Bánh cuốn trong tiếng anh là gì

Bánh cuốn trong tiếng anh là gì

món bánh cuốn

bánh xe

bánh

bánh răng

bánh quy

chiếc bánh

Englishsteamed rolled rice pancakeVietnamese stuffed pancake

nounstimd roʊld raɪs ˈpænˌkeɪk

Bánh cuốn là bánh từ bột gạo hấp tráng mỏng, khi ăn còn ướt, cuốn nhân thịt xay và mộc nhĩ,... ăn cùng nước mắm, rau thơm.
Bánh cuốn trong tiếng anh là gì

Trong số các món đặc sản tinh tế của Việt Nam, bánh cuốn được xếp hàng đầu nhờ độ mềm, ngọt của quế, hành khô và vị đậm đà của thịt băm.

The softness, pleasant scent of cinnamon, dried onion, and strong taste of minced meat and ingredients make steamed rolled rice pancake one of Vietnam's delicate specialties.

Người ta thường ăn bánh cuốn với lạp xưởng hoặc thịt nướng và một số loại rau thơm.

People often have steamed rolled rice pancake with Vietnamese pork sausages or grilled pork and some local herbs as well.

Bánh ướt và bánh cuốn có nhiều điểm giống nhau nên nhiều người lầm tưởng chúng là một loại nhưng đây thực sự là 2 món ăn khác nhau:

  • Bánh cuốn (steamed rolled rice pancake): là tên gọi một loại thực phẩm làm từ bột gạo hấp tráng mỏng, cuộn tròn, bên trong độn nhân rau hoặc thịt.

  • Bánh ướt (steamed thin rice pancake): là loại bánh làm từ bột gạo hấp tráng mỏng, để ăn khi còn ướt, bên trong không cuốn nhân

Chúng ta sẽ chỉ dùng những gì mình có và làm một vài cái bánh cuốn để có thể cùng nhau ăn.

Bạn đang xem: Bánh cuốn tiếng anh là gì

We will simply use what we can and make some steamed rice roll that we can enjoy together.

Em thích bánh cuốn ở đây lắm.

I love these rolled rice pancake.

Đây là món bánh cuốn đặc biệt mà con thường làm cho Kim Ngân.

These are my special steamed rice roll that I make for Kim Ngân.

Chị Kim Chi rất thích dành thời giờ với mấy đứa cháu của mình; họ làm bánh cuốn, chơi trò chơi ăn diện chỉnh tề, đi tản bộ và đọc truyện chung với nhau.

Sister Kim Chi loves spending time with her grandchildren; they cook steamed rice roll, play dress-up, go on hikes, and read stories together.

Nghe này, nếu anh gọi cho tôi trứng và bánh cuốn, tôi sẽ đá anh đấy.

Listen, if you order me eggs and rolled rice pancake, I'm gonna kick your behind.

Tất cả những gì bố làm là làm bánh cuốn vào buổi sáng!

All you do is make steamed rice roll in the morning!

Nó nằm ngay trên bàn, và sau đó, bố đi xuống lại nhà dưới sau khi tắm xong, thì cả nhà mình có mùi như, tựa như bánh cuốn ấy.

It was on the table, and then later, when I came downstairs after my shower, then the whole place was like smelling like, like-like steamed rice roll.

Bánh cuốn của anh đây.

Here's your rolled rice pancake.

Muốn ăn bánh cuốn lúc nào chả được.

You can have rolled rice pancake any damn time of night you want.

Anh đã làm bánh cuốn cho tôi suốt 2 năm nay.

You've been making me steamed rice roll for two years.

Sao chú biết cháu mang bánh cuốn đến?

How'd you know I had steamed rice roll?

Đừng lấy cho tôi trứng và bánh cuốn.

Don't bring me any eggs and steamed rice roll.

Cháu muốn gọi bánh cuốn?

How about that steamed rice roll?

Chúng ta sẽ không ăn bánh cuốn đâu.

We're not gonna eat steamed rice roll.

Cái món bánh cuốn cũng chẳng có ngon lành gì cho lắm.

Xem thêm: Là Gì? Nghĩa Của Từ Tóm Tắt Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

I mean, the steamed rice roll are not that good.

Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh.

She'd have blisters the size of rolled rice pancake.

Món ưa thích của tôi là bánh cuốn, một loại bánh làm từ bột gạo phủ bên trên bởi bánh tôm , giá đỗ , cà rốt và một số loại rau thơm. Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu.

My favorite was rolled rice pancake, a rice pancake filled with sliced shrimp bread , sprouts , carrots and herbs. The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon.

Cảm ơn món bánh cuốn của chú.

Uh, thanks for the rolled rice pancake.

Tôi đề nghị công bằng với anh và anh nói tôi ăn bánh cuốn đi.

I made you a fair offer and you told me to enjoy my rolled rice pancake.

Chị nói rằng chị đến đây để làm bánh cuốn.

She announced that she was there to make steamed rice roll.

Bây giờ hắn làm bánh cuốn.

Now he makes steamed rice roll.

Có cả cá, gà và bánh cuốn.

And there's fish and chicken and steamed rice roll.

Thậm chí còn không phải bánh cuốn.

It wasn't even good steamed rice roll.

Vài tháng sau, Lan Anh mang đến biếu Huỳnh Phương một dĩa bánh cuốn, nhưng Huỳnh Phương nói rằng chị không thể nhận nó.

Several months later, Lan Anh took a rolled rice pancake to Huỳnh Phương, but Huynh Phuong said she could not accept it.

Đây là dĩa bánh cuốn tuyệt nhất từ trước tới nay.

This is the best rolled rice pancake I've ever had.

Vâng ạ... và chúng ta sẽ cần thêm thức ăn, bánh cuốn và đồ uống cho 50 bạn.

Yeah... and we're gonna need enough food, steamed rice roll and drinks for 50 kids.