000 đồng/ học kỳ.
+ Các ngành Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng là 3.800.000 đồng/ học kỳ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN |
* Đại học: Từ 375.000 đồng đến 625.000đ/1 tín chỉ [tùy theo ngành * Cao đẳng: Từ 350.000đ đến 500.000đ/1 tín chỉ [tùy ngành đào tạo và |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN |
+ ĐH: 4.000.000đ/sv/học kỳ; + CĐ: 3.750.000đ/sv/học kỳ. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG |
Dự kiến 14 triệu đến 24 triệu đồng/ năm tùy theo từng ngành. Mức học |
|
* Khối ngành kinh tế: 4.200.000đ/HK * Khối ngành kỹ thuật: 4.620.000đ/HK * Khối ngành điều dưỡng: 5.040.000đ/HK [Học phí này tăng khoảng 10% so với năm cũ] |
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phí 62.680.000đ/năm [Cấp học bổng toàn phần cho SV được tuyển chọn] |
|
*Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng; Kĩ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin; Ngôn ngữ Anh: 5.500.000đ/HK
*Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng; Tin học ứng dụng: 5.000.000đ/HK
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đại học: Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp, Điều dưỡng: 8.000.000 đ/1 năm. Các ngành còn lại thu học phí theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí, khoảng 7.500.000 đ /1 năm]
|
Normal
0
false false
false