Chuyện thường tình tiếng anh là gì

lẽ thường tình trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lẽ thường tình sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • lẽ thường tình

    common sense

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • lẽ thường tình

    * noun

    common sense, common course

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • lẽ thường tình

    common sense, common course

  • Từ Điển
  • Từ Điển Việt - Anh

Từ “thường tình” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “thường tình” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “thường tình” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ thường tình trong Tiếng Anh

@thường tình
*trạng từ
- common, normal, common feeling

Các từ liên quan khác

  • thường trú
  • thường trực
  • thường vụ
  • thường xuyên
  • thưởng
  • thưởng lãm
  • thưởng ngoạn
  • thưởng phạt
  • thưởng thức
  • thưỡn

Đặt câu với từ thường tình

Danh sách các mẫu câu song ngữ hay nhất có từ thường tình trong

Từ Điển Việt - Anh

mà chúng tôi tổng hợp gửi tới để các bạn tham khảo. Hy vọng các bạn sẽ tìm được những câu ưng ý nhất cho mình.

  •   Vinh hoa phú quý chỉ dành cho nhân gian thường tình
  • ➥ Seeking wealth and position is for the likes of you mere mortals.
  •   ‘Người ta được tôn lên rồi bị hạ bệ là chuyện thường tình mỗi ngày’”.
  • ➥ ‘Every day the world turns over on someone who was just sitting on top of it.’”
  •   Và tôi trả lời, " Ổn, Bing à, toàn chuyện này nọ thường tình thôi mà. "
  • ➥ And I said, " Fine, Bing, but such-and-such has happened. "
  •   Ông thấy đấy, tôi phạm không thường tình nguyện tự thú trước mặt cảnh sát
  • ➥ You see, criminals generally just don't volunteer confessions to policemen.
  •   Khi bạn đến tuổi thanh thiếu niên, kết thân với bạn bè là lẽ thường tình.
  • ➥ During adolescence, it’s normal for you to form friendships outside your family.
  •   Hắn có thể khó đoán nhưng đừng xem thường tình cảm mà hắn dành cho em mình.
  • ➥ He may be erratic, but don't underestimate his loyalty to his brother.
  •   Ở trường của tôi, việc mọi người vỗ tay, la hét, hay la ó phản đối những người trình bày ý kiến là chuyện thường tình.
  • ➥ At my school, it was normal for people to applaud, yell, or boo at those who presented their ideas.
  •   Trong lúc ở California, phụ nữ trở thành quả phụ là chuyện thường tình do các tai nạn mỏ, bệnh dịch, hoặc tranh chấp trong khai thác của chồng họ.
  • ➥ While in California, women became widows quite frequently due to mining accidents, disease, or mining disputes of their husbands.
  •   Hình ảnh sách báo khiêu dâm làm suy yếu khả năng của một người để vui hưởng mối quan hệ bình thường, tình cảm, thơ mộng, và thuộc linh với người khác phái.
  • ➥ Pornography impairs one’s ability to enjoy a normal emotional, romantic, and spiritual relationship with a person of the opposite sex.
  •   Cuộc phỏng vấn có thể hoạt động như "cung cấp phản hồi cho nhân viên, tư vấn và phát triển nhân viên, truyền đạt và thảo luận về bồi thường, tình trạng công việc hoặc quyết định kỷ luật".
  • ➥ The interview could function as "providing feedback to employees, counseling and developing employees, and conveying and discussing compensation, job status, or disciplinary decisions".

Tìm kiếm nhiều nhất

  • Ngáy
  • Ngủ
  • Nằm mơ
  • Giây
  • Phút
  • Giờ
  • Ngày
  • Tuần
  • Tháng
  • Quý
  • Năm
  • Thập kỷ
  • Thế kỷ
  • Thiên niên kỷ
  • Mùa
  • Nửa đêm
  • Hoàng hôn
  • Bình minh
  • Ngày mai
  • Năm ngoái
  • Ngày thường
  • Ngày lễ
  • Giấy vệ sinh
  • Gương
  • Khăn
  • Lược
  • Nhíp
  • Xà bông
  • Hói đầu
  • Cờ tướng
  • Kéo co
  • Nhảy dây
  • Bom
  • Chùy
  • Dao
  • Đạn
  • Đao
  • Giáo
  • Khiên
  • Kích
  • Kiếm
  • Lao
  • Lưỡi lê
  • Lựu đạn
  • Mã tấu
  • Mìn
  • Ngư lôi
  • Nỏ
  • Rìu

không có gì đáng ngạc nhiên

Ngữ cảnh:
Không có gì đáng ngạc nhiên, vẫn giống như cách mọi chuyện thường xảy ra.

Mở rộng theo ngữ cảnh:không có gì đáng ngạc nhiên, như thường, chuyện thường ngày, chuyện thường tình, chuyện thường ở huyện, như bình thường, như thường lệ, chuyện thường tiếng Anh là normal, standard, typical, as usual, par for the course

ex:
That was par for the course - he's not one to be trusted.
Chuyện đó là chuyện thường ở huyện thôi - hắn ta không tin được đâu.

hễ nhắc đến

Ngữ cảnh:
Lúc đụng tới chuyện gì, khi có liên quan tới việc gì.

Mở rộng theo ngữ cảnh:nhắc đến, nói về, đụng tới, nhắc tới, nói tới, nói đến tiếng Anh là when it comes to sthhễ nhắc tới, hễ nói về, hễ đụng tới, hễ nói tới, hễ nói đến, hễ nhắc đến tiếng Anh là whenever it comes to sth

ex:
When it comes to romance, he's an idiot with no backbone.
Hễ đụng tới chuyện tình cảm là anh ta như một kẻ ngốc không xương sống.

bắt vào tù

Ngữ cảnh:
Bắt ai đó vào ở trong tù, nhà lao hay trong bệnh viện tâm thần.

Mở rộng theo ngữ cảnh:tống giam, vô bệnh viện tâm thần, bắt vào tù, cho vào nhà thương điên, cho vào bệnh viện tâm thần, bắt nhốt vào tù, cho vào tù, vô nhà thương điên, vô tù, ở tù tiếng Anh là lock sb up

ex:
Prostitution will get you locked up.
Mại dâm sẽ khiến mày ở tù.

làm loạn

Ngữ cảnh:
Làm hành động điên cuồng, mất kiểm soát, điên cuồn, có thể gây nguy hiểm cho mình hay người khác.
Mở rộng theo ngữ cảnh:nổi khùng, nổi điên, làm rối tung, làm loạn, nổi đóa, phát điên tiếng Anh là run wild, run amuck, go amok, run amok

ex:
The prisoners ran amok after their guard got killed.
Đám tù nhân làm loạn sau khi người canh ngục bị giết.

mọi chuyện trở nên hỗn loạn
Ngữ cảnh:
Một tình thế, tình trạng hỗn loạn, lộn xộn, vô tổ chức do ai cũng làm điều điên rồ, mất kiểm soát, như cãi vã, đánh nhau, v.v.

Mở rộng theo ngữ cảnh:tình hình trở nên hỗn loạn, mọi chuyện trở nên hỗn loạn, mọi chuyện trở nên mất kiểm soát, tình hình trở nên mất kiểm soát, tất cả trở nên hoảng loạn, tình hình vượt ngoài tầm kiểm soát, tình thế trở nên
hỗn loạn tiếng Anh là all hell broke loose
địa ngục tiếng Anh là hell

ex:
All hell broke loose when people heard the sound of gunshots.
Mọi chuyện trở nên mất kiểm soát khi người ta nghe thấy tiếng súng nổ.

cái quái gì cũng có thể xảy ra

Ngữ cảnh:
Nhấn mạnh rằng việc gì cũng có thể xảy ra, không theo quy tắc luật lệ nào.

Mở rộng theo ngữ cảnh:cái quái gì cũng có thể xảy ra, không theo quy tắc luật lệ nào, không có quy tắc, cái gì cũng có thể xảy ra tiếng Anh là anything goes

ex:
Anything goes in those neighborhoods, drug dealing, shooting, you name it.
Cái gì cũng có thể xảy ra trong mấy khu đó, buôn bán ma túy, bắn nhau, v.v.

dồn vào chân tường
Ngữ cảnh:
Đưa ai vào một hoàn cảnh bất lực, không thể làm được gì khác, ví dụ như bị mắc kẹt, không có quyền quyết định, v.v.

Mở rộng theo ngữ cảnh:đưa vào thế bí, dồn vào đường cùng, ép vào chân tường, dồn vào chân tường, ép vào thế bí, dồn vào thế bí, ép vào đường cùng tiếng Anh là back sb into a corner, have sb over a barrel

ex:
They really had us over the barrel to win the bidding war.
Họ thật sự đã đưa chúng ta vào thế bí để trúng thầu.

điều dĩ nhiên
Ngữ cảnh:
Điều đương nhiên, như thường lệ, như thói quen, không có gì bất ngờ, không cần tranh cãi.
Mở rộng theo ngữ cảnh:chuyện thường tình, chuyện thường, điều đương nhiên, điều dĩ nhiên, lẽ thường tình, lẽ thường, chuyện dĩ nhiên, điều tất nhiên, chuyện đương nhiên, chuyện tất nhiên tiếng Anh là a matter of courseđương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên tiếng Anh là of coursevấn đề, chuyện tiếng Anh là matter

ex:
He took sex on the first date as a matter of course and felt no shame forcing himself on his partner.
Hắn ta coi chuyện quan hệ ngay từ lần hẹn hò đầu tiên là chuyện đương nhiên và không cảm thấy hổ thẹn khi ép buộc bạn gái mình.

dốc hết sức
Ngữ cảnh:
Làm tất cả mọi thứ để làm vừa lòng ai đó, hoặc để giúp ai đó hết cỡ, không màng khó khăn, không quản gian lao. Đôi khi mang nghĩa hơi tiêu cực như người không có xương sống, phải lấy lòng người khác.
Mở rộng theo ngữ cảnh:dốc hết sức mình, dốc hết sức, hết lòng tận tụy tiếng Anh là bend over backwards, go the extra mile, lean over backwards
ngả người, ngửa người tiếng Anh là lean
uốn cong, bẻ cong tiếng Anh là bend
hướng ngược lại, về phía sau, chiều ngược lại, về sau tiếng Anh là backwards

ex:
The host would bend over backwards to satisfy your every wish.
Vị chủ nhà luôn dốc hết sức để làm thỏa mãn mọi mong muốn của bạn.

kẻ đầu sỏ
Ngữ cảnh:
Tên đầu đỏ, tên trùm, kẻ đứng đầu một nhóm giang hồ, du côn, cô hồn các đảng, hoặc một tổ chức tội phạm.
Mở rộng theo ngữ cảnh:kẻ đầu sỏ, trùm sỏ, đầu sỏ, tên cầm đầu, kẻ cầm đầu, tên đầu sỏ, kẻ đứng đầu tiếng Anh là ring leadernhà lãnh đạo, người chỉ huy, người lãnh đạo, người đứng đầu tiếng Anh là leader

ex:
It turned out that the ring leader of the gang was only a seventeen-year-old kid.
Hóa ra là kẻ cầm đầu của băng đảng chỉ là một đứa nhóc 17 tuổi.

tùy bạn quyết định
Ngữ cảnh:
Câu nói diễn tả rằng bây giờ quyết định là thuộc về phía người kia, hoặc tới lượt bên kia nói hoặc hành động chứ không phải lượt mình.

Mở rộng theo ngữ cảnh:tới lượt bạn, quyền quyết định là ở bạn, quyết định là ở bạn, do bạn quyết, tùy bạn, do bạn quyết định, tùy bạn quyết định, tùy ý bạn tiếng Anh là ball's in your court, it's up to you, the ball's in your court

ex:
I told him I'd pay for the fare if he agreed to go. So now the ball's in his court.
Tôi nói với ảnh là tôi sẽ trả tiền vé nếu ảnh chịu đi. Vậy nên giờ quyết định là ở anh ấy.

xin lời khuyên
Ngữ cảnh:
Xin lời khuyên, thông tin, ý tưởng, từ chuyên gia, cố vấn, những người học sâu hiểu rộng, thông thạo chuyên môn gì.
Mở rộng theo ngữ cảnh:học hỏi, xin lời khuyên, tham khảo ý kiến chuyên môn, xin ý kiến tiếng Anh là pick sb's brains, pick the brains of sb

ex:
It's a rare opportunity to meet with an expert in the field so we have to pick his brains about his inventions.
Hiếm có cơ hội được gặp chuyên gia trong ngành nên mình phải hỏi ông ấy về những phát minh của ông.

la mắng
Ngữ cảnh:
Chỉ trích, la mắng, mắng chửi ai đó vì đã làm gì không hợp ý mình.
Mở rộng theo ngữ cảnh:mắng nhiếc, la mắng, mắng mỏ, chỉ trích, mắng chửi tiếng Anh là give sb flack, give sb flak, give sb static
sự chỉ trích, sự mắng chửi, sự mắng nhiếc, sự mắng mỏ, sự la mắng, sự chống đối tiếng Anh là flack, flak

cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ
+ FOR
ex:
My parents gave me flak for not wanting to get married.
Bố mẹ mắng nhiếc tôi vì tôi không muốn lập gia đình.

chuyện cần tính sổ
Ngữ cảnh:
Chuyện cần giải quyết, cần tranh cãi, cãi vã, phân thắng thua, đúng sai thiệt hơn với ai.
Mở rộng theo ngữ cảnh:cần phân cao thấp, chuyện cần giải quyết, chuyện cần tính sổ, cần tranh tài, chuyện cần thanh toán, chuyện cần làm rõ trắng đen, cần phân thắng bại, cần phân thiệt hơn tiếng Anh là a bone to pick, a score to settle

cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ
+ WITH
I have a score to settle with him - he still owes me $1000.
Tôi có chuyện cần thanh toán với hắn ta - hắn còn nợ tôi $1000.

không khoan nhượng
Ngữ cảnh:
Không hợp tác, chịu thua, nhường bước, tỏ ra khoan dung, khoan nhượng, khoan hồng chút nào với ai, đặc biệt là kẻ thù.
Mở rộng theo ngữ cảnh:không khoan dung, không nể nang, không khoan nhượng, không thỏa hiệp, không kiêng nể tiếng Anh là give no quarter

cụm diễn đạt - HOA MỸ
ex:
When it comes to his arch-enemy, he gives no quarter.
Đối với kẻ thù truyền kiếp thì anh ta không khoan nhượng.

bị áp lực đánh gục
Ngữ cảnh:
Trở nên vô lý, điên loạn, điên cuồng vì quá stress, quá áp lực vì nhiều việc phải làm, phải quyết định, v.v.
Mở rộng theo ngữ cảnh:bị áp lực làm cho gục ngã, bị áp lực đánh gục, bị áp lực làm cho ngã khuỵu, bị áp lực đánh bại tiếng Anh là crack under the strain, crack under pressure
vỡ, nứt tiếng Anh là crack
áp lực, căng thẳng tiếng Anh là strain

cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ
+ OF
My mother never cracks under the strain of raising children while running her own business.
Mẹ tôi không bao giờ bị áp lực từ việc nuôi con và kinh doanh riêng đánh gục.

gặp rắc rối
Ngữ cảnh:
Đang trong tình cảnh khó khăn, hoạn nạn, đang gặp rắc rối.
Mở rộng theo ngữ cảnh:gặp khó khăn, rơi vào tình huống nan giải, gặp rắc rối, rơi vào hoàn cảnh khó khăn, rơi vào thế bí tiếng Anh là be in a bind, be in troublelàm ai đó rơi vào thế bí, làm ai đó rơi vào hoàn cảnh khó khăn, làm ai đó gặp khó khăn, làm ai đó rơi vào tình huống nan giải, làm ai đó gặp rắc rối tiếng Anh là put sb in a bind

cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ
My family will be in a bind if I lose my job.
Gia đình tôi sẽ rơi vào hoàn cảnh khó khăn nếu tôi bị mất việc.

xuống cấp

Ngữ cảnh:
Ở trong một tình trạng tồi tệ, xuống dốc, thảm hại, do không được chăm sóc, giữ gìn cẩn thận, bị bỏ quên, lãng quên.
Mở rộng theo ngữ cảnh:tồi tệ, tụt dốc, xuống dốc, xuống cấp tiếng Anh là go to the dogs

cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ, ẨN DỤ

The country has been going to the dogs for years now so the young generation is fleeing to other developed countries.
Đất nước xuống dốc từ nhiều năm nay rồi nên thế hệ trẻ đang tìm cách bỏ qua các nước tiên tiến khác.

dâng lên tận miệng

Ngữ cảnh:
Không cần làm gì, không cần bỏ sức, tốn sức, tốn công mà vẫn được kết quả tốt đẹp như ý muốn vì có người khác làm giùm, dọn sẵn rồi chỉ việc hưởng.
Mở rộng theo ngữ cảnh:dọn ra sẵn, dâng lên tới miệng, dâng lên tận miệng, bữa tiệc dọn sẵn, dọn sẵn, dâng lên đến miệng tiếng Anh là come on a silver platter

cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

Don't expect good results will come on a silver platter.
Đừng tưởng là kết quả tốt sẽ được dọn sẵn nhé.

chất đống
Ngữ cảnh:
Gom thành chồng, thành đống, xếp thứ này lên trốc thứ khác.
Mở rộng theo ngữ cảnh:chất chồng, chất đống, xếp chồng, xếp thành đống, chất thành chồng, chất thành đống, xếp đống, xếp thành chồng tiếng Anh là accumulate, pile up

cụm động từ - BÌNH DÂN

My roommate keeps piling up dirty dishes in the sink.
Bạn cùng phòng của tôi cứ xếp đống chén đĩa dơ trong bồn.

đụng tới một cọng tóc
Ngữ cảnh:
Dùng bạo lực, vũ lực để làm tổn thương, tổn hại ai đó.
Mở rộng theo ngữ cảnh:đụng đến một cọng tóc, hãm hại, làm tổn thương, đụng tới một cọng tóc, làm tổn hại, đụng đến một sợi tóc, đụng tới, đụng tới một sợi tóc, ám hại, đụng đến tiếng Anh là harm, hurt, lay a hand on, lay hands on

cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

I swear I never laid a hand on her.
Tôi thề là tôi chưa bao giờ đụng tới một cọng tóc của cô ấy.

tỏ thái độ

Ngữ cảnh:
Đảo mắt tỏ thái độ chán chường, chán ngán, ngán đến tận cổ họng, phê phán, phê bình ai đó vì có hành động gì.
Mở rộng theo ngữ cảnh:đảo mắt tỏ thái độ, ngán tới tận cổ, ngán đến tận cổ, đảo mắt, ngán đến tận cổ họng, tỏ thái độ chán ngán, tỏ thái độ, ngán tới tận cổ họng tiếng Anh là roll sb's eyes

cụm diễn đạt - ẨN DỤ, BÌNH DÂN

She would roll her eyes every time her dad started preaching at the dining table.
Cô ấy luôn tỏ thái độ mỗi lần ba cô bắt đầu giảng đạo lý ở bàn ăn.

trong chớp mắt

Ngữ cảnh:
Rất nhanh, rất chớp nhoáng, chỉ cần chớp mắt cái là đã xong.
Mở rộng theo ngữ cảnh:trong chớp mắt, trong nháy mắt, trong chốc lát, trong thoáng chốc tiếng Anh là in the blink of an eye, in the wink of an eye, in a wink, in a blink nháy mắt tiếng Anh là wink chớp mắt tiếng Anh là blink

cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

Contrary to what the nurse told me, the pain didn't go away in a wink.
Trái với điều cô y tá bảo tôi, cơn đau không hề biến mất trong nháy mắt.

dư tiền

Ngữ cảnh:
Có rất nhiều tiền, rất giàu có, đến nỗi có thể đốt bớt được.
Mở rộng theo ngữ cảnh:lắm tiền bạc, giàu sụ, thừa tiền, lắm của, giàu nứt đố đổ vách, dư tiền, giàu nứt vách, lắm tiền, nhiều tiền bạc tiếng Anh là have money to burn, have got money to burn

cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, XUỒNG XÃ, ẨN DỤ
Rumor has it that he's got money to burn. How come he wears such ragged clothes?
Người ta đồn là hắn ta lắm tiền mà. Sao hắn mặc đồ rách rưới vậy?

nhai đi nhai lại

Ngữ cảnh:
Nghĩ là cái gì đó, ý tưởng gì đó, hành động gì cần làm, có tầm quan trọng đến nỗi không thể ngừng nói về nó.
Mở rộng theo ngữ cảnh:nói hoài nói mãi, nhai đi nhai lại, nói miết, nói đi nói lại, nói suốt, lải nhải suốt, lải nhải miết tiếng Anh là have a bee in sb's bonnet about sth
mũ chụp đầu tiếng Anh là bonnet

cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ, ẨN DỤ
My mom has a bee in her bonnet about not going to bed with wet hair.
Mẹ tôi cứ nói suốt chuyện không được để tóc ước đi ngủ.

không tài nào nhớ ra nổi

Ngữ cảnh:
Không thể nhớ chính xác từ ngữ là gì, chỉ ngờ ngợ, nhớ mài mại đại ý thôi.
Mở rộng theo ngữ cảnh:không diễn đạt thành lời được, không nhớ ra nổi, không nhớ nổi, không diễn tả thành lời được, không thể nhớ nổi, không diễn đạt bằng lời, không nghĩ ra được, không nhớ ra, không tài nào nhớ ra nổi, không diễn tả bằng lời tiếng Anh là can't put sb's finger on sth

cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

I have heard this song before but I can't put my finger on the title.
Tôi nghe bài này rồi nhưng tôi không tài nào nhớ ra nổi tựa đề.

There's something fishy about his character but I can't quite put my finger on it.
Có gì đó sai sai trong tính cách của hắn ta mà tôi không diễn tả thành lời được.

tái lại

Ngữ cảnh:
Lại có lại thói quen xấu nào đó, đặc biệt như nghiện thuốc, nghiện rượu, v.v sau một thời gian đã cai được, bỏ được.
Mở rộng theo ngữ cảnh:tái lại, lại ngựa quen đường cũ, tái nghiện, nghiện lại tiếng Anh là fall off the wagon, be off the wagon
xe hàng, xe ngựa, xe thồ tiếng Anh là wagon
rớt khỏi, ngã ra khỏi, té khỏi tiếng Anh là fall off

cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ, CHỈ TRÍCH

It's heartbreaking to see patients fall off the wagon after their successful recoveries.
Thật đau lòng khi thấy bệnh nhân tái nghiện sau khi đã cai thành công.

bài trừ

Ngữ cảnh:
Dẹp bỏ, chấm dứt chuyện gì, thứ gì đó, để nó không còn tiếp tục xảy ra hoặc tồn tại nữa.
Mở rộng theo ngữ cảnh:vứt bỏ, vất đi, giục bỏ, dẹp bỏ, chấm dứt, bài trừ, kết thúc, ngừng tiếng Anh là dispose, remove, do away with sth

Our manager had to do away with our monthly team lunches due to lack of budget.
Quản lý của chúng tôi phải dẹp bỏ thông lệ dẫn cả đội đi ăn trưa hằng tháng vì kẹt tiền.

sắp tiêu tùng

Ngữ cảnh:
Gần phá sản, gần tiêu tùng, tán gia bại sản, vì không còn tiền.
Mở rộng theo ngữ cảnh:sắp phá sản, sắp tán gia bại sản, sắp túng quẫn, sắp khuynh gia bại sản, sắp tiêu, sắp tiêu tùng, sắp lâm vào thế túng quẫn tiếng Anh là be on sb's last legs

cụm diễn đạt - ẨN DỤ, HOA MỸ

That business owner is on his last legs as he couldn't get a loan.
Người chủ doanh nghiệp đó sắp tán gia bại sản vì không thể vay nợ được.

khởi đầu thuận lợi

Ngữ cảnh:
Có một khởi đầu, bắt đầu tốt đẹp, suôn sẻ, ấn tượng, nhanh chóng, không gặp bất cứ bất lợi, trở ngại nào.
Mở rộng theo ngữ cảnh:khởi đầu thuận lợi, bắt đầu một cách ấn tượng, khởi đầu tốt đẹp, khởi đầu một cách ấn tượng, bắt đầu thuận lợi tiếng Anh là start with a bang

cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ
Her business started with a bang with all products flying off the shelves.
Việc kinh doanh của cô ấy khởi đầu thuận lợi, mọi sản phẩm bán chạy vèo vèo.

nhìn rất sang chảnh
Ngữ cảnh:
Có vẻ ngoài rất sang chảnh, quý phái, như đại gia giàu có, hoặc nhìn rất đẹp lộng lẫy, lồng lộn.
Mở rộng theo ngữ cảnh:đẹp lộng lẫy, đẹp lồng lộn, nhìn như đại gia, nhìn rất sang chảnh, nhìn rất quý phái tiếng Anh là look like a million dollars, look like a million bucks

cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ
She worked out every day to look like a million dollars at her ex's wedding.
Cô ấy luyện vóc dáng mỗi ngày để đẹp lồng lộn trong đám cưới người yêu cũ.

Chủ Đề