Cay có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Từ tiếng thtục]:'

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ka̤j˨˩kaj˧˧kaj˨˩
kaj˧˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 掑: rì, cày, cài, ghì, ghè, ghi, kều, gài, gây, gầy, kể, kề, kè, kì, cời, gãi
  • 棋: cờ, cày, cơi, kỳ, kè, kì, ky, cời
  • 𦓿: cày, cầy, gầy

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Cày
  • cáy
  • cây
  • cậy
  • cay
  • cạy
  • cấy

Danh từSửa đổi

cày

  1. Nông cụ dùng sức kéo của trâu, bò hay của máy cày, để xúc và lật đất. Một cày, một cuốc, thú nhà quê [Nguyễn Trãi]

Động từSửa đổi

cày

  1. Xúc và lật đất bằng cái cày. Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. [ca dao]
  2. Làm cho mặt đất tung lên. Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy
  3. Ra sức làm một việc gì phải vất vả và lâu la. Anh ấy cày môn toán suốt đêm qua.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

cậy

Tham khảoSửa đổi

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

cây tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cây trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cây trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cây nghĩa là gì.

- dt. Thực vật có thân, lá rõ rệt: Cây bưởi; Cây xoan; Ăn quả nhớ kẻ trồng cây [tng] 2. Vật có thân hình dài như thân cây: Cây sào 3. Vật dựng đứng lên: Cây hương 4. Kết quả của sự vun đắp: Cây đức chồi nhân 5. Cây số nói tắt: Đường Hà-nội đi Hải-phòng dài hơn một trăm cây 6. Người trội về một mặt nào: Cây sáng kiến; Cây văn nghệ 7. Lạng vàng: Ngôi nhà đáng giá sáu trăm cây 8. Mười gói thuốc lá: Mua hai cây ba số năm 9. Một súc vải: Bán sỉ một lúc năm cây vải.
  • phòng bệnh Tiếng Việt là gì?
  • lòe loẹt Tiếng Việt là gì?
  • trăng hoa Tiếng Việt là gì?
  • khoa mục Tiếng Việt là gì?
  • ửng hồng Tiếng Việt là gì?
  • cảnh tỉnh Tiếng Việt là gì?
  • ngõ hầu Tiếng Việt là gì?
  • ngà ngà Tiếng Việt là gì?
  • trùng đài Tiếng Việt là gì?
  • lửa tình Tiếng Việt là gì?
  • tuồn tuột Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cây trong Tiếng Việt

cây có nghĩa là: - dt. . . Thực vật có thân, lá rõ rệt: Cây bưởi; Cây xoan; Ăn quả nhớ kẻ trồng cây [tng] 2. Vật có thân hình dài như thân cây: Cây sào 3. Vật dựng đứng lên: Cây hương 4. Kết quả của sự vun đắp: Cây đức chồi nhân 5. Cây số nói tắt: Đường Hà-nội đi Hải-phòng dài hơn một trăm cây 6. Người trội về một mặt nào: Cây sáng kiến; Cây văn nghệ 7. Lạng vàng: Ngôi nhà đáng giá sáu trăm cây 8. Mười gói thuốc lá: Mua hai cây ba số năm 9. Một súc vải: Bán sỉ một lúc năm cây vải.

Đây là cách dùng cây Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cây là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

cay tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cay trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cay trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cay nghĩa là gì.

- tt. Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi: cay như ớt rượu cay gừng cay muối mặn [tng.]. Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan: mắt cay sè. Xót xa, tức tối vì thất bại, thua thiệt nặng nề: bị một vố rất cay. Tức tối vì làm không nên chuyện, nôn nóng làm cho kì được: ông ta đang cay làm việc đó.
  • phỉnh phờ Tiếng Việt là gì?
  • yến sào Tiếng Việt là gì?
  • tẩy chay Tiếng Việt là gì?
  • giỗ hết Tiếng Việt là gì?
  • thể dục Tiếng Việt là gì?
  • lớn gan Tiếng Việt là gì?
  • thủ quân Tiếng Việt là gì?
  • tiên giới Tiếng Việt là gì?
  • phong điệu cửa hầu Tiếng Việt là gì?
  • tuổi xuân Tiếng Việt là gì?
  • Sơn Phúc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cay trong Tiếng Việt

cay có nghĩa là: - tt. . . Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi: cay như ớt rượu cay gừng cay muối mặn [tng.]. . . Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan: mắt cay sè. . . Xót xa, tức tối vì thất bại, thua thiệt nặng nề: bị một vố rất cay. . . Tức tối vì làm không nên chuyện, nôn nóng làm cho kì được: ông ta đang cay làm việc đó.

Đây là cách dùng cay Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cay là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề