Các từ đồng nghĩa trong IELTS Reading
Listening Test 26,000 đ 0 đ THI NGAY
Reading Test 26,000 đ 0 đ THI NGAY
Writing Test 264,000 đ THI NGAY
Speaking Test 406,000 đ THI NGAY
Full IELTS Test 670,000 đ THI NGAY
Như các bạn đã tìm hiểu về IELTS, để đánh lừa thí sinh trong IELTS reading các câu hỏi sẽ hay sử dụng từ đồng nghĩa với từ trong bài đọc, nếu bạn không biết được một lượng từ đồng nghĩa nhất định các bạn sẽ không trả lời được các câu hỏi một cách tốt nhất. Vì vậy 50 cặp từ đồng nghĩa xuất hiện nhiều nhất trong IELTS chính là kiến thức quan trọng giúp bạn ghi điểm cao. Xem thêm bài viết: indigence = poverty (n) indigent = poverty-stricken (adj) Dịch: Sự nghèo đói Ví dụ: The problem of indigence is particularly acute in rural areas. There are few jobs for the peasants who have flooded into the cities from the poverty- stricken countryside in search of work. sanction = approve; ratify (v) Dịch: Đồng ý, chấp thuận Ví dụ: The government was reluctant to sanction intervention in the crisis. The decision will have to be ratified (= approved) by the executive board. predilection =preference, liking Dịch: Niềm vui thích, sở thích Ví dụ: Ever since she was a child, she has had a predilection for spicy food. insularity = narrow-mindedness; isolation (n) Dịch: Sự tách biệt, sự không bằng lòng Ví dụ: He wanted to escape from the narrow-mindedness of the people in the small town where he grew up. propriety =correct behavior or conduct (n) Nghĩa: Sự đứng đắn, chuẩn mực Ví dụ: She was careful always to behave with propriety. intransigence = refusal of any compromise; stubbornness (n) Nghĩa: Sự cứng đầu, ngoan cố Ví dụ: Unions claim that the management continues to maintain an intransigent position. fervor = glowing ardor; intensity of feeling (n) Sự nhiệt tình Ví dụ: The country was swept by patriotic fervor. disparage = belittle (v) Nghĩa: Làm mất uy tín Ví dụ: The actor’s work for charity has recently been disparaged in the press as an attempt to get publicity. obviate = to prevent; make unnecessary; get rid of (v) Nghĩa: Ngăn cản, loại bỏ Ví dụ: A peaceful solution would obviate the need to send a UN military force. malign = to speak harmful untruths about, to slander (v) Nghĩa: Nói xấu Ví dụ: She has recently been maligned in the gossip columns of several newspapers. pusillanimous = lacking courage or resolution ( adj) Nghĩa: Nhút nhát, yếu ớt Ví dụ: He’s too pusillanimous to stand up to his opponents. mendacious = lying; habitually dishonest (adj) Nghĩa: Dối trá Ví dụ: Some of these statements are misleading and some are downright mendacious. excessively careful; painstaking; scrupulous = meticulous (adj) Nghĩa: Quá cẩn thận Ví dụ: He was described by his colleagues as a painstaking journalist. Công ty cổ phần Eduvator Giấy chứng nhận số: 0107346642 Ngày cấp phép: 07/03/2016. Nơi cấp: Sở KHĐT Hà Nội. Giấy phép hoạt động Trung tâm chuyên luyện thi IELTS số 4478 /GCN-SGDĐT Hà Nội. Bản quyền nội dung thuộc về ZIM.VN
Các em luôn ngại phần thi Nói và Viết vì cứ lặp đi lặp lại vài từ “nhàm chán” trong kho từ vựng của mình. Hiểu được nỗi lo sợ đó của các em, vì thế hôm nay, Cô muốn chia sẽ bộ từ vựng đồng nghĩa – trái nghĩa cực hay cho các từ thông dụng trong IELTS. Bộ tài liệu rất quý báu khi các em muốn nâng trình của mình. Bộ tài liệu bao gồm:
Với tài liệu này Cô chúc các em đạt được điểm mình mong muốn nhé.
Ái chà, có vẻ bài viết này đã tập hợp không hề ít các từ vựng cho các em ứng dụng vào hai kỹ năng Speaking và Writing của mình đó nha! Sau khi các em đã hoàn thành bài học hôm nay, cô xin giới thiệu cho các em tự học Vocabulary for IELTS bao gồm từ vựng theo chủ đề, các bài giảng online miễn phí và kèm theo đó là các tips để học từ vựng nhanh chóng hơn nha! Chúc các em học tốt! |