Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Tìm giá trị của x để biểu thức nhận giá trị nguyên

Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên là một dạng toán khó thường gặp trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Tài liệu được  GiaiToan.com biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 9 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Tài liệu liên quan:

Bước 1: Biến đổi biểu thức về dạng

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
trong đó f(x) là một biểu thức nguyên khi x nguyên và k có giá trị là số nguyên.

Bước 2: Để A nhận giá trị nguyên

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
thì nguyên hay
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
nghĩa là g(x) thuộc tập ước của k.

Bước 3: Lập bảng để tính các giá trị của x

Bước 4: Kết hợp với điều kiện đề bài, loại bỏ những giá trị không phù hợp, sau đó kết luận bài toán

2. Ví dụ tìm giá trị nguyên x để biểu thức nguyên

Ví dụ 1: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
nhận giá trị nguyên.

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Để biểu thức D nhận giá trị nguyên

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Do

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Vậy x = 16 thì D nhận giá trị nguyên.

Ví dụ 2: Tìm x ∈

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
để biểu thức
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
nhận giá trị nguyên.

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Ta có:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Để E nhận giá trị nguyên

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Vậy x = 0 thì E nhận giá trị nguyên.

Ví dụ 3: Cho biểu thức

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A đạt giá trị nguyên.

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện xác định: x ≥ 0, x ≠ 9.

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

b) Ta có:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

A có giá trị nguyên nghĩa là

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
có giá trị nguyên

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Ta biết rằng khi x là số nguyên thì hoặc

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
là số nguyên (nếu x là số chính phương) hoặc
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
là số vô tỉ (nếu x không là số chính phương)

Để

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
là số nguyên thì
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
không thể là số vô tỉ

Do đó

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
là số nguyên

=>

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
là ước tự nhiên của 5

Ta có bảng giá trị như sau:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

1

-1

5

-5

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

4

2

8

-2

x

16 (thỏa mãn)

4 (thỏa mãn)

64 (thỏa mãn)

Vậy để biểu thức A đạt giá trị nguyên thì x ∈ {16; 4; 64}

Ví dụ 4: Cho biểu thức

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

a) Rút gọn biểu thức B

b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A(B - 2) đạt giá trị nguyên.

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện xác định: x ≥ 0, x ≠ 4

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

b) Ta có:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

P có giá trị nguyên nghĩa là

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
có giá trị nguyên

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Ta biết rằng khi x là số nguyên thì hoặc

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
là số nguyên (nếu x là số chính phương) hoặc
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
là số vô tỉ (nếu x không là số chính phương)

Để

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
 là số nguyên thì
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
không thể là số vô tỉ

Do đó

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
là số nguyên

=>

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
 là ước tự nhiên của

Ta có bảng giá trị như sau:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

1

-1

2

-2

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

3

1

4

0

x

9

1

16

0

Vậy để biểu thức A đạt giá trị nguyên thì x ∈ {3; 1; 16}

Ví dụ 5: Cho biểu thức:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
với x > 4

a) Rút gọn biểu thức A

b) Tìm giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất.

c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện để biểu thức A xác định là x > 4

Thực hiện rút gọn phân số ta có:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Trường hợp 1: Nếu 4 < x < 8 thì

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
khi đó

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Do 4 < x < 8 nên 0 < x - 4 < 4 => A > 8

Trường hợp 2: Nếu x ≥ 8 thì

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
khi đó:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
(Áp dụng bất đẳng thức Cauchy)

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 8

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 8 khi x = 8

c) Xét 4 < x < 8 thì

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
. Ta thấy biểu thức A nguyên khi và chỉ khi
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
=> x = 4 là ước số nguyên dương của 16

Ta có Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}

Hay x - 4 ∈ {1; 2; 4; 8; 16}

=> x ∈ {5; 6; 8; 12; 20} đối chiếu với điều kiện suy ra x =5 hoặc x = 6

Xét x ≥ 8 ta có:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
. Đặt
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
. Khi đó ta có:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
suy ra m ∈ {2; 4; 8} => x ∈ {8; 20; 68}

Kết luận: Để A nhận giá trị nguyên thì x ∈ {5; 6; 8; 20; 68}

3. Bài tập tìm giá trị x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên

Bài 1: Tìm x ∈

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
để biểu thức sau nhận giá trị nguyên:

a.

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

b.

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Bài 2: Tìm giá trị của x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên:

a.

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

b.

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

c.

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

d.

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Bài 3: Cho biểu thức:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
cũng có giá trị nguyên.

Bài 4: Cho biểu thức:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

a. Rút gọn P

b. Tìm x để P = -1

c. Tìm giá trị của x nguyên để P nhận giá trị nguyên.

Bài 5: Cho biểu thức:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

a. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9

b. Rút gọn B

c. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để C = A.B nhận giá trị nguyên.

Bài 6: Cho hai biểu thức:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

(với x ≥ 0; x ≠ 9)

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.

b) Đặt P = A/B. Chứng minh rằng

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

c) Tính giá trị của x nguyên nhỏ nhất để biểu thức P có giá trị nguyên.

Bài 7: Cho các biểu thức:

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
(với x ≥ 0; x ≠ 9)

a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16

b) Rút gọn biểu thức M = A + B

c) Tìm tất cả các số nguyên x để M có giá trị là số nguyên.

Bài 8: Cho biểu thức

Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau
với
Cho x nguyên và 2x+1 x 2 để P nguyên thì x đạt các giá trị sau

a) Rút gọn biểu thức B

b) Tìm các số nguyên a để B nhận giá trị nguyên.

-----------------------------------------------------

Hy vọng tài liệu Tìm x nguyên để biểu thức nguyên Toán 9 sẽ giúp ích cho các bạn học sinh học nắm chắc các cách biến đổi biểu thức chứa căn đồng thời học tốt môn Toán lớp 9. Chúc các bạn học tốt, mời các bạn tham khảo!

Ngoài ra mời quý thầy cô và học sinh tham khảo thêm một số nội dung:

  • Luyện tập Toán 9
  • Giải bài tập SGK Toán 9
  • Đề thi giữa học kì môn Toán 9

Tài liệu liên quan: