Bài 66 ôn tập tổng kết sinh 8 năm 2024

  • Bài 66 ôn tập tổng kết sinh 8 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài 66 ôn tập tổng kết sinh 8 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt độngcủa các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế phản xạ (PXKĐK và PXCĐK)

TW điều khiển và điều hòa các hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.

TW điều khiển và điều hòa TĐC, điều hòa nhiệt

TW của PXCĐK

Điều khiển các hoạt động có ý thức, hoạt động tư duy

Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp

TW của các PXKĐK về vận động và sinh dưỡng

1.5. Bảng 66.5: Hệ thần kinh sinh dưỡng

Cấu tạo

Chức năng

Bộ phận trung ương Bộ phận ngoại biên

Hệ thần kinh vận động

Não

Tủy sống

Dây TK não

Dây TK tủy

Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương

Hệ TK sinh dưỡng

Giao cảm

Sừng bên tủy sống

Sợi trước hạch (ngắn) hạch giao cảm

Sợi sau hạch (dài)

Có tác dụng đối lập trong điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng

Đối giao cảm

Trụ não

Đoạn cùng tủy sống

Sợi trước hạch (dài) hạch đối giao cảm

Sợi sau hạch (ngắn)

1.6. Bảng 66.6: các cơ quan phân tích quan trọng

Thành phần cấu tạo

Bộ phận thụ cảm

Đường dẫn truyền

Bộ phận phân tích TW

Chức năng

Thị giác

Màng lưới (của cầu mắt)

Dây TK thị giác (dây II)

Vùng thị giác ở thủy chẩm

Thu nhận kích thích của sóng ánh sáng từ vật

Thính giác

Cơ quan coocti (trong ốc tai)

Dây TK thính giác (dây VIII)

Vùng thính giác ở thùy thái dương

Thu nhận kích thích của sóng âm thanh từ nguồn phát

1.7. Bảng 66.7: Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai

Các thành phần cấu tạo

Chức năng

Mắt

Màng cứng và màng giác

  • Bảo vệ câu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua
  • Giữ cho trong cầu mắt hoàn toàn tối, không bị phản xạ ánh sáng
  • Có khả năng điều tiết ánh sáng
  • TB que thu nhận kích thích ánh sáng. TB nón thu nhận kích thích màu sắc ( Đó là các tế bào thụ cảm).
  • Dẫn truyền xung thần kinh từ các TB thụ cảm về TW. Màng mạch Lớp sắc tố Lòng đen, đồng tử Màng lưới Tế bào que, tế bào nón TB thần kinh thị giác

Tai

  1. Vành và ống tai
  2. Màng nhĩ
  3. Chuỗi xương tai
  4. Ốc tai - cơ quan Coocti
  5. Vành bán khuyên
  6. Hứng và hướng sóng âm.
  7. Rung theo tần số của sống âm.
  8. Truyền rung động từ màng nhĩ vào cửa bầu (của tai trong).
  9. Cơ quan Coocti trong ốc tai tiếp nhận kích thích của sóng âm chuyển thành xung thần kinh truyền theo dây VIII (nhánh ốc tai) về trung khu thính giác.
  10. Tiếp nhận kích thích về tư thế và chuyển động trong không gian.

1.8. Bảng 66.8: Tuyến nội tiết

Tuyến nội tiết Hoocmôn Tác dụng chủ yếu Tuyến yên Thùy trước

Tăng trưởng ( GH)

Giúp cơ thể phát triển bình thường TSH Kích thích tuyến giáp hoạt động FSH Kích thích buồng trứng tinh hoàn phát triển LH

Kích thích gây rụng trứng, tạo thể vàng( ở nữ)

Kích thích TB kẽ sản xuất testostêrôn

PrL Kích thích tuyến sữa hoạt động ACTH Tiết nhiều hoocmôn điều hoà sinh dục, hoạt động trao đổi chất... Thùy sau ADH Chống đa niệu (Đái tháo nhạt) Gây co các cơ trơn, co tử cung. Ôxitôxin (OT) Tuyến giáp Tirôxin (TH) Điều hòa trao đổi chất Tuyến tụy Insulin Biến đổi glucôzơ → glicôgen Glucagôn Biến đổi glicôgen → glucôzơ Tuyến trên thận Vỏ tuyến Alđôstêrôn Điều hòa muối khoáng trong máu Cooctizôn Điều hòa đường huyết trong máu Anđrôgen (Kích tố nam) Thể hiện giới tính nam Tủy tuyến Ađrênalin và noađrênalin Điều hòa tim mạch - điều hòa glucôzơ huyết. Tuyến sinh dục

Nam

Nữ

Testostêrôn Phát triển giới tính nam Ơstrôgen Phát triển giới tính nữ

Prôgestêrôn

Duy trì sự phát triển lớp niêm mạc tử cung và kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH Hoocmôn nhau thai Tác động phối hợp với prôgestêrôn của thể vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu, sau đó hoàn toàn thay thế thể vàng.

1.9. Cơ quan sinh dục

Dựa vào hiểu biết về các điều kiện của thu tinh và thụ thai, người ta đã đề ra nguyên tắc cần tuân thủ để tránh mang thai ngoài ý muốn hoặc phải nạo phá thai và thực hiện kế hoạch hóa gia đình. Vậy các điều kiện đó là gì? Và các nguyên tắc đề ra là gì?