Bài tập về mệnh đề lớp 10 có đáp án
30 Câu Trắc Nghiệm Mệnh Đề Có Đáp Án Và Lời GiảiBởi Baitaptracnghiem.net- 0 7856 Dưới đây là 30 câu trắc nghiệm mệnh đề có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập được phân thành các dạng:nhận biết mệnh đề; xét tính đúng sai của mệnh đề; phủ định của một mệnh đề; kí hiệu $\forall $ và $\exists $. Bài tập được soạn dưới dạng word gồm 15 trang. Các bạn xem ở dưới. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMMỆNH ĐỀ Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀ Câu 1.Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A.Buồn ngủ quá! B.Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C.8là số chính phương. D.Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Câu 2.Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này! d)5+19=24. e)6+81=25. f) Bạn có rỗi tối nay không? g)x+2=11. A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 3.Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c)5+7+4=15. d) Năm2018là năm nhuận. A.4. B.3. C.1. D.2. Câu 4.Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Cố lên, sắp đói rồi! b) Số 15 là số nguyên tố. c) Tổng các góc của một tam giác là180°. d)xlà số nguyên dương. A.3. B.2. C.4. D.1. Câu 5.Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A.Đi ngủ đi! B.Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. C.Bạn học trường nào? D.Không được làm việc riêng trong giờ học. Vấn đề 2. XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ Câu 6.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A.Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B.Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C.Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D.Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Câu 7.Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A.Nếuabthìa2b2. B.Nếuachia hết cho 9 thìachia hết cho 3. C.Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D.Nếu một tam giác có một góc bằng60°thì tam giác đó đều. Câu 8.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.-π<-2π2<4. B.π<4π2<16. C.23<5223<2.5. D.23<5-223>-2.5. Câu 9.Trong các mệnhđề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B.Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C.Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D.Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng60°. Câu 10.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A.Nếu số nguyênncó chữ số tận cùng là5thì số nguyênnchia hết cho5. B.Nếu tứ giácABCDcó hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giácABCDlà hình bình hành. C.Nếu tứ giácABCDlà hình chữ nhật thì tứ giácABCDcó hai đường chéo bằng nhau. D.Nếu tứ giácABCDlà hình thoi thì tứ giácABCDcó hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 11.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A.Nếu số nguyênncó tổng các chữ số bằng9thì số tự nhiênnchia hết cho3. B.Nếux>ythìx2>y2. C.Nếux=ythìt.x=t.y. D.Nếux>ythìx3>y3. Câu 12.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A."ABClà tam giác đềuTam giácABCcân". B."ABClà tam giác đềuTam giácABCcân và có một góc60°". C."ABClà tam giác đềuABClà tam giác có ba cạnh bằng nhau". D."ABClà tam giác đềuTam giácABCcó hai góc bằng60°". Vấn đề 3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ Câu 13.Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề''Mọi động vật đều di chuyển''? A.Mọi động vật đều không di chuyển. B.Mọi động vật đều đứng yên. C.Có ít nhất một động vật không di chuyển. D.Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 14.Phủ định của mệnh đề''Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn''là mệnh đề nào sau đây? A.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B.Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Câu 15.Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: Số 6 chia hết cho 2 và 3. A.Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3. B.Số 6 không chia hết cho 2 và 3. C.Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D.Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3. Câu 16.Viết mệnh đề phủ địnhP¯của mệnh đềP:''Tất cả các học sinh khối10của trường em đều biết bơi''. A.P¯:''Tất cả các học sinh khối10trường em đều biết bơi''. B.P¯:''Tất cả các học sinh khối10trường em có bạn không biết bơi''. C.P¯:''Trong các học sinh khối10trường em có bạn biết bơi''. D.P¯:''Tất cả các học sinh khối10trường em đều không biết bơi''.
Vấn đề 4. KÍ HIỆUVÀ Câu 17.Kí hiệuXlà tập hợp các cầu thủxtrong đội tuyển bóng rổ,Pxlà mệnh đề chứa biến''xcao trên180cm''. Mệnh đề"xX,Px"khẳng định rằng: A.Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên180cm. B.Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên180cm. C.Bất cứ ai cao trên180cmđều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D.Có một số người cao trên180cmlà cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Câu 18.Mệnh đề"xR,x2=2"khẳng định rằng: A.Bình phương của mỗi số thực bằng 2. B.Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. C.Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2. D.Nếuxlà một số thực thìx2=2. Câu 19.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A.Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B.xR,-x2<0. C.nN,nn+11+6chia hết cho11. D.Phương trình3x2-6=0có nghiệm hữu tỷ. Câu 20.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A.xZ,2x2-8=0. B.nN,n2+11n+2chia hết cho11. C.Tồn tại số nguyên tố chia hết cho5. D.nN,n2+1chia hết cho4. Câu 21.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A.xR,yR,x+y20. B.xR,yR,x+y20. C.xR,yR,x+y20. D.xR,yR,x+y20. Câu 22.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A.Với mọi số thựcx, nếux<-2thìx2>4. B.Với mọi số thựcx, nếux2<4thìx<-2. C.Với mọi số thựcx, nếux<-2thìx2<4. D.Với mọi số thựcx, nếux2>4thìx>-2. Câu 23.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A.xR,x2 C.xR,x>1x>1. D.xR,x2x. Câu 24.Choxlà số thực, mệnh đề nào sau đây đúng? A.x,x2>5x>5hoặcx<-5. B.x,x2>5-5 C.x,x2>5x>±5. D.x,x2>5x5hoặcx-5. Câu 25.Mệnh đề nào sau đây đúng? A.xN*,x2-1là bội số của3. B.xQ,x2=3. C.xN,2x+1là số nguyên tố. D.xN,2xx+2. Câu 26.Mệnh đềPx:"xR,x2-x+7<0". Phủ định của mệnh đềPlà A.xR,x2-x+7>0. B.xR,x2-x+7>0. C.xR,x2-x+70. D.xR,x2-x+70. Câu 27.Mệnh đề phủ định của mệnh đềPx:"x2+3x+1>0với mọix"là A.Tồn tạixsao chox2+3x+1>0. B.Tồn tạixsao chox2+3x+10. C.Tồn tạixsao chox2+3x+1=0. D.Tồn tạixsao chox2+3x+1<0. Câu 28.Mệnh đề phủ định của mệnh đềPx:"xR:x2+2x+5là số nguyên tố"là A.xR:x2+2x+5là hợp số. B.xR:x2+2x+5là hợp số. C.xR:x2+2x+5là hợp số. D.xR:x2+2x+5là số thực. Câu 29.Phủ định của mệnh đềPx:"xR,5x-3x2=1"là A."xR,5x-3x2=1". B."xR,5x-3x2=1". C."xR,5x-3x21". D."xR,5x-3x21". Câu 30.Cho mệnh đềPx:"xR,x2+x+1>0". Mệnh đề phủ định của mệnh đềPxlà A."xR,x2+x+1<0". B."xR,x2+x+10". C."xR,x2+x+10". D."xR,x2+x+1>0". ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A B D B A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A C C C B A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A A A A D B C C C Câu 1.Câu cảm thán không phải là mệnh đề.Chọn A. Câu 2.Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định. Chọn B. Câu 3.Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.Chọn B. Câu 4.Câu a) không là mệnh đề.Chọn A. Câu 5. Chọn B. Câu 6.Chọn D. A là mệnh đề sai: Ví dụ:1+3=4là số chẵn nhưng1và3là số lẻ. B là mệnh đề sai: Ví dụ:2.3=6là số chẵn nhưng3là số lẻ. C là mệnh đề sai: Ví dụ:1+3=4là số chẵn nhưng1và3là số lẻ. Câu 7.Mệnh đề A là một mệnh đề sai vìba<0thìa2b2. Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vìa9a=9n,nZ93a3.Chọn B. Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai. Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều. Câu 8.Xét đáp án A. Ta có: Câu 9.Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau. Chọn A. Câu 10.Xét mệnh đề đảo của đáp án A: Nếusố nguyênnchia hết cho5thì số nguyênncó chữ số tận cùng là5. Mệnh đề này sai vì số nguyênncũng có thể có chữ số tận cùng là0. Xét mệnh đề đảo của đáp án B: Nếu tứ giácABCDlà hình bình hành thì tứ giácABCDcó hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Mệnh đề này đúng. Chọn B. Câu 11.Xét mệnh đề đảo của đáp án A: Nếu số tự nhiênnchia hết cho3thì số nguyênncó tổng các chữ số bằng9. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số củanphải chia hết cho9thìnmới chia hết cho9. Xét mệnh đề đảo của đáp án B: Nếux2>y2thìx>y sai vìx2>y2x>yx>yx<-y. Xét mệnh đề đảo của đáp án C: Nếut.x=t.ythìx=y sai vớit=0x,yR. Chọn D. Câu 12.Chọn A. Mệnh đề kéo théo"ABClà tam giác đềuTam giácABCcân"là mệnh đề đúng, nhưng mệnh đề đảo"Tam giácABCcânABClà tam giác đều"là mệnh đề sai. Do đó, 2 mệnh đề"ABClà tam giác đều"và"Tam giácABCcân"không phải là 2 mệnh đề tương đương. Câu 13.Phủ định của mệnh đề"xK,Px"là mệnh đề"xK,Px¯". Do đó, phủ định của mệnh đề Mọi động vật đều di chuyển là mệnh đề Có ít nhất một động vật không di chuyển.ChọnC. Câu 14.Phủ định của mệnh đề"xK,Px"là mệnh đề"xK,Px¯". Do đó, phủ định của mệnh đề Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn là mệnh đề Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.ChọnC. Câu 15.Phủ định của mệnh đề Số 6 chia hết cho 2 và 3 làmệnh đề: Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.Chọn C. Câu 16.Chọn B. Câu 17.Mệnh đề xX,xcao trên180cm khẳng định: Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên180cm.ChọnA. Câu 18. Chọn B. Câu 19.Chọn C. Vớin=4Nnn+11+6=44+11+6=6611. Câu 20.Chọn D. VớikN, ta có: Khin=4kn2+1=16k2+1không chia hết cho4. Khin=4k+1n2+1=16k2+8k+2không chia hết cho4. Khin=4k+2n2+1=16k2+16k+5không chia hết cho4. Khin=4k+3n2+1=16k2+24k+10không chia hết cho4. nN,n2+1không chia hết cho4. Câu 21.Vớix=-1R,y=0Rthìx+y2=-1+0<0.Chọn C. Câu 22.Chọn A. B sai vìx=1x2=1<4nhưng1>-2. C sai vìx=-3<-2nhưngx2=9>4. D sai vìx=-3x2=9>4nhưng-3<-2. Câu 23.Vớix=12R,x2=14<12=x.Chọn A. Câu 24.Đáp án A đúng vìx,x2>5x>5x>5x<-5.Chọn A. Câu 25.Chọn A. Đáp án B sai vìx2=3x=±3là số vô tỉ. Đáp án C sai vớix=323+1=9là hợp số. Đáp án D sai vớix=020=1<0+2=2. Câu 26.Phủ định của mệnh đềPlàPx¯:"xR,x2-x+70".Chọn D. Câu 27.Phủ định của mệnh đềPxlàPx¯: Tồn tạixsao chox2+3x+10. Chọn B. Câu 28.Phủ định của mệnh đềPxlàPx¯:"xR:x2+2x+5là hợp số". Chọn C. Câu 29.Phủ định của mệnh đềPxlàPx¯:"xR,5x-3x21".Chọn C. Câu 30.Phủ định của mệnh đềPxlà:Px¯:"xR,x2+x+10".Chọn C.
Share Facebook Twitter Pinterest WhatsApp Bài trướcBài Tập Trắc Nghiệm Tìm Tập Xác Định Của Hàm Số Có Đáp Án Bài tiếp theo30 Câu Trắc Nghiệm Tập Hợp Có Đáp Án Và Lời Giải Baitaptracnghiem.net
|