Cho tam giác ABC 64o 80o tia phân giác BAC cắt BC tại D số đo của góc ADB là bao nhiêu

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Bậc của đa thức \[f\left[ x \right] = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\] \[ - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\] là:
  • Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
  • Cho \[\Delta ABC\] biết \[BC = 4cm;AB = 5cm;\]\[AC = 3cm\]. Khi đó ta có tam giác \[ABC\]
  • Cho \[\Delta ABC\] có ba góc nhọn \[[AB > AC]\] , đường cao \[AH\] , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

  • Tìm nghiệm của đa thức sau: \[M\left[ x \right] = 2x - \dfrac{1}{2}\]
  • Tìm nghiệm của đa thức sau: \[{\rm N}\left[ x \right] = \left[ {x + 5} \right]\left[ {4{x^2} - 1} \right]\]
  • Tìm chu vi của một tam giác cân biết hai cạnh tron ba cạnh của tam giác có độ dài là 4cm; 9cm.
  • Cho tam giác ABC có \[\widehat B = {70^0},\widehat C = {60^0},\] vẽ đường cao AH. Hãy so sánh độ dài các đoạn HB và HC.
  • Tìm m để \[x = - 1\] là nghiệm của đa thức \[M[x] = {x^2} - m{\rm{x}} + 2\].
  • Cho đa thức \[K[x] = a + b[x - 1] + c[x - 1][x - 2]\] Tìm a, b, c biết \[K[1] = 1;K[2] = 3;K[0] = 5.\]
  • Tìm nghiệm của đa thức: \[5{\rm{x}} + 3[3{\rm{x}} + 7] - 35.\]
  • Tìm nghiệm của đa thức: \[{x^2} + 8{\rm{x}} - [{x^2} + 7{\rm{x}} + 8] - 9.\]
  • Tìm m để \[x = - 1\] là nghiệm của đa thức \[P[x] = {x^2} + 2{\rm{x}} + m - 1\].
  • Tìm đa thức M, biết: \[2[{x^2} - 2{\rm{x}}y] - M = 6{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y - {y^2}.\]
  • Cho hai đa thức: \[f[x] = {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2;\]\[\;g[x] = {x^2}[x + 4] + x - 5.\] Tìm x sao cho \[f[x] = g[x].\]
  • Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
  • Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở. Tần số tương ứng của các giá trị 15; 17; 20; 24
  • Năng suất lúa [tính theo tạ/ ha] của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A. Dấu hiệu ở đây là
  • Bậc của đơn thức \[[-5x4yz]^2\]là:
  • Cho đơn thức \[H{\rm{ }} = {\rm{ }}2{x^4}{a^5}\;x{y^2}\left[ { - 4} \right]{x^6}\;y\]. Hệ số của đơn thức H là:
  • Cho đơn thức \[M = [-1/2 x^ay]\], \[N = [-2xy^2]\]. Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9
  • Bậc của đa thức \[3{x^5}\; + {\rm{ }}{x^3}y{\rm{ }} - {\rm{ }}{x^5}\; + {\rm{ }}xy{\rm{ }} - {\rm{ }}2{x^5}\; + {\rm{ }}3\] là:
  • Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức \[P\left[ x \right] = - {x^5}\; + 3{x^4} + 2{x^5}\; - {\rm{ }}{x^3} + {x^4} - 3{x^4} - 5\] lần lượt là:
  • Nghiệm của đa thức \[f[x] = x^2 - 7x + 6\] là:
  • Giá trị của biểu thức \[A = 3x^2y - 5x + \]1 tại x = -2, y = 1/3 là:
  • Tổng của đa thức A[x] + B[x] là:
  • Tìm đa thức Q[x] biết \[P[x] + Q[x] = x^3+ x^2+ 2x - \]
  • Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
  • Nghiệm của đa thức P[x] + Q[x] là:
  • Cho đa thức \[H[x] = 2ax^2+ bx\] Xác định a,b để đa thức H[x] có nghiệm là x = -1 và H[1] = 4
  • Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM là:
  • Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:
  • Cho tam giác ABC có \[\widehat A = {55^o},\widehat B = {75^o}\]. Khi đó
  • Trong tam giác ABC nếu AB = 5cm, AC = 12cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
  • Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:
  • Tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:
  • Tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:
  • Cho tam giác ABC có ∠A = 80o, phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Số đo của góc BAI là:
  • Đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB.
  • Tia phân giác [BAC] cắt BC tại D. Số đo của góc [ADB] là bao nhiêu?

Ta có AD là tia phân giác của ∠[BAC] nên ∠[BAD] = 32o

Trong tam giác ABD có ∠[ADB] = 180o - 32o - 80o = 68o. Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Vì AD là tia phân giác của BAC^

→ BAD^ =64° : 2 = 32°

→B^ + BAD^ + ADB^ =180°ADB^ =180° - 32° - 80° = 68°

Chọn D

...Xem thêm

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • minhhanh356
  • Đây là một chuyên gia, câu trả lời của người này mang tính chính xác và tin cậy cao

  • 18/07/2022

  • Cảm ơn


  • phanduc7092
  • 14/05/2020

  • Cảm ơn 2
  • Báo vi phạm


XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 7 - TẠI ĐÂY

Đặt câu hỏi

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Câu 1: Cho tam giác ABC, góc A = 640, góc B = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.

Số đo của góc là bao nhiêu?

A. 70o                    B. 102o                     C. 88o                     D. 68o

Câu 2: Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:

A. -1/2 x2y             B. x2y2                      C. xy2                    D. -1/2 xy

Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:

A. 3√3 cm              B. 3 cm                    C. 3√2 cm              D. 6√3 cm

Câu 4: Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

A. n = 6                  B. n = 4                    C. n = 2                 D. n = 3

Câu 5: Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:

A. Trọng tâm của tam giác                    B. Tâm đường tròn ngoại tiếp

C. Trực tâm của tam giác                     D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu 6: Cho tam giác ABC có gó A = 500; góc B : góc C = 2 : 3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AC < AB < BC         B. BC < AC < AB         C. AC < BC < AB          D. BC < AB < AC

Câu 7: Cho điểm P [-4; 2]. Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:

A. Q[4; 2]                    B. Q[-4; 2]                    C. Q[2; -4]                    D. Q[-4; -2]

Câu 8: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:

A. Trọng tâm tam giác                                       B. Trực tâm tam giác

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác               D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác

Câu 9:

P[x] = x2 - x3 + x4 và Q[x] = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R[x] = -x3 + x2 +2x4.

P[x] + R[x] là đa thức:

A. 3x4 + 2x2             B. 3x4                      C. -2x3 + 2x2                D. 3x4 - 2x3 + 2x2

Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:

A. 8cm                     B. √54cm                 C. √44cm                    D. 6cm

Câu 11: Tính: 3 1/4 + 2 1/6 - 1 1/4 - 4 5/6 = ?

A. -5/6                     B. -2/3                      C. 3/8                          D. 3/2

Câu 12: Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:

A. n = 4                   B. n = 1                    C. n = 3                       D. n = 2

Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức: P[x] = x2 –x - 6

A. 1                        B. -2                         C. 0                            D. -6

Câu 14: Tìm n ϵ N, biết 4n/3n = 64/27, kết quả là:

A. n = 2                  B. n = 3                     C. n = 1                      D. n = 0

Câu 15: Tính [155 : 55].[35 : 65]

A. 243/32               B. 39/32                     C. 32/405                   D. 503/32

Video liên quan

Chủ Đề