Chuyên đề phương trình đường tròn lớp 10 toanmath

Chuyên đề đường tròn ôn thi vào lớp 10

[rule_3_plain]

Tài liệu gồm 26 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn các bài tập chuyên đề đường tròn, có đáp án và lời giải cụ thể, giúp học trò lớp 9 ôn tập sẵn sàng cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán; các bài toán trong tài liệu được trích từ các đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán của các sở GD&ĐT và các trường THPT chuyên trên toàn quốc. SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN Khái niệm: Đường tròn tâm O bán kính R 0 là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng R kí hiệu là [O;R] hay [O]. + Đường tròn đi qua các điểm A A … A 1 2 n gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác A A … A 1 2 n. + Đường tròn xúc tiếp với tất cả các cạnh của đa giác A A … A 1 2 n gọi là đường tròn nội tiếp đa giác đó. Những tính chất đặc trưng cần nhớ: + Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm vòng tròn ngoại tiếp. + Trong tam giác đều tâm vòng tròn ngoại tiếp là trọng tâm tam giác đó. + Trong tam giác thường: Tâm vòng tròn ngoại tiếp là giao điểm của 3 đường trung trực của 3 cạnh tam giác đó. Tâm vòng tròn nội tiếp là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác đó. PHƯƠNG PHÁP: Để chứng minh các điểm A A … A 1 2 n cùng thuộc một đường tròn ta chứng minh các điểm A A … A 1 2 n cách đều điểm O cho trước. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Khi một đường thẳng có hai điểm chung A B với đường tròn [O] ta nói đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt. Khi đó ta có những kết quả quan trọng sau: Nếu M nằm ngoài đoạn AB thì MA MB MO R 2 2; Nếu M nằm trong đoạn AB thì MA MB R MO 2 2. Mối liên hệ khoảng cách và dây cung: 2 2 2 AB R OH 4. 2. Khi một đường thẳng chỉ có một điểm chung H với đường tròn [O] ta nói đường thẳng xúc tiếp với đường tròn, hay là tiếp tuyến của đường tròn [O]. Điểm H gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến với đường tròn [O]. Như vậy nếu là tiếp tuyến của [O] thì vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì: + Điểm đó cách đều hai tiếp điểm. + Tia kẻ từ điểm đó tới tâm O là tia phân giác góc tạo bởi 2 tiếp tuyến. + Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm. + Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó thì vuông góc với đoạn thẳng nối hai tiếp điểm tại trung điểm của đoạn thẳng đó. 3. Khi một đường thẳng và đường tròn [O] ko có điểm chung ta nói đường thẳng và đường tròn [O] ko giao nhau. Khi đó OH R. 4. Đường tròn xúc tiếp với 3 cạnh tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp có tâm là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác. 5. Đường tròn xúc tiếp với một cạnh của tam giác và phần kéo dài hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác. Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A là giao điểm của hai đường phân giác ngoài góc B và góc C. Mỗi tam giác có 3 đường tròn bàng tiếp. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Xét hai đường tròn [O;R] và [O’;R’]: A. Hai đường tròn xúc tiếp nhau: Khi hai đường tròn xúc tiếp nhau thì có thể xảy ra 2 khả năng: Hai đường tròn xúc tiếp ngoài; Hai đường tròn xúc tiếp trong. B. Hai đường tròn cắt nhau: Khi hai đường tròn 1 2 O O cắt nhau theo dây AB thì O O AB 1 2 tại trung điểm H của AB. Hay AB là đường trung trực của O O1 2. Khi giải toán liên quan dây cung của đường tròn, hoặc cát tuyến ta cần chú ý kẻ thêm đường phụ là đường vuông góc từ tâm tới các dây cung.

File WORD [dành cho quý thầy, cô]: TẢI XUỐNG

[adsbygoogle = window.adsbygoogle || []].push[{}];
Tải tài liệu

[rule_2_plain]

#Chuyên #đề #đường #tròn #ôn #thi #vào #lớp

CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thứcGIỚI THIỆU SƠ LƯỢCNội dung kiểm tra trong bộ đề này:Gồm 03 đề kiểm tra trong đó bao gồm:Các bài toán trọng tâm của HH Oxy [trừ Elip, các đề từ đề 6 trở đi mới có Elip và các phần khác]Các bài toán quan trọng ở chương bất phương trình.Một số bài tự luận về hệ thức lượng trong tam giác thường.Điểm đặc biệt:+ Các câu hỏi đều có gợi ý, giúp cho giáo viên dễ dàng hơn khi dạy các học sinh ở mức độ trung bình, yếu[các em có thể tự suy nghĩ dựa vào gợi ý, giúp giáo viên giảm bớt gánh nặng]+ Tất cả các câu đều có đáp án, thầy cô trước khi in cho học sinh có thể xóa đi dễ dàng dựa vào 1 lệnh Wordduy nhất. [Lệnh Text Highligh Color]Liên hệ để có thêm nhiều tài liệu hay hơn:+ Các thầy cô có nhu cầu thêm về tài liệu hoặc các đề thi thử từ lớp 8 đến lớp 12 môn Toán có thể liên hệqua email: [File Word có trả phí]Chúc các thầy cô có một tài liệu thật tốt cho quá trình giảng dạy.Giáo viên:…………………………………Trang 1CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thứcSỞ GĐ&ĐT TỈNH ……………ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017ĐỀ ÔN TẬP 01MÔN: TOÁN; LỚP 10[Đề thi gồm 04 trang]Thời gian làm bài: 60 phút [không kể thời gian phát đề]Bài 1:Cho 2 điểm A[1 ; 4] , B[3 ; 2]. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳngAB.A. 3x + y + 1 = 0B. x + 3y + 1 = 0C. 3x  y + 4 = 0D. x + y  1 = 0Gợi ý : Đường trung trực của AB : Điểm đi qua là trung điểm AB. Vecto pháp tuyến là vecto ABBài 2:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A[3 ; 1] và B[1 ; 5]A. 3x  y + 10 = 0Bài 3:B. 3x + y  8 = 0C. 3x  y + 6 = 0D. x + 3y + 6 = 0Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M[1 ; 1] và song song với đườngthẳng  : [ 2  1]x  y  1  0 .Bài 4:A. x  [ 2  1]y  2 2  0B. [ 2  1]x  y  2  0C. [ 2  1]x  y  2 2  1  0D. [ 2  1]x  y  0Cho ABC có A[1 ; 1], B[0 ; 2], C[4 ; 2]. Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.A. 7x +7 y + 14 = 0Bài 5:B. 5x  3y +1 = 0C. 3x + y 2 = 0D. 7x +5y + 10 = 0Viết phương trình tham số của đường thẳng [D] đi qua điểm A[1 ; 2] và song song với đườngthẳng  : 5x  13y  31  0 .A. x  1  13ty  2  5tBài 6:B. x  1  13ty  2  5tC. x  1  5ty  2  13tD. Không có đường thẳng [D].Đường tròn x 2  y 2  2 x  10 y  1  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?A. [2 ; 1]B. [3 ; 2]C. [4 ; 1]D. [1 ; 3]Gợi ý: Bất kể cái gì [đường tròn, đường thẳng … ] đi qua điểm nảo thì cứ đem tọa độ điểm đó thay vàophương trình của đường thẳng hay đường tròn đó. Nếu KQ = 0 nghĩa là thỏa, ngược lại là không thỏa.Bài 7:Đường tròn x 2  y 2  5y  0 có bán kính bằng bao nhiêu ?A. 2,5Bài 8:B. 25C.5D.252Đường tròn x 2  y 2  1  0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?A. 3x  4y + 5 = 0 B. x + y  1 = 0C. x + y = 0D. 3x + 4y  1 = 0Gợi ý: Các em mở sách giáo khoa phần vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Giờ em tính khoảngcách từ tâm tới từng đường thẳng [4 đáp án A, B, C, D – tính 4 lần]. Sau đó so sánh với bán kính R là biếtngay ở đáp án nào là tiếp xúc.Giáo viên:…………………………………Trang 2CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Bài 9:Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thứcTìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A[1 ; 2], B[2 ; 3], C[4 ; 1].A. [0 ; 1]B. [3 ; 0,5]C. [0 ; 0]2Gợi ý: Gọi PT đường tròn là2D. Không có.0. Đem tọa độ 3 điểm A, B, C thế vào ra mộtHPT 3 ẩn a, b, c rồi bấm máy giải là xong xuôi.Bài 10:Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :1 : x  2y + 1 = 0 và 2 : 3x + 6y  10 = 0.A. Song song.B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.C. Trùng nhau.D. Vuông góc nhau.Nhắc lại công thức cho các em:Bước 1: Cho hai đường thẳng sau::0;:0Bước 2 : Lần lượt xét theo công thức theo thứ tự sau :+ Nếu a.a’ + b.b’ = 0 thì chúng vuông góc+ Nếuthì chúng cắt nhauthì chúng song song ;+ NếuBài 11:thì chúng trùng nhauVới giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?1 : [2m  1]x  my  10  0 và 2 : 3x  2y  6  0A. m Bài 12:38B. Không m nàoC. m = 2D. m = 0.Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?1 : 3x  4y  1  0 và 2 : [2m  1]x  m 2 y  1  0A. Không có m nàoBài 13:A.Bài 14:B. m =  1C. Mọi mD. m = 2.Khoảng cách từ điểm M[5 ; 1] đến đường thẳng  : 3x  2y  13  0 là :2813B. 2C. 2 13D.132.Tính diện tích ABC biết A[3 ; 2], B[0 ; 1], C[1 ; 5] :A. 5,5Gợi ý: Diện tích tam giác:B..11C. 1117;.D. 17 .. Nghĩa là em cần viết PTTQ của đường thẳng BC ra. Rồi tínhkhoảng cách từ A đến đường BC. Sau đó tính độ dài BC nữa là ráp công thức đượcBài 15:Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7x  y  3  0 và 2 : 7 x  y  12  0 là ?Giáo viên:…………………………………Trang 3CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10A. 15Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thứcB. 99C.50,Gợi ý: Các em để ý thấy 2 đường thẳng này nó có3 2.2D.′ đấy. Tức là chúng song song với nhau. Vậygiờ em chỉ cần lấy 1 điểm thuộc ∆ [muốn lấy thì chọn1 rồi thay vào ∆ tìm ra ]. Lúc này khoảngcách giữa hai đường thẳng sẽ bằng khoảng cách từ điểm em mới lấy đến đường ∆Bài 16:Cho điểm E thuộc đường thẳng d : 3xy10 và điểm A2; 0 . Điểm E sao cho AE√5. Trong các đáp án sau, có đáp án nào thỏa mãn ?A. [1;1]Bài 17:B. [-1;-2]C. [0;1]1:Cho điểm A thuộc đường thẳng2D. Cả 3 câu trên đều saivà điểm B 1; 1 , C 3; 1 . Điểm A thỏa mãntam giác ABC cân tại A. Tọa độ điểm A thỏa đề bài là ?A.Bài 18:1; 0B. 5; 8Cho điểmC. 2; 2D. Cả 3 câu đều sai:3; 1 . Gọi điểm H là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng213.Tọa độ điểm H là ?;A.;B.;2C.D. Cả 3 câu đều saiGợi ý: Lưu ý nhớ đưa đường thẳng [d] về PTTQ rồi mới làm. Tất cả các bài đều nên đưa về PTTQ.Bài 19:Cho điểm0; 2 ,A. 1; 2Bài 20:A.Bài 22:A.Bài 23:2; 1B.;∪Cho bất phương trình √22; 1\C.;3; 1D. Đáp án khácC. 0; ∞12 1∈B.1Cho hàm sốD.2; 0có tập nghiệm là ?Định m để phương trình:∈; ∞B. 0; 2∞; 22BEcó tập nghiệm là ?∞;B.AEC. 2; 2Cho bất phương trình |3 |A.Bài 21:1; 1 . Tìm tọa độ điểm E sao cho AB23; 023∞; 10 vô nghiệm1 hoặcC.1D.4D. Đáp án khác6. Tìm m để hàm số trên có tập xác định làR?A.Gợi ý: Hàm số xác định khi∈B.12;411 hoặcC.360 luôn đúng với mọiD. Đáp án khác∈Suy ra ta có công thức là: …. [Các em tự xem lại công thức đã học]…0∀ ∈ ⟺∆…Giáo viên:…………………………………Trang 4CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Bài 24:Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức4Cho bất phương trình [1] có tập nghiệm2 ;1 và BPT [2]:0 có tậpnghiệm S2. Định m sao cho mọi nghiệm của [1] đều là nghiệm của [2].1A.Bài 25:A.Bài 26:1B.C.Tập nghiệm của bất phương trình:∈∞; 4 ∪;3B.1D. Đáp án kháclà∈ \4; 3C.∈∞; 4 ∪; 3 D. ∅[Bài này số điểm tương đương 3 câu trắc nghiệm]Cho tam giác ABC có cạnh AB = 5cm, AC = 8cm và A60a. Tính độ dài cạnh BC và số đo góc B [làm tròn đến phút]b. Tính diện tích tam giác ABC theo công thức He-rông và tính bán kính đường tròn ngoại tiếpBài 27:Cho tam giác ABC có60 ,45 và cạnh BC = 9cm. Tính độ dài 2 cạnh AB, AC theođịnh lý sin [mở sách giáo khoa ra xem hoặc mở vở cũ]Bài 28:Cho tam giác ABC có c = 3cm, b = 4cm và diện tích tam giác ABC bằng 3√3. Tính a.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Giáo viên:…………………………………Trang 5CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thứcSỞ GĐ&ĐT TỈNH ……………ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017ĐỀ ÔN TẬP 02MÔN: TOÁN; LỚP 10[Đề thi gồm 04 trang]Thời gian làm bài: 60 phút [không kể thời gian phát đề]Bài 1:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A[3 ; 7] và B[1 ; 7]A. x + y + 4 = 0Bài 2:C. y  7 = 0B. x + y + 6 = 0D. y + 7 = 0Cho ABC có A[2 ; 1], B[4 ; 5], C[3 ; 2]. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.B. 3x + 7y + 13 = 0A. 3x + 7y + 1 = 0Bài 3:D. 7x + 3y 11 = 0C. 7x + 3y +13 = 0Viết phương trình tham số của đường thẳng [D] đi qua điểm A[1 ; 2] và vuông góc với đườngthẳng  : 2x  y  4  0 .A. x  tB. x  1  2ty  4  2tBài 4:C. x  1  2ty  2  tĐường thẳng Δ song song vớiD. x  1  2t .y  2  t:24y  2  t0 và khoảng cách từ điểm M1; 2 đếnđường thẳng Δ bằng 2√5. Phương trình đường thẳng ∆ là ?A. 2Bài 5:40B. 202C.60Bài 6:B. [3 ; 2]C. [1 ; 1]Phương trình đường tròn có đường kính AB với A2A.34C.14062√5801; 1 và B2B.D. [0 ; 0].3; 5 là:310D. Đáp án khácĐường tròn x 2  y 2  2x  2y  23  0 cắt đường thẳng [d]: x  y + 2 = 0 theo một dây cung cóđộ dài gần giá trị nào sau đây nhất ?A. 10AB. 6C. 5Trong tam giác AMI là xong. Trong đó: IB = R, IM =MBD. 5 2Gợi ý: Nhìn hình vẽ kìa. Mún tính dây cung [tức là cạnh AB]. Thì em dùng ĐL PitagoBài 8:2D.Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A[0 ; 4], B[2 ; 4], C[4 ; 0].A. [1 ; 0]Bài 7:14I,Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x  3y  m  0 tiếp xúc với đường tròn [C] :x2  y2  9  0 .A. m = 3B. m = 3C. m = 3 và m = 3Gợi ý: Xem lại đề trước. Khi đường thẳng tiếp xúc đường tròn nghĩa làD. m = 15 và m = 15., ∆. Ráp công thức vào làtìm được m thôi.Bài 9:Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :Giáo viên:…………………………………Trang 6CHƯƠNG TRÌNH LỚP 101 :x y 12 3Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thứcvà 2 : 6x 2y  8 = 0.A. Song song.B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.C. Trùng nhau.D. Vuông góc nhau.Bài 10:Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?21 : x  1  [m  1]t và 2 : x  2  3t 'y  2  mtA. Không m nàoy  1  4mt 'B. m  3C. m   3D. m   3 .Gợi ý: Đề cho cả 2 cái là tham số ? Ta có thể áp dụng công thức ngay như trong hướng dẫn ở đề trước.Bài 11:Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?1 : 2x  3y  m  0 và 2 : x  2  2ty  1  mtA. m = 3B. m = 1C. Không m nàoD. m =4.3Gợi ý: Đề bài cho em cả PTTQ và PTTS kìa các em. Nên nhớ phải chuyển cái ∆ về PTTQ nhé.Bài 12:A.Bài 13:A.Bài 14:Tính diện tích ABC biết A[2 ; 1], B[1 ; 2], C[2 ; 4] :3B. 337√B. 10C.B. 1,0152D. 2 10 .C. 101D. 101 .Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A[3 ; 2] và B[1 ; 4]B. [1 ; 2]C. [2 ; 6]Bài 16:Cho điểm M thuộc đường thẳngcho√2.Bài 17:3.Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 3x  4 y  0 và 2 : 6 x  8 y  101  0A. [2 ; 1]A.D.Khoảng cách từ điểm M[1 ; 1] đến đường thẳng  : 3x  y  4  0 là :A. 10,1Bài 15:C. 1,51; 1B.:34;3C.:Cho điểm A thuộc đường thẳng23D. [1 ; 1].0 và điểm1;và điểm B;. Tìm tọa độ điểm M saoD. A,B,C đều sai2; 1 , C 0; 3 . Tìm tọa độ điểmA sao cho tam giác ABC vuông tại A.A.√;√B.√Giáo viên:…………………………………;√C.1; 1D. A,B,C đều saiTrang 7CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Bài 18:Cho điểm MChuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức:3; 1 . Gọi điểm H là hình chiếu của M trên đường thẳng210.Tọa độ điểm H là ?A.Bài 19:;Cho điểmAA.Bài 21:A.Bài 22:Bài 23:B. 1; 2Cho bất phương trình |∞; √3 ∪ √3; ∞1|∞; 2 ∪ 0; ∞3; 3B.43; 2D.C.D. ∅√3; √3có tập nghiệm là ?B. 0; ∞2Định m để phương trình:4 hoặcC. 0; 12 có tập nghiệm là ?Cho bất phương trình √2A.D. Đáp án khác1; 1 , B 3; 1 . Điểm C nào sau đây thỏa A, B, C thẳng hàng.A. 2; 2Bài 20:C. 5; 2;B.B.C. 1; ∞4∈0 có 2 nghiệm phân biệt:2; 41Tìm m để bất phương trìnhD. Đáp án khác2 hoặcC.212; 1C.12D. Đáp án khác0 nghiệm đúng với mọi giá trị củathuộc R.A.Bài 24:∈3; 0B.∈∈;11;Cho bất phương trình [1] có tập nghiệmD. Đáp án khác3 và BPT [2]:40 có tậpnghiệm S2. Định m sao cho mọi nghiệm của [1] đều là nghiệm của [2].A.Bài 25:∈1; 0B.∈1; 1C.∈ 0;D. Đáp án khácCho hai bất phương trình sau:1 :2313; 2 :12233412Gọi S1 là tập nghiệm của [1] và S2 là tập nghiệm của 2 . Kết quả S ∩ S là ?A. 0; 1Bài 26:B.;C.;D. Đáp án khác[Bài này số điểm tương đương 5 câu trắc nghiệm]Cho tam giác ABC có a = 10cm, b = 8cm và30a. Tính độ dài cạnh a và số đo góc B [làm tròn đến phút]b. Tính diện tích tam giác ABC theo 2 cách và tính bán kính đường tròn nội tiếpc. Tính độ dài đường trung tuyến ma [nhớ mở SGK xem công thức]d. Kẻ tia phân giác CE. Tính độ dài CE....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Giáo viên:…………………………………Trang 8CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Giáo viên:…………………………………Trang 9CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thứcSỞ GĐ&ĐT TỈNH ……………ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017ĐỀ ÔN TẬP 03MÔN: TOÁN; LỚP 10[Đề thi gồm 04 trang]Thời gian làm bài: 60 phút [không kể thời gian phát đề]Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 1: x  3  4tBài 1:y  2  5tA. [3 ; 2]C. [1 ; 3]B. [1 ; 7]và 2 : x  1  4t'y  7  5t 'D. [5 ; 1]Gợi ý: Viết 2 PT kia về dạng PT TQ sau đó giải HPT là ra giao điểm thôiCho đường thẳng  : x  12  5t . Điểm nào sau đây nằm trên  ?Bài 2:y  3  6 tA. [7 ; 5]B. [20 ; 9]C. [12 ; 0]D. [13 ; 33].Gợi ý: Thay từng tọa độ điểm vào đường thẳng. Đáp án nào ra cùng giá trị t thì thỏa đề bàiBài 3:Cho ABC có A[2 ; 1], B[4 ; 5], C[3 ; 2]. Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.A. 5x  3y  5 = 0Bài 4::Đường thẳng3A.Bài 5:B. 3x + 5y  20 = 020. Phương trình đường thẳng32B.3D. 3x  5y 13 = 0 .1; 1 một khoảng bằng √10 và song song với đường thẳngcách điểm0C. 3x + 5y  37 = 060là ?C. 320D. Đáp án khácĐường tròn x 2  y 2  2x  2y  23  0 cắt đường thẳng x + y  2 = 0 theo một dây cung có độ dàibằng bao nhiêu ?A. 6Bài 6:B. 3 2C. 10D. 8Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A[0 ; 4], B[3 ; 4], C[3 ; 0].A. 2,5B. 3C. 5D. 10.Gợi ý: Xem lại bài này ở các đề trước. Muốn đi tìm bán kính thì phải đi tìm tâm trước đã.Bài 7:Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A[4 ; 2]A. x 2  y 2  6x  2y  9  0 .B. x 2  y 2  2x  6y  0 .C. x 2  y 2  4x  7 y  8  0D. x 2  y 2  2x  20  0Bài 8:Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : y  x và đường tròn [C] : x 2  y 2  2x  0 .A. [ 0 ; 0]Gợi ý: ĐemB. [1 ; 1]C. [ 2 ; 0]D. [ 0 ; 0] và [1 ; 1].thay vào đường tròn. Tìm được ẩn x. Thay lại là tìm được y [kiểu như giải HPT bằngphương pháp thế đó các em! ]Bài 9:Cho 4 điểm A[1 ; 2], B[4 ; 0], C[1 ; 3], D[7 ; 7]. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳngAB và CD.Giáo viên:…………………………………Trang 10CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thứcA. Song song.B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.C. Trùng nhau.D. Vuông góc nhau.Bài 10:Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?1: x  8  [m  1]ty  10  tA. m = 2và 2 : mx  6y  76  0 .B. m = 2 hoặc m = 3D. m = 3C. Không m nàoGợi ý: Song song thì khi đi thi ta chỉ cần áp dụngBài 11:Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :1: 5x  2y  14  0và 2 : x  4  2t y  1  5tA. Song song nhau.B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.C. Trùng nhau.D. Vuông góc nhau.Bài 12:Cho đường thẳng  : 7 x  10y  15  0 . Trong các điểm M[1 ; 3], N[0 ; 4], P[8 ; 0], Q[1 ; 5]điểm nào cách xa đường thẳng  nhất ?A. MB. NC. PD. QGợi ý: Các em tính từng khoảng cách từ M, N, P, Q tới đường thẳng ∆ [tính 4 lần]. Xem cái nào lớn nhất làchọn thôi !Bài 13:Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A[1 ; 2], B[4 ; 6], tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tíchMAB bằng 1.A. [1 ; 0]Gợi ý: Vì M thuộc Oy nênB. [0 ; 1]0;C. [0 ; 0] và [0 ;D. [0 ; 2].. Viết phương trình đường thẳng AB rồi ráp công thức:.Bài 14:4]3;.rồi giải ra tìm yTìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x  y  10  0 và 2 : x  3y  9  0A. 900B. 00C. 600D. 450.Gợi ý: Góc giữa hai đường thẳngcosBài 15:;||.Đường thẳng 12x  7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?A. [1 ; 1]B. [1 ; 1]Giáo viên:………………………………… 5C.   ; 0  12  17 D. 1;  7Trang 11CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10Bài 16:KFChuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức2và điểm3 2:Cho điểm K thuộc đường thẳng1; 3 . Tìm tọa độ điểm K sao cho2√2.A. [1;5]Bài 17:B. [0;3]3Đường tròn [S] có tâm nằm trên đường thẳng ::310 và:352; 2A.Bài 18:C. [3;1]và tiếp xúc với hai đường thẳng20. Tọa độ tâm đường tròn là ?C. 3; 0B. 1; 4Cho điểmD. A,B,C đều saiD. Đáp án khác:30; 2 . Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua đường thẳng210. Tọađộ điểm M’ là ?;A.Bài 19:Cho điểm3; 1 ,Cho bất phương trình |32 hoặcCho hàm số23B.2AH9; 1C.2; 2D.C.2; 1D. Đáp án khác2 có tập nghiệm là∞;B. 3A.Bài 24:∞; 2 ∪ 1; ∞Định m để phương trình:ABD. Đáp án khác2; 21 có tập nghiệm là ?3Cho bất phương trình √A.Bài 23:2 |B.A. 1Bài 22:2; 1B.A. 1; 2Bài 21:;C.1; 1 . Tìm tọa độ điểm H sao cho BHA. 1; 2Bài 20:;B.∪; ∞ . Giá trịC. 412∈3; 1123D.20 có 2 nghiệm trái dấu1 hoặcC.?D. Đáp án khácTìm m để hàm số trên có tập xác định là R ?√2B.1 hoặcC.3; 2Cho bất phương trình [1] có tập nghiệm2và BPT [2]: 3D. Đáp án khác20 có tậpnghiệm S2. Định m sao cho mọi nghiệm của [1] đều là nghiệm của [2].1A.Bài 25:A.Bài 26:1B.Tập nghiệm của hệ bất phương trình:∈∞;B.∈Cho tam giác ABC có b = 12cm và1C.64∞;60 ,927C.∈D. Đáp án kháclà;D. Đáp án khác75 .a. Tính độ dài cạnh a và cạnh b [làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai]b. Tính diện tích tam giác ABC theo 2 cách và tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếpc. Tính độ dài đường trung tuyến ma [nhớ mở SGK xem công thức]d. Kẻ tia phân giác BF. Tính độ dài CFGiáo viên:…………………………………Trang 12

Video liên quan

Chủ Đề