Bánh mì chảo tiếng Anh là gì


View Full Version : T�n c�c m�n ăn d�n d� Việt nam bằng Tiếng Anh??



M�nh search m�i m� ko t�m đc t�n c�c m�n ăn Việt bằng tiếng anh ở đ�u cả, cũng ko cần t�n c�c m�n cao lương mỹ vị j` cả, chỉ cần những m�n rất đơn giản m�nh ăn h�ng ng�y or c�c ng�y lễ tết, cũng b�i,v...vvv , ai c� hoặc biết th� chỉ d�m m�nh

C�m ơn


Hic, cái này khó thía. Bình thường thì người ta cũng cho phép bỏ dấu Tiếng Việt thành Tiếng Anh mà. Ví dụ : Bánh Trưng > Banh Trung thay vì sticky cake như trcs kia vẫn gọi. Một số món mình còn nhớ như : Nem : spring roll.... Chịu thui. Bỏ dấu đi cũng được mà


M�nh search m�i m� ko t�m đc t�n c�c m�n ăn Việt bằng tiếng anh ở đ�u cả, cũng ko cần t�n c�c m�n cao lương mỹ vị j` cả, chỉ cần những m�n rất đơn giản m�nh ăn h�ng ng�y or c�c ng�y lễ tết, cũng b�i,v...vvv , ai c� hoặc biết th� chỉ d�m m�nh

C�m ơn

Th�ng thường c�c m�n ăn VN nếu nước ng�ai kh�ng c� th� bạn c� thể ho�n to�n y�n t�m d�ng bằng tiếng Việt .
V� dụ :
B�nh m� : tiếng Anh c� -> bread
Nước mắm : tiếng Anh kh�ng c� -> nuoc mam .
Tuy nhi�n cũng c� thể dịch ra tiếng Anh một số m�n ăn sau:
B�nh cuốn : stuffed pancake
B�nh dầy : round sticky rice cake
B�nh tr�ng : girdle-cake
B�nh t�m : shrimp in batter
B�nh cốm : young rice cake
B�nh tr�i: stuffed sticky rice balls
B�nh đậu : soya cake
B�nh bao : steamed wheat flour cake
B�nh x�o : pancako
B�nh chưng : stuffed sticky rice cake
B�o ngư : Abalone
B�n : rice noodles
B�n ốc : Snail rice noodles
B�n b� : beef rice noodles
B�n chả : Kebab rice noodles
C� kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả c� : Grilled fish
B�n cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Ch� : Sweet gruel
Ch� đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến g� : Soya noodles with chicken
Bạn củng c� thể gh�p c�c m�n với h�nh thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
R�n ,chi�n : fry
S�o ,�p chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở b� : Rice noodle soup with beef
X�i : Steamed sticky rice
Thịt b� t�i : Beef dipped in boiling water


nói cái này làm tớ lại thấy nảy sinh ,nếu ng` nc' khác hỏi "banh trung" là cái j` và đc làm như thế nào thì sẽ phải cần đến các từ liên quan đến nấu ăn như :luộc, rán, tráng, ngoáy,..... ai biết cái này thì chỉ lun nhỉ ?
ôi đói --"

edit: post mãi ko đc hóa ra là tại bác well :cool:
có vẻ câu hỏi đã đc trả lời lun, thnx bác ^___^


à tiện thể bác biết Bim bim dịch kiểu j` ko bác?( món ăn đấy) :smilie_w00t:


bim bim dịch thường được dịch là snack.tren các gói bim bim cũng thường có đề mà


Th�ng thường c�c m�n ăn VN nếu nước ng�ai kh�ng c� th� bạn c� thể ho�n to�n y�n t�m d�ng bằng tiếng Việt .
V� dụ :
B�nh m� : tiếng Anh c� -> bread
Nước mắm : tiếng Anh kh�ng c� -> nuoc mam .
Tuy nhi�n cũng c� thể dịch ra tiếng Anh một số m�n ăn sau:
B�nh cuốn : stuffed pancake
B�nh dầy : round sticky rice cake
B�nh tr�ng : girdle-cake
B�nh t�m : shrimp in batter
B�nh cốm : young rice cake
B�nh tr�i: stuffed sticky rice balls
B�nh đậu : soya cake
B�nh bao : steamed wheat flour cake
B�nh x�o : pancako
B�nh chưng : stuffed sticky rice cake
B�o ngư : Abalone
B�n : rice noodles
B�n ốc : Snail rice noodles
B�n b� : beef rice noodles
B�n chả : Kebab rice noodles
C� kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả c� : Grilled fish
B�n cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Ch� : Sweet gruel
Ch� đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến g� : Soya noodles with chicken
Bạn củng c� thể gh�p c�c m�n với h�nh thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
R�n ,chi�n : fry
S�o ,�p chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở b� : Rice noodle soup with beef
X�i : Steamed sticky rice
Thịt b� t�i : Beef dipped in boiling water

Em xin bổ sung v�i c�i ạ, mọi người xem xem thế n�o:

Nước mắm : Fish sauce
Nước tương : Soya sauce
Lẩu : Hot pot
Chả gi� : egg rolls
Gỏi cuốn : spring rolls
B�nh bao : dim-sum
Ch� : sweet soup


m�nh xin g�p th�m v�i m�n:
Dưa(muối): salted vegetables
Dưa cải: Cabbage pickles
Dưa h�nh: onion pickles
Dưa g�p: vegetables pickles
c� muối: pickled egg plants
Muối vừng: roasted sesame and salt
Ruốc b�ng: salted shredded pork


1. T�N C�C LOẠI RAU V� QUẢ
1. lettuce: rau diếp
2. cabbage: bắp cải
3. potato: khoai t�y
4. tomato: c� chua
5. carrot: c� rốt
6. bean: đậu đũa
7. pea: đậu hạt
8. apple: t�o
9. banana: chuối
10. orange: cam
11. tangerine: qu�t
12. pineapple: dứa
13. plum: mận
14. peach: đ�o
15. cucumber: dưa chuột
16. lemon: chanh
17. melon: dưa hấu
18. grape:nho
19. onion: h�nh
20. garlic: tỏi
Nếu c� g� tr�ng mong c�c p�c th�ng cảm!:thumbs-up-nomi::thumbs-up-nomi::thumbs-up-nomi:


2. T�N C�C LOẠI THỨC ĂN
1. bread: b�nh m�
2. rice: cơm
3. cheese: pho m�t
4. butter: bơ
5. biscuit: b�nh quy
6. sandwich: b�nh san-gu�t
7. pizza: b�nh pi-za
8. hamburger: b�nh hăm pơ gơ
9. noodle: phở, m�
10. meat: thịt
11. chicken: thịt g�
12. fish: c�
13. beef: thịt b�
14. pork: thịt lợn
15. egg: trứng
16. ice-cream: kem
17. chewing-gum: kẹo cao su
18. sausage: nước xốt, nước canh
19. chocolate: s� c� la
20. bacon: heo muối x�ng kh�i
21. cookies: b�nh quy
22. cake: b�nh ngọt
Mong c�c bạn ủng hộ. Nếu sai s�t chỗ n�o hoặc c� th�m từ th� xin đ�ng g�p � kiến:boxing::boxing::boxing:


em chỉ biết chả gi�:spring roll, gỏi cuốn:summer roll, hạt dưa: dried watermelon seed...


Bạn n�o c� t�n c�c m�n ăn Viết bằng tiếng Anh th� ch� minh với, thanks so much....:smilie_goodjob:
Fish cooked with fishsauce bowl: c� kho tộ
Chicken fried with citronella: G� x�o(chi�n) sả ớt
Shrimp cooked with caramel: T�m kho T�u
Tender beef fried with bitter melon:B� x�o khổ qua
Sweet and sour pork ribs: Sườn x�o chua ngọt
Tortoise grilled on salt: R�a rang muối
Tortoise steam with citronella: R�a hầm sả
Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
Blood pudding: tiết canh
Crab boiled in beer: cua luộc bia
Crab fried with tamarind: cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar: B� nh�ng giấm
Beef seasoned with chili oil and broiled: B� nướng sa tế
Beef fried chopped steaks and chips: B� l�c lắc khoai
Shrimp floured and fried: T�m lăn bột
Chinese sausage: lạp xưởng
Pan cake: b�nh x�o
Water-buffalo flesh in fermented cold rice: tr�u hấp mẻ
Salted egg-plant: c� ph�o muối
Shrimp pasty: mắm t�m
Pickles: dưa chua
Soya cheese: chao
Hix, em b�t nhiu đ�y �h:not-worthy: Hehe, to�n m� m�n nhậu ko �h, th�ng củm nh�


C�c m�n như vậy thấy củng đầy đủ để nhậu rồi.:thumbs-up-nomi: Nhưng hinh như th�nh phần vẩn c�n thiếu, đặc biệt l� mấy con c� nước ngọt như: c� l�c, c� đi�u hồng, c� linh.... c� như vậy th� sẽ hấp dẩn hơn nhiều. C�c bạn n�o biết th� dọn l�n cho mọi người c�ng thưởng thức lu�n một thể nha :thumbs-up-nomi:
(n�i ra m� chụi k� nổi �hh......để chạy đi mua rượu.......):smilie_goodjob:


"sausage l� x�c x�ch" chứ kh�ng phải l� nước chanh bạn th�n mến ạ!


Ơ. Thế n�h: Rau muống, rau ng�t, t�p,... th� phải n�i thế n�o ạh??

T�p c� được gọi l� shrimp field kh�ng hả �c b�c???


basil rau quế
lemon grass c�y xả
thai basil h�ng quế
coriander rau ng�,ng� r�
peppermint h�ng c�y,rau bạc h�
spearmint h�ng lủi
houttnynia cordata giấp c�/diếp c�
perilla t�a t�
dill th� l�
custard apple b�nh b�t
langsat b�n bon
canistel tr�i trứng g�
chayote su su
eggplant c�,c� t�m
daikon củ cải trắng
water spinach rau muống
bitter melon hủ qua


B�n: vermicelli (theo m�nh biết th� b�n,m� c�i n�y kh�c nhau)
M� hay phở: nooddle
B�n b� huế: rice vermicelli
B�nh tr�ng: Thin rice paper
Phở B�: Beef noodle
Măng: bamboo
C� thu: King-fish(Mackerel)
H�nh T�y: Onion( b�n VN cứ d�ng chung h�nh la onino, sai rồi)
H�nh t�m: Shallot
C� t�m: eggplant
Tương C�: ketchup
Nhiều thứ b�n n�y người ta ph�n biệt r� lắm, chứ kh�ng d�ng lung tung đậu Bạ muố sống b�n n�y th� nhiều thứ phải biết, v� b�n m�nh kh�ng c� dịch đưọc những thứ n�y


not bad, thanks everybody


- Celery : cần t�y.
- Leek : tỏi t�y.
- Cucumber : dưa chuột, dưa leo.
- Lemon : chanh ngoại vỏ v�ng
- Lime : chanh Việt Nam vỏ xanh.
- Spinach : rau b� x�i.
- Spring onion : h�nh l�.
- Broccoli : b�ng cải xanh.
- Cauliflower : b�ng cải trắng.
- Cabbage : bắp cải.


m�nh xin g�p th�m v�i m�n:
Dưa(muối): salted vegetables
Dưa cải: Cabbage pickles
Dưa h�nh: onion pickles
Dưa g�p: vegetables pickles
c� muối: pickled egg plants
Muối vừng: roasted sesame and salt
Ruốc b�ng: salted shredded pork

Vậy c� muối gọi l� g� ạ( c� ph�o)


Hi ^^ m�nh biết m�n chinese braised pork : thịt kho t�u


M�nh search m�i m� ko t�m đc t�n c�c m�n ăn Việt bằng tiếng anh ở đ�u cả, cũng ko cần t�n c�c m�n cao lương mỹ vị j` cả, chỉ cần những m�n rất đơn giản m�nh ăn h�ng ng�y or c�c ng�y lễ tết, cũng b�i,v...vvv , ai c� hoặc biết th� chỉ d�m m�nh

C�m ơn
Theo m�nh biết th� c�c nh� h�ng to to một t� ở H� Nội đều c� rất nhiều "cuốn" thực đơn m�n ăn Việt bằng đủ thứ tiếng, nếu rỗi r�i bạn thử gh� v�o v� ghi thoải m�i, tuy vậy,nếu bạn đọc một v�i tạp ch� du lịch của VN viết bằng tiếng Anh hoặc tham khảo cuốn "Sổ tay người dịch tiếng Anh" của t�c giả Hữu Ngọc(NXB Gi�o dục 1994) v.v...th� cũng t�m được khối m�n Vi�t.V� dụ sơ sơ :
B�nh cuốn : Stuffer pancake.
B�nh đ�c : Rice cake made of rice flour and lime water.
B�nh cốm: Youngrice cake.
B�nh tr�i : Stuffed sticky rice cake.
B�nh x�o : Pancake
B�n thang: Hot rice noodle soup
B�n ốc: Snail rice noodles
B�n chả : Kebab rice noodles
C�(muối):(Salted) aubergine
Ch�o hoa: Rice gruel
Dưa g�p: Salted vegetables Pickles
Đậu phụ: Soya cheese
Măng: Bamboo sprout
Miến(g�): Soya noodles (with chicken)
Miến lươn Eel soya noodles
Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt
Mực nướng: Grilled cuttle-fish
Rau muống: Bindweed
Rau dền: Amaranth
Rau cần: C�lery
Ri�u cua: Fresh-water crab soup
Xu h�o: Kohlrabi
v.v v� v.v...
Ch�c bạn ngon miệng với c�c m�n ăn Vi�t.:59::10_002:


oa ! thật l� đ�ng ngưỡng mộ
thank cho mỗi người một lần n� !


C�c bạn thử dịch m�n "thắng cố" của người d�n tộc chưa?
M�nh thử nh�: win try (funny)


Rất hay v� bổ �ch. C�m ơn c�c bạn rất rất nhiều.


Theo như anh wellfrog th� t�n tiếng anh của "b�nh cốm" l� " young rice cake". Nhưng trog từ điển Lạc Việt th� lại dịch l� "green rice flake cake" hay "grilled cake of fresh rice". Vậy th� em n�n d�ng từ n�o cho th�ch hợp đ�y ??? Ai biết th� chỉ em với ?!? :04::01::62::59::04:Xin c�m ơn !!! ^^


Em cũng xin đ�ng g�p một số từ:
V� sữa : star apple
L� : Rose apple
Tr�i điều: Malay apple
Sầu ri�ng : durian
b�ng bong: duku/langsat (tuy theo trai lon hoac nho)
nh�n : longan
ch�m ch�m: rambutan
mận : water apple, wax jampu (tuy theo trai lon hoac nho)
Bưỏi: grapefruit, pomelo
seri: indian chery, acerola chery, barbados chery c�c: ambarella
mơ: appricot
mẵng cầu (na): cherimoya, custard apple, sweetsop
tr�i hồng đ� lạt: persimon
sa po ch�: sapodilla
tr�i chận: noni fruit
tầm ruộcc: goosebery
mang cau: soursop
dưa t�y: granadilla
lạc ti�n: passion fruit
dưa gang: Indian cream cobra melon
tr�i tắc: kumquat
khe tau: bilimbi
m�t: jakfruit
lựu: pomegranate
khế: cabrambola
me: tamarind
thanh long : dragon fruit
t�o t�u: jujube
m�t tố nữ: marang
măng cụt: mangosteen
:D


c� ai biết măng chua, x�i nếp Nương, thịt heo muối chua, rượu Cần l� j` ko
to�m m�n ăn Dt cả
kh� hỉu qu�


Wellfrog dịch ch� : sweet gruel
c�n Sky dịch ch� : sweet soup
vậy cho em hỏi từ n�o la d�ng đ�y


Wellfrog dịch ch� : sweet gruel
c�n Sky dịch ch� : sweet soup
vậy cho em hỏi từ n�o la d�ng đ�y
T�n c�c m�n ăn l� do ngư�i Việt m�nh suy luận ra th�i cho n�n kh� c� thể n�i đ�ng sai m� t�y v�o qui ước của nh�m người n�o đ� , c�ch tốt nhất vẫn l� để nguy�n tiếng Việt : "ch� " :D:D


vậy anh well frog c� thể liệt k� những từ ở tr�n đc kh�ng vậy??
Tại em m�n viết ra tập để 1 ng�y học 10 từ , nhưng đa số la cứ th�m rồi lại bớt n�n kh�ng biết từ n�o la ch�nh x�c v� từ n�o la người việt m�nh chế ra... anh gi�p d�m em đc kh�ng , tổng hợp tất cả lại d�m em nha !!
Tại em yếu tiếng anh n�n muốn cũng cố th�m từ vựng c�m ơn anh Frog nhiều nha !!


vậy anh well frog c� thể liệt k� những từ ở tr�n đc kh�ng vậy??
Tại em m�n viết ra tập để 1 ng�y học 10 từ , nhưng đa số la cứ th�m rồi lại bớt n�n kh�ng biết từ n�o la ch�nh x�c v� từ n�o la người việt m�nh chế ra... anh gi�p d�m em đc kh�ng , tổng hợp tất cả lại d�m em nha !!
Tại em yếu tiếng anh n�n muốn cũng cố th�m từ vựng c�m ơn anh Frog nhiều nha !!
th� tất cả đều l� do ngư�i Việt dịch ( chế) ra đ� chứ tiếng Anh l�m g� c� mấy từ đ� em


C�c bạn n�n cẩn thận khi dịch t�n tr�i c�y. Post của bạn an1408 c� ghi "bưởi: grapefruit, pomelo". Thật ra grapefruit với pomelo kh�ng giống nhau. 2 năm trước, cũng v� dịch "grapefruit" th�nh bưởi n�n nhiều tờ b�o mới loan tin ăn bưởi bị ung thư, khiến nhiều người trồng bưởi lao đao. Sau đ� một số chuy�n gia l�n tiếng th� mọi người mới vỡ ra l� "grapefruit" kh�ng phải l� bưởi VN. Sai một ly đi một dặm l� vậy.
(Xem th�m tại http://tuoitre.com.vn/tianyon/Index.aspx?ArticleID=212782&ChannelID=12)
Với peculiar th�, kh� nhất l� dịch t�n b�nh v� t�n rau. Nhiều loại b�nh c�ng l�m bằng bột nếp, nếu dịch ra tiếng Anh th� chắc "glutinous rice flour cake" hết. M� nh�n b�nh th� cũng từa tựa nhau, chẳng hạn nhiều loại b�nh c� nh�n đậu, thế l� c�i n�o cũng "glutinous rice flour cake with bean paste". Đ� l� chưa kể, bột l�m b�nh cũng rắc rối. Chẳng hạn cụm từ "bột m� tinh" m� c� nhiều c�ch dịch, l� do l� người ta hiểu chữ "m�" kh�c nhau (peculiar kh�ng r�nh nấu ăn n�n cũng chả biết c�i n�o đ�ng). N�o l� cassava starch, wheat starch, arrowroot starch. Rau th� th�i rồi, đi�n điển so đũa h�ng quế..., chẳng lẽ lại x�i t�n khoa học. :D
Nh�n n�i chuyện t�n m�n ăn, m�nh muốn n�i th�m về "cơm tấm" của S�i G�n. Đ� giờ m�nh vẫn dịch (v� thấy người kh�c dịch) l� broken rice, nhưng tới 1 h�m lại c� ai đ� viết b�i b�o n�i l� thật ra hạt tấm được l�m từ hạt l�a non, chứ nếu l�m vỡ hạt gạo ra để nấu cơm th� m�n cơm tấm đ� sẽ kh�ng ngon. L�c đ� peculiar mới nghĩ, "broken rice" l� 1 c�ch dịch gọn, c� điều h�nh như cũng kh�ng ổn lắm. Cho n�n c�ch hay nhất l� giữ nguy�n t�n những m�n đặc sản qu� kh� dịch (lần đầu nhắc đến th� mở ngoặc ch� th�ch th�m để người ta hiểu sơ về m�n đ� th�i). Dĩ nhi�n, những m�n như chả gi� th� m�nh cứ d�ng "spring rolls", v� c�ch dịch n�y cũng phổ biến, người nước ngo�i đọc v�o cũng hiểu được m� kh�ng cần ch� th�ch d�i d�ng.


vậy t�n c�c m�n ăn l� Sai , nhưng c�n t�n c�c loại rau quả v� tr�i c�y la đ�ng phải kh�ng??


vậy t�n c�c m�n ăn l� Sai , nhưng c�n t�n c�c loại rau quả v� tr�i c�y la đ�ng phải kh�ng??
ĐỪng n�i l� sai m� l� đ� l� từ qui ước vẫn được chấp nhận như thường , tr�i c�y th� đương nhi�n l� đ�ng v� tr�i c�y l� thi�n nhi�n m� chứ đ�u phải do ai chế ra


Cũng tuỳ. Như peculiar n�i, bưởi m� dịch l� grapefruit th� kh�ng ổn. Tầm ruột (ch�m ruột) nếu dịch l� gooseberry th� qu� chung chung, m� phải n�i r� l� Malay gooseberry, star gooseberry,...
Đ�y l� entry về Otaheite gooseberry, h�nh minh hoạ ch�nh l� c�y ch�m ruột: http://en.wikipedia.org/wiki/Otaheite_gooseberry
C�n như trong entry gooseberry, th� c�c loại gooseberry đa dạng hơn nhiều: http://en.wikipedia.org/wiki/Gooseberry


Cho n�n tốt nhất để học về động, thực vật l� học từ điển c� h�nh


... Cho n�n c�ch hay nhất l� giữ nguy�n t�n những m�n đặc sản qu� kh� dịch (lần đầu nhắc đến th� mở ngoặc ch� th�ch th�m để người ta hiểu sơ về m�n đ� th�i). Dĩ nhi�n, những m�n như chả gi� th� m�nh cứ d�ng "spring rolls", v� c�ch dịch n�y cũng phổ biến, người nước ngo�i đọc v�o cũng hiểu được m� kh�ng cần ch� th�ch d�i d�ng.
Bạn PECULIAR n�i đ�ng đấy , tiếng Anh d�ng để giải th�ch m�n ăn khi được hỏi , c�n khi giới thiệu h�y giữ nguy�n t�n Việt. Đ� cũng l� c�ch ch�ng ta giới thiệu đặc sản Việt Nam ra thế giới. Ai cũng vậy th�i , khi thấy ta t�n trọng ta th� họ cũng sẽ t�n trọng ta, nhất l� trong văn h�a �u-Mỹ. T�i đ� từng hỏi c�c bạn ngoại quốc của m�nh , v� họ biết r� AO DAI thay v� Vietnamese Traditional Long Dress , PHƠ thay v� Beef Noddle , hay I LIKE NEM CUON thay v� I Like Spring Roll.



n�i c�i n�y l�m tớ lại thấy nảy sinh ,nếu ng` nc' kh�c hỏi "banh trung" l� c�i j` v� đc l�m như thế n�o th� sẽ phải cần đến c�c từ li�n quan đến nấu ăn như :luộc, r�n, tr�ng, ngo�y,..... ai biết c�i n�y th� chỉ lun

edit: post m�i ko đc h�a ra l� tại b�c well :cool:
c� vẻ c�u hỏi đ� đc trả lời lun, thnx b�c ^___^
Bạn ơi, phải l� "b�nh chưng" chứ!



Hi bạn!
H�nh như sausage l� x�c x�ch m�.


Hi bạn!
H�nh như sausage l� x�c x�ch m�.

Ch�i sausage l� s�p thịt c�n x�ch xich l� hot dog you ơi..

C�n nữa link die rồi...


Hi ^^ m�nh biết m�n chinese braised pork : thịt kho t�u
thịt kho t�u của m�nh sao lại c� chữ chinese, gh�t gh�t


Ch�i sausage l� s�p thịt c�n x�ch xich l� hot dog you ơi..

C�n nữa link die rồi...
� m� hot dog h�nh như ko phải x�c x�ch,mỗi tội ko nhớ nghĩa l� g�, hehe


Hehe, hot dog l� thức ăn nhanh m�, tiếng l�ng :D


hotdog l� b�nh m� kẹp x�c x�ch
sausage mới l� x�c x�ch m�


B�nh cuốn : stuffed pancake
B�nh dầy : round sticky rice cake
B�nh tr�ng : girdle-cake
B�nh t�m : shrimp in batter
B�nh cốm : young rice cake
B�nh tr�i: stuffed sticky rice balls
B�nh đậu : soya cake
B�nh bao : steamed wheat flour cake
B�nh x�o : pancako
B�nh chưng : stuffed sticky rice cake
B�o ngư : Abalone
B�n : rice noodles
B�n ốc : Snail rice noodles
B�n b� : beef rice noodles
B�n chả : Kebab rice noodles
C� kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả c� : Grilled fish
B�n cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Ch� : Sweet gruel
Ch� đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến g� : Soya noodles with chicken
Bạn củng c� thể gh�p c�c m�n với h�nh thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
R�n ,chi�n : fry
S�o ,�p chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở b� : Rice noodle soup with beef
X�i : Steamed sticky rice
Thịt b� t�i : Beef dipped in boiling water

1. Fish cooked with fishsauce bowl: c� kho tộ
2. Chicken fried with citronella: G� x�o(chi�n) sả ớt
3. Shrimp cooked with caramel: T�m kho T�u
4. Tender beef fried with bitter melon:B� x�o khổ qua
5. Sweet and sour pork ribs: Sườn x�o chua ngọt
6. Tortoise grilled on salt: R�a rang muối
7. Tortoise steam with citronella: R�a hầm sả
8. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
9. Blood pudding: tiết canh
10. Crab boiled in beer: cua luộc bia
11. Crab fried with tamarind: cua rang me
12. Beef soaked in boilinig vinegar: B� nh�ng giấm
13. Beef seasoned with chili oil and broiled: B� nướng sa tế
14. Beef fried chopped steaks and chips: B� l�c lắc khoai
15. Shrimp floured and fried: T�m lăn bột
16. Chinese sausage: lạp xưởng
17. Pan cake: b�nh x�o
18. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: tr�u hấp mẻ
19. Salted egg-plant: c� ph�o muối
20. Shrimp pasty: mắm t�m
21. Pickles: dưa chua
22. Soya cheese: chao

rau củ

basil rau quế
lemon grass c�y xả
thai basil h�ng quế
coriander rau ng�,ng� r�
peppermint h�ng c�y,rau bạc h�
spearmint h�ng lủi
houttnynia cordata giấp c�/diếp c�
perilla t�a t�
dill th� l�
custard apple b�nh b�t
langsat b�n bon
canistel tr�i trứng g�
chayote su su
eggplant c�,c� t�m
daikon củ cải trắng
water spinach rau muống
bitter melon hủ qua

B�nh m� : tiếng Anh c� -> bread
Nước mắm : tiếng Anh kh�ng c� -> nuoc mam .
Tuy nhi�n cũng c� thể dịch ra tiếng Anh một số m�n ăn sau:
B�nh cuốn : stuffed pancake
B�nh dầy : round sticky rice cake
B�nh tr�ng : girdle-cake
B�nh t�m : shrimp in batter
B�nh cốm : young rice cake
B�nh tr�i: stuffed sticky rice balls
B�nh đậu : soya cake
B�nh bao : steamed wheat flour cake
B�nh x�o : pancako
B�nh chưng : stuffed sticky rice cake
B�o ngư : Abalone
B�n : rice noodles
B�n ốc : Snail rice noodles
B�n b� : beef rice noodles
B�n chả : Kebab rice noodles
C� kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả c� : Grilled fish
B�n cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Ch� : Sweet gruel
Ch� đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến g� : Soya noodles with chicken
Bạn củng c� thể gh�p c�c m�n với h�nh thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
R�n ,chi�n : fry
S�o ,�p chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở b� : Rice noodle soup with beef
X�i : Steamed sticky rice
Thịt b� t�i : Beef dipped in boiling water
Nước mắm : Fish sauce
Nước tương : Soya sauce
Lẩu : Hot pot
Chả gi� : egg rolls
Gỏi cuốn : spring rolls
B�nh bao : dim-sum
Ch� : sweet soup

Dưa(muối): salted vegetables
Dưa cải: Cabbage pickles
Dưa h�nh: onion pickles
Dưa g�p: vegetables pickles
c� muối: pickled egg plants
Muối vừng: roasted sesame and salt
Ruốc b�ng: salted shredded pork


1. Fish cooked with fishsauce bowl: c� kho tộ
2. Chicken fried with citronella: G� x�o(chi�n) sả ớt
3. Shrimp cooked with caramel: T�m kho T�u
4. Tender beef fried with bitter melon:B� x�o khổ qua
5. Sweet and sour pork ribs: Sườn x�o chua ngọt
6. Tortoise grilled on salt: R�a rang muối
7. Tortoise steam with citronella: R�a hầm sả
8. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
9. Blood pudding: tiết canh
10. Crab boiled in beer: cua luộc bia
11. Crab fried with tamarind: cua rang me
12. Beef soaked in boilinig vinegar: B� nh�ng giấm
13. Beef seasoned with chili oil and broiled: B� nướng sa tế
14. Beef fried chopped steaks and chips: B� l�c lắc khoai
15. Shrimp floured and fried: T�m lăn bột
16. Chinese sausage: lạp xưởng
17. Pan cake: b�nh x�o
18. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: tr�u hấp mẻ
19. Salted egg-plant: c� ph�o muối
20. Shrimp pasty: mắm t�m
21. Pickles: dưa chua
22. Soya cheese: chao
Hự hự . No chưa bạn ới >.<


M�nh đang sống ở London, nhiều khi cũng gặp kh� khăn về việc gọi t�n mấy thứ đ� lắm. Thường th� ko phải ai cũng biết t�n theo kiểu m�nh gọi quy từ TV đ�u, m� khi muốn n�i cho người ta m�nh nấu m�n g�, th� trừ đ� l� m�n nổi tiếng c� t�n, c�n lại to�n phải giải th�ch l� cook c�i g� with c�i g�...Dumpling th� l� những loại b�nh bột bao nh�n, h� cảo cũng gọi l� dumpling, b�nh bao cũng l� dumpling. Ngo�i ra th� h� cảo c�n đc gọi l� dim sum hay Ha kao (theo Trung Quốc)Sausage kh�ng phải l� loại s�p thịt, cũng ko phải chỉ l� b�nh ăn với x�c x�ch, n� l� 1 dạng lạp xưởng giống x�c x�ch, c�n x�c x�ch l� hot dog. H�nh l� th� l� green onion hay 1 v�i ng c�n gọi l� spring onion.Mận l� Plum.T�m lại, t�n th� m�nh m�ng v� bờ lắm :D, n�i ra m� người ta ko hiểu th� mi�u tả l� tốt nhất, haha.


thịt kho t�u của m�nh sao lại c� chữ chinese, gh�t gh�t

Theo m�nh biết th� m�n thịt kho t�u c� nguồn gốc từ Trung Quốc bạn ạ. N� cũng l� 1 m�n ăn truyền thống của nước họ đấy.


I have read through all the posts in this thread, and I noticed that soya cheese has been used to describe either Chao or Đậu phụ. Please note that Chao is a Cambodian word to describe Tapai, a fermented food made from rice.

For Đậu phụ, the English word for it is Tofu, which is of Japanese origin.

to�fu (to'f?) noun
A protein-rich food coagulated from an extract of soybeans and used in salads and various cooked foods.

[Japanese tofu, from Chinese d�ufu : d�u, bean + fu, fermented, curdled.]

Excerpted from The American Heritage Dictionary of the English Language, Third Edition Copyright � 1992 by Houghton Mifflin Company. Electronic version licensed from Lernout & Hauspie Speech Products N.V., further reproduction and distribution restricted in accordance with the Copyright Law of the United States. All rights reserved.


Noi chung cu de nguyen tieng viet bo dau dj la duoc,tat ca deu la mon thuan viet nam mak!


For dishes that are purely indigenous to Vietnam, retaining the native name is probably the best course of action. For example, Pho should be always known as Pho.

On the other hand, Dau phu or Dau hu is not purely a Vietnamese dish. The Chinese name for this dish is doufu from dou (bean) plus fu (fermented, curdled).

In the West, dau hu is widely known as Tofu, and it is sold under this name in Asian or American grocery stores. Soya cheese, the suggested translation for dau phu, is unheard of in the U.S.


b�n n�y cũng c� b�i viết về m�n ăn dịch sang Tiếng Anh, mọi người c�ng xem nh� http://tienganhdongian.wordpress.com/2012/11/28/ten-cac-mon-an-viet-nam-bang-tieng-anh/


b�n n�y cũng c� b�i viết về m�n ăn dịch sang Tiếng Anh, mọi người c�ng xem nh� http://tienganhdongian.wordpress.com/2012/11/28/ten-cac-mon-an-viet-nam-bang-tieng-anh/

I checked that list too, but the moment I saw that "dau phu" was translated as soya cheese, I could tell that the translator has probably never been abroad, and that his/her translation, though done in best intention, may not help the foreign guests that much.


I checked that list too, but the moment I saw that "dau phu" was translated as soya cheese, I could tell that the translator has probably never been abroad, and that his/her translation, though done in best intention, may not help the foreign guests that much.

Thanks a lot ! Can you give some suggestions for this kind of food ?


Thanks a lot ! Can you give some suggestions for this kind of food ?

I already responded to this question (see #55). If you type "Vietnamese English Food Glossary" in Google, you will find numerous sites listing the equivalence of Vietnamese food names in English. Generally, words like "Pho" should not be translated because "Pho" is a distinct Vietnamese name. Instead, one should explain what it is in English so that foreigners will understand what they are eating.



mọi người cho em hỏi mấy m�n n�y tiếng anh dịch như thế n�o với

C� đi�u hồng nướng giấy bạc :
C� đi�u hồng chưng tương :
C� l�c hấp tương hột :
C� l�c nướng trui :
Lươn um c� đắng :
Chim c�t rooti :
G�n b� x�o cải chua/ cải xanh :
Ếch x�o l� giang :
...............
Em đang t�nh mở qu�n nhậu nhưng c� nhiều kh�ch t�y n�n m�n dịch qua nhưng ko phải chuy�n nghiệp n�n ch�n qu�
Mấy m�n đ� b� tay........
Help me ..............................................
Ch�n th�nh cảm ơn mọi người !!!!!!!!!!!


Em xin bổ sung v�i c�i ạ, mọi người xem xem thế n�o:

Nước mắm : Fish sauce
Nước tương : Soya sauce
Lẩu : Hot pot
Chả gi� : egg rolls
Gỏi cuốn : spring rolls
B�nh bao : dim-sum
Ch� : sweet soup
soy sauce chứ kh�ng phải soya sauce bn ơi


Powered by vBulletin® Version 4.2.2 Copyright © 2021 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.