C4h9cooh có bao nhiêu công thức cấu tạo

BÀI TẬP ESTEA.CƠ BẢNCâu 1: Hợp chất este làC. 3.A. CH3CH2Cl.B. HCOOC6H5.C. CH3CH2NO3.D. C2H5COOH.Câu 6: Số đồng phân este có công thứcphân tử C3H6O2 làCâu 2: Chất không phải là este làA. 1.D. 0.B. 2.C. 3.D. 4.A. HCOOCH=CH2.Câu 7: Ứng với công thức phân tửC4H6O2 có số este mạch hở làB. HCOOCH3.A. 4.B. 3.C. CH3COOH.C. 5.D. 6.D. CH3COOCH3.A. HCOOC2H5.Câu 8: Trong phân tử este X no, đơnchức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khốilượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãncông thức phân tử của X làB. C2H5CHO.A. 2.B. 3.C. CH3COOCH = CH2.C. 4.D. 5.Câu 3: Chất không phải là este làCâu 9: Số đồng phân là este, có chứavòng benzen, có công thức phân tử làC8H8O2 làD.A. 9.B. 8.Câu 4: Công thức tổng quát của este no,đơn chức, mạch hở làC. 7.D. 6.A. CnH2nO [n ≥ 1].B. CnH2nO2 [n ≥ 1].C. CnH2nO2 [n ≥ 2].D. CnH2nO3 [n ≥ 2].Câu 5: Trong công thức phân tử este no,đơn chức, mạch hở có số liên kết π làA. 1.B. 2.Câu 10: Este của glixerol với axitcacboxylic [RCOOH] được một số họcsinh viết như sau:[1] [RCOO]3C3H5[2] [RCOO]2C3H5[OH][3] RCOOC3H5[OH]2[4] [ROOC]2C3H5[OH][5] C3H5[COOR]3.Công thức đã viết đúng làA. [1], [4].B. [5].C. [1], [5], [4].D. [1], [2], [3].Câu 11: Công thức phân tử nào sau đâykhông thể của este.A. C4H8O2.B. C4H10O2.C. C2H4O2.D. C4H6O2.Câu 12: Chất béo động vật hầu hết ở thểrắn là do chứaCâu 15: Có thể chuyển hóa chất béo lỏngsang chất béo rắn nhờ phản ứng?A. Tách nướcB. Hidro hóa.C. Đề hiđro hóaD. Xà phòng hóa.Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng đểđiều chế xà phòng?A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.B. Đun nóng glixerol với các axit béo.C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.A. chủ yếu gốc axit béo không noD. Cả A, C đều đúng.B. glixerol trong phân tửCâu 17: Phản ứng tương tác của ancol vàaxit tạo thành este có tên gọi là gì?C. chủ yếu gốc axit béo no.D. gốc axit béo.Câu 13: Từ dầu thực vật làm thế nào để cóđược bơ?A. Phản ứng trung hòaB. Phản ứng ngưng tụ.C. Phản ứng este hóa.A. Hidro hóa axit béo.D. Phản ứng kết hợp.B. Đehidro hóa chất béo lỏng.Câu 18: Một este có công thức phân tử làC4H6O2 khi thủy phân trong môi trườngaxit thu được đimetyl xeton. Công thứccấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thứcnào?C. Hidro hóa chất béo lỏng.D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.Câu 14: Chọn phát biểu đúng? Chọn phátbiểu đúng?A. HCOOCH=CHCH3A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.B. CH3COOCH=CH2.B. Chất béo là triete của glixerol với axitvô cơ.C. HCOOC[CH3]=CH2C. Chất béo là trieste của glixerol với axitbéoCâu 19: Este etyl fomat có công thức làD. Chất béo là trieste của ancol với axitbéo.D. CH2=CHCOOCH3.A. CH3COOCH3.C.HCOOCH=CH2.B. HCOOC2H5.D. HCOOCH3.Câu 20: Este vinyl axetat có công thức làA. [CH3[CH2]16COO]3C3H5.A. CH3COOCH = CH2.B. [CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO]3C3H5.B. CH3COOCH3.C. [CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO]3C3H5.C. CH2 = CHCOOCH3.D. [CH3[CH2]14COO]3C3H5.D. HCOOCH3.Câu 26: Chất X có công thức phân tử làC4H8O2 là este có phản ứng tráng gương.Gọi tên các công thức cấu tạo của X.Câu 21: Công thức hóa học của metylaxetat làA. Propyl fomat, metyl acrylat.A.C2H5COOCH3.B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat .B. CH3COOC2H5.C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat.C. CH3COOCH3.D. Isopropyl fomat, propyl fomat.D. HCOOCH3.Câu 22: Cho este có công thức cấu tạo:CH2 = C[CH3]COOCH3. Tên gọi của esteđó làCâu 27: Một este có công thức phân tử làC3H6O2 có phản ứng tráng gương vớidung dịch AgNO3 trong NH3. Công thứccấu tạo của este đó là công thức nào?A.Metyl acrylat.A. HCOOC2H5.B. CH3COOCH3.C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.C. HCOOC3H7.D. C2H5COOCH3Câu 23: Etse X có công thức cấu tạoCH3COOCH2-C6H5 [C6H5- : phenyl]. Têngọi của X là:Câu 28: khi thủy phân este vinyl axetattrong môi trường axit thu được những chấtgì?A. metyl benzoat.B. phenyl axetat.A. Axit axetic và ancol vinylic.C. benzyl axetatD. phenyl axetic.B. Axit axetic và anđehit axeticB. Metyl metacrylat.Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn nàosau đây biểu thị một chất béo?A. [C17H35COO]3C3H5.C. A xit axetic và ancol etylic.D. Axit axetic và ancol vinylic.B. CH3COOC2H5.C. C3H5COOC2H5.D. [CH3COO]3C3H5.Câu 25: Công thức của triolein là:Câu 29: Đặc điểm nào sau đây khôngđúng khi nói về metyl fomat là.A. Có CTPT C2H4O2.A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic.B. Là đồng đẳng của axit axetic.B. dùng H2SO4 đặc để hút nướcC. Là đồng phân của axit axetic.C. chưng cất ngay để lấy este ra.D. Là hợp chất este.D. cả 3 biện pháp A,B,C.Câu 30: Một este có công thức phân tử làC4H8O2, khi thủy phân trong môi trườngaxit thu được ancol etylic . Công thức cấutạo của C4H8O2 làCâu 34: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môitrường axít ta được một hỗn hợp 2 chấthữu cơ đều có phản ứng tráng gương, côngthức cấu tạo của este đó làA. C3H7COOH.B. CH3COOC2H5.A. CH3COO-CH=CH2.C. HCOOC3H7.D. C2H5COOCH3B. HCOO-CH2-CH=CH2.Câu 31: Glixerin đun với hỗn hợpCH3COOH và HCOOH [xúc tácH2SO4 đặc] có thể được tối đa bao nhiêutrieste [este 3 lần este]?A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Câu 32: Để phân biệt các este riêng biệt:vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat tacó thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đunnhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịchH2SO4 loãngB. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH,dùng Ag2O/NH3C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2,dùng dung dịch H2SO4 loãngD. Tất cả đều đúng.C. CH3-CH=CH-OCOH.D. CH2= CH-COOCH3.Câu 35: Thực hiện phản ứng este hoá giữaaxit ađipic {HOOC-[CH2]4-COOH} vớiancol đơn chức X thu được este Y1 và Y2trong đó Y1 có công thức phân tử làC8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúngcủa X.A. CH3OH.B. C2H5OH.C. C3H5OH.D. Cả A, B.Câu 36: Đun nóng glixerin với axit hữucơ đơn chức X thu được hỗn hợp các estetrong đó có một este có công thức phân tửlà C6H8O6. Lựa chọn công thức đúng củaX.A. HCOOH.B. CH3COOH.C.CH2=CH-COOH.D.CH3CH2COOH.Câu 33: Trong phản ứng giữa rượu etylicvà axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển dịchtheo chiều thuận tạo este khiCâu 37: Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một anđehit. Hãy chobiết công thức chung nào thoả mãn?A. HCOORB. R-COO-CH=CH-R’C. R-COO-C[R]=CH2D. Đáp án khác.Câu 38: Khi đun nóng chất hữu cơ X với NaOH thu được etilenglicol [HO-CH 2-CH2-OH]và muối natri axetat. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.A. CH3COOCH2-CH2OHB. [CH3COO]2CH-CH3C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3D. Cả A và C.Câu 39: Cho a xit X có công thức là HOOC-CH 2-CH[CH3]-COOH tác dụng với rượu etylic[xúc tác H2SO4 đặc] thì thu được bao nhiêu este ?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 40: So với các axit, ancol phân tử có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôivà độ tan trong nướcA. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.1.B2.C3.B4.C5.A6.B7.C8.C9.D10.D11.B12.C13.C14.C15.B16.C17.C18.C19.B20.A21.C22.B23.C24.A25.C26.D27.A28.B29.B30.B31.D32.B33.D34.C35.D36.A37.B38.A39.C40.BB.NÂNG CAOCâu 1: Đun nóng axit axetic với isoamylic[CH3]2CH-CH2-CH2-OH có H2SO4 đặc,xúc tác thu được isoamyl axetat [dầuchuối]. Khối lượng dầu chuối thu được từ132,35 gam axit axetic đun nóng với 200gam rượu isoamylic có giá trị gần nhất là [biết hiệu suất phản ứng đạt 68%]A. 192,0 gam.B. 97,5 gam.C. 292,5 gam.D. 195,0 gam.Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylicvà hai axit cacboxylic [no, đơn chức, kếtiếp nhau trong dãy đồng đẳng] tác dụnghết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khíH2 [đktc]. Nếu đun nóng hỗn hợp X [cóH2SO4 đặc làm xúc tác] thì các chất tronghỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạothành 25 gam hỗn hợp este [giả thiết phảnứng este hoá đạt hiệu suất 100%]. Hai axittrong hỗn hợp X là :A. CH3COOH và C2H5COOH.B. HCOOH và CH3COOH.C. C2H5COOH và C3H7COOH.D. C3H7COOH và C4H9COOH.Câu 3: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylicvà ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phầnbằng nhau. Phần 1 tác dụng với Na [dư]thu được 1,12 lít H2 [đktc]. Phần 2 cho tácdụng với 30 gam CH3COOH [có mặtH2SO4 đặc]. Tính tổng khối lượng este thuđược, biết hiệu suất phản ứng este hoá đềubằng 80%.làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếuđốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thuđược 23,4 ml nước. Thành phần % hỗnhợp ban đầu và hiệu suất của phản ứngeste hóa lần lượt làA. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH vàhiệu suất 80%.B. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH vàhiệu suất 80%.C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH vàhiệu suất 75%.D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH vàhiệu suất 60%.Câu 5: Hỗn hợp X gồm HCOOH vàCH3COOH [tỉ lệ mol 1:1]; hỗn hợp Y gồmCH3OH và C2H5OH [tỉ lệ mol 3 : 2]. Lấy11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52gam hỗn hợp Y có xúc tác H 2SO4 đặc, đunnóng. Khối lượng của este thu được là[biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%]A. 10,89 gam.B. 11,4345 gam.C. 14,52 gam.D. 11,616 gam.Câu 6: Hỗn hợp X gồm HCOOH,CH3COOH [tỉ lệ mol 1:1], hỗn hợp Y gồmCH3OH, C2H5OH [tỉ lệ mol 2:3]. Lấy16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08gam hỗn hợp Y [có xúc tác H2SO4 đặc] thuđược m gam este [hiệu suất các phản ứngeste hóa đều bằng 80%]. Giá trị của m làA. 12,064.B. 22,736.D. 20,4352.A. 6,48 gam.B. 8,1 gam.C. 17,728.C. 8,8 gam.D. 6,24 gam.Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơnchức., mạch hở và một axit không no đơnchức, mạch hở có một liên kết đôi ở gốchiđrocacbon. Khi cho a gam X tác dụngCâu 4: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợpancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặchết với CaCO3 thoát ra 1,12 lít CO2 [đktc].Hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH; khicho 7,8 gam Y tác dụng hết Na thoát ra2,24 lít H2 [đktc]. Nếu trộn a gam X với3,9 gam Y rồi đun nóng có H2SO4 đặc xúctác thì thu được m gam este [hiệu suất h%]. Giá trị m theo a, h làA. [a + 2,1]h %.B. [a + 7,8]h %.C. [a + 3,9]h %.D. [a + 6]h %.Câu 8: Thực hiện phản ứng este hoá giữaaxit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3ancol là đồng đẳng của ancol etylic. Sauphản ứng thu được 16,8 gam hỗn hợp baeste. Lấy sản phẩm của phản ứng este hoátrên thực hiện phản ứng xà phòng hoáhoàn toàn với dung dịch NaOH 4M thì thuđược m gam muối [Giả sử hiệu suất phảnứng este hoá là 100%]. Giá trị của m làA. 10,0.B. 16,4.C. 20,0.D. 8,0.Câu 9: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơnchức và axit cacboxylic đơn chức, đềumạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổngsố mol của hai chất là 0,5 mol [số mol củaaxit lớn hơn số mol của ancol]. Nếu đốtcháy hoàn toàn M thì thu được 66 gam khíCO2 và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đunnóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phảnứng este hoá [hiệu suất là 80 %] thì sốgam este thu được làA. 17,10.B. 18,24.C. 25,65.D. 30,40.Câu 10: Thực hiện phản ứng este hoá giữaaxit ađipic [HOOC-[CH2]4-COOH] vớiancol đơn chức X thu được hai hợp chất cóchứa chức este Y1 và Y2 trong đó Y1 cócông thức phân tử là C8H14O4. Công thứccủa X làA. C3H5OH.B. CH3OH.C. CH3OH hoặc C2H5OH.D. C2H5OH.Câu 11: Cho 4,6 gam ancol X tác dụngvới Na dư thu được 1,12 lít H 2. Cho 9,0gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thuđược 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm4,6 gam ancol X và 9,0 gam axit hữu cơ Y[xúc tác H2SO4 đặc, to] thu được 6,6 gameste E. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêuchuẩn, hiệu suất phản ứng tạo thành este làA. 50%B. 60%C. 75%D. 80%.Câu 12: Một hỗn hợp đẳng mol gồm mộtaxit cacboxylic no đơn chức và một ancolno đơn chức. Chia hỗn hợp làm hai phầnbằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy thu được0,2 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Phần 2 đemthực hiện phản ứng este hóa, phản ứngxong đem loại nước rồi đốt cháy thu được0,2 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Hiệu suấtcủa phản ứng este hóa làA. 40%.B. 45%.C. 50%.D. 60%.Câu 13: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơnchức và 1 axit no, đơn chức mạch hở. ChiaX thành 2 phần bằng nhau:- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 sản phẩm thuđược cho qua bình nước vôi trong dư thấycó 30 gam kết tủa.- Phần 2 được este hoá hoàn toàn vừa đủthu được 1 este, đốt cháy este này thuđược khối lượng H2O làB. C2H3COOCH2CH2OCOC2H3.A. 1,8 gam.B. 3,6 gam.D. HCOOCH2CH2OCOH.C. 5,4 gam.D. 7,2 gam.Câu 17: Chia 0,6 mol hỗn hợp gồm mộtaxit đơn chức và một ancol đơn chứcthành 2 phần bằng nhau.Câu 14: Hỗn hợp X gồm HCOOH,CH3COOH và C2H5COOH [tỉ lệ 5:1:1].Lấy 5,2 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75gam C2H5OH [có H2SO4 đặc làm xúc tác]thu được m gam hỗn hợp este [hiệu suâtphản ứng este hóa đều bằng 80%]. Giá trịm làA. 6,4.B. 8,0.C. 6,8.D. 8,1.Câu 15: Thực hiện phản ứng este hoágiữa axit axetic với 2 ancol no đơn chức làđồng đẳng kế tiếp nhau thu được hỗn hợp2 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗnhợp 2 este đó thu được 10,08 lít CO 2.Công thức cấu tạo của 2 ancol làA. CH3OH và C2H5OH.B. C2H5OH và CH3CH[OH]CH3.C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.D. n-C3H7OH và n-C4H9OH.Câu 16: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axitcacboxylic đơn chức X cần đủ 3,5 mol O2.Trộn 7,4 gam X với lượng đủ ancol no Y[biết tỉ khối hơi của Y so với O 2 nhỏ hơn2]. Đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúctác. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được8,7 gam este Z [trong Z không còn nhómchức nào khác]. Công thức cấu tạo của ZlàA. C2H5COOCH2CH2OCOC2H5.C. CH3COOCH2CH2OCOCH3.Phần 1: đốt cháy hoàn toàn, thu được 39,6gam CO2.Phần 2: đun nóng với H2SO4 đặc, thuđược 10,2 gam este E [hiệu suất 100%].Đốt cháy hết lượng E, thu được 22,0 gamCO2 và 9,0 gam H2O.Nếu biết số mol axit nhỏ hơn số mol ancolthì công thức của axit làA. C3H7COOH.B. CH3COOH.C. C2H5COOH.D. HCOOH.Câu 18: Đun nóng một axit đa chức X cóchứa vòng benzen và có công thức là[C4H3O2]n [n < 4] với một lượng dư ancolY đơn chức thu được este Z thuần chức cócông thức [C6H7O2]m. Công thức ancol YlàA. CH3OH.B. C2H5OH.C. CH2=CH-CH2OH.D. C3H7OH.Câu 19: Este X được tạo ra từ ancol X1đơn chức và axit X2 đa chức có công thứcđơn giản là C2H3O2. Hãy cho biết có baonhiêu chất thoả mãn ?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 20: X là este tạo từ 1 axit đơn chứcvà ancol 2 chức. X không tác dụng với Na.Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X bằngNaOH [vừa đủ] thu được hỗn hợp sảnphẩm có tổng khối lượng là 21,2 gam. Cónhiêu este thoả mãn điều kiện đó ?50% so với ban đầu. Thành phần % vềkhối lượng của E1 trong hỗn hợp X làA. 51,656%.B. 23,934%.A. 1.B. 2.C. 28,519%.D. 25,574%.C. 3.D. 4.Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 2 axit [no,đơn chức, đồng đẳng kế tiếp] và ancoletylic phản ứng hết với Na giải phóng ra4,48 lít H2 [đktc]. Mặt khác nếu đun nónghỗn hợp X [có H2SO4 đậm đặc làm xúctác] thì các chất trong hỗn hợp X phản ứngvới nhau vừa đủ và tạo thành 16,2 gamhỗn hợp este [giả sử các phản ứng đều đạthiệu suất 100%]. Công thức của 2 axit lầnlượt làCâu 21: Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồmancol etylic và axit axetic tác dụng với Nadư thu được 6,16 lít H2[đktc]. Khi đunnóng 28,8 gam hỗn hợp X có H2SO4 đặc[xúc tác] thu được 17,6 gam este. Tính %về khối lượng mỗi chất trong X và hiệusuất của phản ứng este hóa?A. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOHvà hiệu suất 75%B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOHvà hiệu suất 80%A. C6H13COOH và C7H15COOH.B. CH3COOH và C2H5COOH.C. C3H7COOH và C4H9COOH.C. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH vàhiệu suất 60%D. HCOOH và CH3COOH.D. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOHvà hiệu suất 70%.Câu 25: Hỗn hợp X gồm axit axetic vàetanol. Chia X thành ba phần bằng nhau:Câu 22: Cho 13,8 gam glixerol phản ứnghoàn toàn với axit hữu cơ đơn chức B, chỉthu được chất hữu cơ E có khối lượngbằng 1,18 lần khối lượng của glixerol banđầu; hiệu suất phản ứng là 73,35%. Có baonhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E ?• Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36lít khí thoát ra.A. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 23: Đun nóng hỗn hợp axit axetic vàetylen glicol [số mol bằng nhau, cóH2SO4 đặc xúc tác] thì thu được hỗn hợpX gồm 5 chất [trong đó có 2 chất chứachức este E1 và E2, ME1 < ME2]. Lượng axitvà ancol đã phản ứng lần lượt là 70% và• Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khíđo ở đktc.• Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịchH2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thờigian. Biết hiệu suất của phản ứng este hoábằng 60%. Khối lượng este tạo thành làA. 8,80 gam.C. 10,56 gam.B. 5,20 gam.D. 5,28 gam.Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 1 ancol đơnchức no và 1 ancol đơn chức phân tử có 1liên kết đôi, có khối lượng m gam. Khinạp m gam hỗn hợp vào 1 bình kín Y dungtích 6 lít và cho X bay hơi ở 136,5oC. KhiX bay hơi hoàn toàn thì áp suất trong bìnhlà 0,28 atm. Nếu cho m gam X este hóavới 45 gam axit axetic thì hiệu suất phảnứng đạt H%. Tổng khối lượng este thuđược theo m và H là:Câu 29: Cho 4 mol axit axetic tác dụngvới hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1mol etylen glicol [xúc tác H2SO4]. Tínhkhối lượng sản phẩm thu được ngoài nướcbiết rằng có 50% axit và 80% mỗi ancolphản ứng.A. 170,4 g.B. 176,5 g.A. [[2m + 4,2]H]/100C. 156,7 g.D. 312 g.B. [[1,5m + 3,15]H]/100Câu 30: Thực hiện phản ứng este hoá giữaetilen glicol với một axit cacboxylic X thuđược este có công thức phân tử làC8H10O4 . Nếu cho 0,05 mol axit X phảnứng với 250 ml dung dịch KOH 0,16M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượcchất rắn có giá trị m gam, m nhận giá trịnào sau đây:C. [[m + 2,1]H]/100D. [[m + 3]H]/100.Câu 27: Đun 0,08 mol hỗn hợp H gồm haiaxit hữu cơ chức X, Y là đồng đẳng kế tiếp[MX < MY] với một lượng dư ancolmetylic thu được 2,888 gam hỗn hợp estevới hiệu suất 50% tính từ X và 40% tính từY. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượtlàA. HCOOH và CH3COOH.B. CH3COOH và CH3CH2COOH.C.CH2=CHCOOH vàCH2=C[CH3]COOH.D.CH3CH2COOH và CH3CH2CH2COOH.Câu 28: Oxi hóa hoàn toàn anđehitC2H4[CHO]2 trong điều kiện thích hợp thuđược hợp chất hữu cơ X. Đung nóng hỗnhợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic[xúc tác H2SO4 đặc] thu được 2 este với tỉlệ khối lượng là 1,81. Biết chỉ có 72 %lượng ancol chuyển hóa thành este. Vậy sốmol của hai este có thể làA. 0,30 và 0,20.B. 0,36 và 0,18.C. 0,24 và 0,48.D. 0,12 và 0,24.A. 3,76 gam.B. 3,80 gam.C. 4,40 gam.D. 5,12 gam.Câu 31: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơnchức X và axit cacboxylic Y, đều mạch hởvà có cùng số nguyên tử cacbon. Tổng sốmol của hỗn hợp M là 0,5mol [số mol Xnhỏ hơn số mol Y]. Nếu đốt cháy hoàntoàn M thu được khí CO2 [đktc] và 25,2gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M vớiH2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóavới hiệu suất là 75%. Khối lượng este thuđược làA. 22,80 gam.C. 17,1 gam.B. 25,65 gamD. 18,24 gam.Câu 32: Este X được tạo thành từ etylenglicol và hai axit cacboxylic đơn chức.Trong phân tử este, số nguyên tử cacbonnhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi chom gam X tác dụng với dung dịch NaOH[dư] thì lượng NaOH đã phản ứng là 10gam. Giá trị của m làA. 17,5.B. 14,5.C. 15,5.D. 16,5.Câu 33: E là este của một axit đơn chứcvà ancol đơn chức. Để thủy phân hoàntoàn 6,6 gam chất E phải dùng 34,1 mldung dịch NaOH 10% [d = 1,1 g/ml].Lượng NaOH này dùng dư 25% so vớilượng NaOH phản ứng. Công thức cấu tạođúng của E là:A. CH3COOCH3C. CH3COOC2H5đều đúngB. HCOOC3H7D. Cả B và CCâu 34: Có 2 este có đồng phân của nhauvà đều do các axit no, đơn chức và rượuno, đơn chức tạo thành. Để xà phòng hóa22,2 gam hỗn hợp 2 este nói trên phảidùng vừa hết 12gam NaOH nguyên chất.Công thức phân tử của 2 este là:A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3B. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3C. CH3COOCH5 và HCOOC3H7D. Không xác định đượcCâu 35: Este đơn chức X có tỉ khối hơi sovới CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụngvới 300 ml dung dịch KOH 1M [đunnóng]. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 28 gam chất rắn khan. Công thức cấutạo của X làA. CH3-CH2-COO-CH=CH2.B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.D. CH3-COO-CH=CH-CH3.Câu 36: Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dungdịch NaOH 0,5M thu được 24,6g muối củaaxit hữu cơ X và 0,1 mol ancol Y. LượngNaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dungdịch HCl 0,4M. Tổng khối lượng mol củaX và Y là :A. 132B. 152C. 272D. 174Câu 37: Hỗn hợp X gồm axit stearic, axitpanmitic và triglixerit của axit stearic, axitpanmitic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X,thu được 6,72 lít CO2 [đktc] và 5,22 gamH2O. Xà phòng hóa m gam X [hiệu suất =90%], thu được a gam glixerol. Giá trị củaa làA. 0,414.B. 1,242.C. 0,828.D. 0,460.Câu 38: Cho vào ống nghiệm 2 ml etylaxetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịchNaOH 30% quan sát hiện tượng [1]; lắpống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trongkhoảng 5 phút, quan sát hiện tượng [2].Kết quả hai lần quan sát [1] và [2] lần lượtlàA. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hailớp.B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng táchthành hai lớp.C. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏngđồng nhất.D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏngtách thành hai lớp.Câu 39: Cho các phản ứng:[1] X + NaOH -to→ Y + Z[2] Y + NaOH [rắn] -CaO, to→ CH4 + Y1[3] CH4 -150011n→ Q + H2[4] Q + H2O -to, xt→ ZDùng hóa chất gì để phân biệt X và metylfomiat?A. Quỳ tím.B. Dung dịch Br2.C. Dung dịch AgNO3/NH3.D. Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc dung dịchBr2Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :[1] C4H6O2 [M] + NaOH -to→ [A] + [B][2] [B] + AgNO3 + NH3 + H2O -to→ [F]↓+ Ag + NH4NO3[3] [F] + NaOH -to→ [A]↑ + NH3 + H2OChất M là:A. HCOO[CH2]=CH2.B. CH3COOCH=CH2.C. HCOOCH=CHCH3.D. CH2=CHCOOCH3.

Video liên quan

Chủ Đề