Chặt chẽ trong tiếng anh nghĩa là gì

Kiểm soát chặt chẽ là ra lệnh, giới hạn hoặc cai trị điều gì đó hoặc hành động hoặc hành vi của ai đó một cách sát sao, nghiêm ngặt.

1.

Trước diễn biến giá xăng dầu tăng cao, Bộ Tài chính đề nghị các bộ ngành, địa phương kiểm soát chặt chẽ các mặt hàng chịu tác động từ giá xăng dầu để kịp thời xử lý tình trạng lợi dụng tăng giá bất hợp lý.

Faced with the high price of gasoline, the Ministry of Finance requested ministries, sectors and localities to strictly control products affected by petrol and oil prices to promptly handle the situation of taking advantage of unreasonable price increases.

2.

Ủy ban tài chính kiểm soát chặt chẽ ngân sách của trường.

The finance committee strictly controls the school's budget.

Một số collocations với control:

- kiểm soát hiệu quả (effectively control): They demand, therefore, that the social security bureaucracy should more effectively control and discipline its subordinates.

(Do đó, họ yêu cầu bộ máy quan chức về an sinh xã hội nên kỷ luật và kiểm soát hiệu quả hơn đối với cấp dưới.)

- kiểm soát toàn diện (fully control): Topical agents are often unable to fully control severe atopic dermatitis.

- tt. 1. Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau: phối hợp chặt chẽ đoàn kết chặt chẽ với nhau. 2. Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi: bố trí canh gác chặt chẽ chỉ đạo chặt chẽ.


nt. 1. Vững không bài bác được. Lý luận chặt chẽ. 2. Gắt, sít sao. Tiêu pha chặt chẽ.

chặt chẽ

chặt chẽ

  • adj
    • Close
      • phối hợp chặt chẽ: to coordinate closely
      • đoàn kết chặt chẽ: close solidarity
      • sự lãnh đạo chặt chẽ: close leadership
      • quản lý thị trường chặt chẽ: close control of the market


chế độ kiểm tra nhiệt độ chặt chẽ

rigid temperature control

chính sách tài chính chặt chẽ

đại lý có quan hệ chặt chẽ

agency coupled with an interest

sự tuân thủ nghiêm ngặt, chặt chẽ hợp đồng

strict adherence to the contract

Hướng dẫn cách tra cứu

Sử dụng phím tắt

  • Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.

Sử dụng chuột

  • Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Nhấp chuột vào từ muốn xem.

Lưu ý

  • Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
  • Khi tra từ tiếng Việt, bạn có thể nhập từ khóa có dấu hoặc không dấu, tuy nhiên nếu đã nhập chữ có dấu thì các chữ tiếp theo cũng phải có dấu và ngược lại, không được nhập cả chữ có dấu và không dấu lẫn lộn. People are being monitored more and more strictly," said a user of the Sina Weibo microblogging website.

Loại thuốc này được quy định chặt chẽ hơn ở Anh theo Đạo luật lạm dụng thuốc năm 1971 và ở Mỹ từ năm 1973.

The drug was more tightly regulated in Britain under the Misuse of Drugs Act 1971 and in the U.S. from 1973.

Microsoft được cho là đang có dự định kết nối các nền tảng khác nhau của họ như Windows Phone,Windows 8 và Xbox chặt chẽ hơn.

Microsoft is reportedly planning to connect its various platforms such as Windows Phone, Windows 8,and Xbox more tightly.

Những thay đổi này đã sản xuấtmột khía cạnh quản lý chặt chẽ hơn, với một nhạc cụ phương pháp luận đầy đủ và chính xác.

These changes have produced a more rigorous management aspects, with a methodological instrument complete and accurate.

Mọi người đang ngày càng bị theo dõi chặt chẽ hơn", một người dùng trang web Sina Weibo cho biết.

People are being more and more strictly monitored,” one user of the Sina Weibo microblogging website said.

Tỷ lệ chặt chẽ hơn là tỷ lệ nhanh, đo lường tỷ trọng thanh khoản ngắn hạn so với các khoản nợ hiện tại.

A more stringent ratio is the quick ratio, which measures the proportion of short-term liquidity as compared to current liabilities.

Vẫn còn, liều dùng ở phụ nữ là hạn chế vàcần được theo dõi chặt chẽ hơn.

Still, dosage in women is more restrictive andshould be more strictly monitored.

Nó có nghĩa là chúng ta phải suy nghĩ về chính trị một cách chặt chẽ hơn.

It means that we must think about politics in a more rigorous way.

DAICO giúp đưara các quy tắc quản lý chặt chẽ hơn đối với các dự án ICO nhằm tránh các rủi ro cho nhà đầu tư, thông qua các quy tắc chặt chẽ.

DAICO helps to put in place more stringent management rules for ICO projects to avoid risks to investors, through rigorous rules.

Theo xếp, Twitter sẽ cónghĩa vụ thiết lập một chính sách an ninh thông tin chặt chẽ hơn để ngăn chặn các tài khoản người dùng bị tấn công.

Under a settlement agreement,Twitter will be obligated to establish a more rigorous information-security policy to prevent user accounts from being hijacked.

Nước hiện diện trong sản phẩm do đó liên kết chặt chẽ hơn với ma trận thực phẩm trong quá trình sấy khô hơn trong quá trình bù nước.

The water present in the product thus binds more strongly with its food matrix during drying than during rehydration.

Từ chặt chẽ trong tiếng Anh là gì?

Closely. Suy luận của tôi rất chặt chẽ. My logic is undeniable.