Chữ số 5 trong số 254 phẩy 836 có giá trị là

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán lớp 5 – có đáp án 2018Đề số 1Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: [0,5điểm]A. 50 000B. 500 000C. 5 000D. 50 000 000Câu 2: Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là: [1điểm]A. 70,765B. 663,64C. 223,54D. 707,65Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm sốhọc sinh cả lớp [1điểm]A. 34,5B. 35,4C. 37,4D. 37,5Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: [1điểm]A. 1,05B. 15C. 10,05D. 10,5Câu 5: 1 thế kỷ ………….năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: [1điểm]A. 100B. 300C. 250D. 200Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là: [0,5điểm]A. 3,5B. 3,05C. 30,5D. 3,005Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là: [1điểm]A. 30,5B. 30,05C. 3,005D. 3,05Câu 8: Tìm x: [1 điểm]x + 15,5 = 35,5Câu 9: Tính: [2 điểm]a] 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phútb] 33 phút 35 giây – 25 phút 22 giâyc] 5 phút 6 giây x 5d] 30 phút 15 giây : 5Câu 10: [1 điểm]Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.Hướng dẫn giảiCâuÝ đúngĐiểm1A0,5 điểm2B1 điểmCâu 8: Tìm x: [1điểm]x + 15,5 = 35,5x = 35,5 – 15,5x = 20Câu 9: Tính: [2điểm]a] 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phútb] 33 phút 35 giây – 25 phút 22 giây= 8 phút 13 giâyc] 5 phút 6 giây x 5 = 25 phút 30 giây3D1 điểm4D1 điểm5A1 điểm6B0,5 điểm7C1 điểmd] 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giâyCâu 10: [1 điểm] Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diệntích hình thang đó.Bài giải:Diện tích hình thang là:[120 + 80] x 40 : 2 = 4000 [dm2]Đáp số: 4000 dm2Đề số 2Bài 1. Đặt tính rồi tính:a] 7,528 + 3,16 + 21,05b] 34,62 – 26,47c] 18,5 x 3,7d] 24,42 : 6,6Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a] Chữ số 5 tronng số 18,456 có giá trị là:A. 5 B. 5/10C. 5/100 D. 5/1000b] Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,25 B. 0,52C. 0,2 D. 0,4c] 15% của 180kg là:A. 27 B. 27kgC. 12 D. 12kgd] Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề 0,5m3=…dm3 là:A. 5B. 50 C. 500 D. 5000Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a] 2m3=2000dm3 ▭b] 5dm3 4cm3=504cm3 ▭c] 3,57m3 < 3,6m3 ▭d] 4m3 105cm3 > 4,1m3 ▭Bài 4. Để mua và sử dụng hợp pháp một chiếc xe máy , cô Liieen phải trả 10% thuế giá trị giatăng, 5% thuế trước bạ và 1 000 000 đồng tiền gắn biển số đăng kí. Hỏi cô Liên phải trả tất cảbao nhiêu tiền. Biết giá của xe máy là 17 triệu đồng một chiếc?Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5C tham gia học các môn thể thaoyêu thích. [Biết lớp 5C có 40 học sinh và mỗi học sinh chỉ tham gia một môn]A. Môn cầu lông có…học sinhB. Môn bóng bàn có…học sinhC. Môn cờ vua có…học sinhD. Môn cờ tướng có…học sinhBài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trong hình vẽ bên. Biết M là trung điểm củaCD. Tính diện tích tam giác AMCĐáp án đề 2Đề số 3Bài 1. Đặt tính rồi tính:a] 27,42 + 15,69 + 7,03b] 59,67 – 28,705c] 51,37 x 8,3d] 612,35 : 18,5Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a] Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là:A. 2 B. 2/10C.2/100D.2/1000b] Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,5 B. 0,35C. 0,6 D. 0,006c] 25% của 15 tấn là:A. 3,65 tấnB. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấnd] Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16784dm3 = …m3 là:A. 16,784 B. 167,84 C. 1678,4 D. 1,6784Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:a] 5,17 ▭ 5,2 c] 25% ▭ 1/4b] 16,065 ▭ 16,056d] 1/3 ▭ 30%Bài 4. Tìm x:a] x : 5,7 = 18,02b] 9,5 x = 23,085Bài 5. Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản gồm các mặt hàng gạo, ngô,lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ chấm cho thích hợp:Hàng nông sản công ty Thành Đạt đã xuất khẩu:a] Gạo:…tấnb] Ngô:…tấnc] Lạc :…tấnd] Đỗ tương:…tấnBài 6. Một cái bể hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 12,6m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài vàbằng 7/4 chiều cao. Tính thể tích của bể?HƯỚNG DẪN GIẢIBài 3.a] < b] >c] = d] >Bài 4.a] x : 5,7 = 18,02x = 18,02 x 5,7x = 102,714Bài 5.b] 9,5 x = 23,085x = 23,085 : 9,5x = 2,43a] 1014,7b] 695 c] 611,6 d] 458,7Bài 6.Nửa chu vi đáy bể là:12,6 : 2 = 6,3 [m]Ta có sơ đồ:Chiều rộng của bể là:6,3 : [4+5] x 4 = 2,8 [m]Chiều dài của bể là:6,3 – 2,8 = 3,5 [m]Chiều cao của bể là:2,8 : 7/4 = 1,6 [m]Thể tích của bể là:3,5 x 2,8 x 1,6 =15,68 [m3]Đáp số: 15,68m3____ HẾT ____

chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là 50000

Chúc bạn học tốt

!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Đáp án của bạn sai nhé

Xin hay nhất

Các câu hỏi tương tự

Chữ số 5 trong số 254, 836 chỉ

A. 5000

B. 500

C. 50

D. 5000000

Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:

A. 500

B. 5000

C. 50000

D. 5 000 000

Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ

A. 500

B. 5000

C. 50000

D. 5.000.000

Câu 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
1.1Chữ số trong số 91,132 thuộc hàng:
    a.   Chụcb.  Trămc.  Phần mườid.  Phần trăm
1.21. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
 a. 500b . 5000 c. 50 000d.  5.000.000
Câu 2:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
2.1Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
 a.150,070b. 151,07c.15o,07d.151,700
2.2Phép trừ  712,54 – 48,9  có két quả đúng là:
 a 70,765b.  223,54c.  663,64d.  707,65
 

Phần trắc nghiệm

Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:

A. 50 000

B. 500 000

C. 5 000

D. 50 000 000

Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6 B. 0,06 C. 0,600 D. 0,006

Câu 2. Chữ số 6 trong số 254, 836 có giá trị là?

A. 6 B. 600 C. 0,006 D. 0,600

Câu 3. Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?

cau6

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:

A. 350 tấn B. 3,5 tấn C. 3,05 tấn D. 3,005 tấn

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:

A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D . 2,06

Câu 6. Kết quả của biểu thức : 75 + [15,2 x 5 ] – 30 : 2 là

A. 136 B. 26 C. 2,6 D. 2,06

Câu 7 . Tỉ số là bao nhiêu phần trăm ?

A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 25 %

Câu 8. Phép chia 438, 16 : 23 có số dư là:

A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001

Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ

A. 500

B. 5000

C. 50000

D. 5.000.000

Các câu hỏi tương tự

Chữ số 5 trong số 254, 836 chỉ

A. 5000

B. 500

C. 50

D. 5000000

Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:

A. 500

B. 5000

C. 50000

D. 5 000 000

Phần trắc nghiệm

Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:

A. 50 000

B. 500 000

C. 5 000

D. 50 000 000

Câu 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
1.1Chữ số trong số 91,132 thuộc hàng:
    a.   Chụcb.  Trămc.  Phần mườid.  Phần trăm
1.21. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
 a. 500b . 5000 c. 50 000d.  5.000.000
Câu 2:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
2.1Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
 a.150,070b. 151,07c.15o,07d.151,700
2.2Phép trừ  712,54 – 48,9  có két quả đúng là:
 a 70,765b.  223,54c.  663,64d.  707,65
 

Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6 B. 0,06 C. 0,600 D. 0,006

Câu 2. Chữ số 6 trong số 254, 836 có giá trị là?

A. 6 B. 600 C. 0,006 D. 0,600

Câu 3. Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?

cau6

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:

A. 350 tấn B. 3,5 tấn C. 3,05 tấn D. 3,005 tấn

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:

A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D . 2,06

Câu 6. Kết quả của biểu thức : 75 + [15,2 x 5 ] – 30 : 2 là

A. 136 B. 26 C. 2,6 D. 2,06

Câu 7 . Tỉ số là bao nhiêu phần trăm ?

A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 25 %

Câu 8. Phép chia 438, 16 : 23 có số dư là:

A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001

Video liên quan

Chủ Đề