Bài 1.giải bất phương trình 1/(x + 2) >= (3x - 5)/(x ^ 2 - 4)

Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là

Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là

Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| >  - 1$ là

Cho bảng xét dấu:

Bài 1.giải bất phương trình 1/(x + 2) >= (3x - 5)/(x ^ 2 - 4)

Hàm số có bảng xét dấu như trên là

Bất phương trình \(ax + b > 0\) vô nghiệm khi:

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình $5x - 1 \ge \dfrac{{2x}}{5} + 3$ là:

Bất phương trình $\left( {m - 1} \right)x > 3$ vô nghiệm khi

Tập nghiệm của bất phương trình \(4x - 5 \ge 3\) là

§2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT Ẩn A. KIẾN THỨC CĂN BẢN Bất phương trình một ẩn Bất phương trình ẩn X là mệnh đề chứa biến có dạng f(x)0, Vx B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Tìm các giá trị X thoả mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau . 1 , 1 a) - < 1 - —— ; X X +1 c) 2|x|-1+^x-1 < 2* 2x 2 . ? ... „ X -4 X -4x + 3 d) 2Ự1 — X > 3x + —— . x + 4 tfuii a) Điều kiện: ] X e R \ {0; -II X * -1 b) Điều kiện: xz - 4 * 0 X2 - 4x + 3 * 0 X * ±2 X * 1 o X e K \ (1; 3; 2; -2} X * 3 Điều kiện: X * -1 X e \ (-1Ị Điều kiện: p X-0JX_1xe (-ao; 1]\{—4| IX + 4 * 0 X * -4 b) ựl + 2(x-3)2 +V5-4X + X2 <1 Chứng minh các bất phương trinh sau vô nghiệm a) X2 + ựx + 8 < -3 ; Vl + X2 - \Ỉ7 + X2 > 1. éjiải Vì X2 > 0 và yJx + 8 > 0, Vx > -8 nên X2 + Vx + 8 > 0, Vx > -8 Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm. Vì ựl + 2(x - 3)2 > 1 và Võ - 4x + X2 = ^1 + (x - 2)2 > 1 với mọi X nên yỊl + 2(x - 3)2 + Võ - 4x + X2 > 2, Vx e K Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm. Vì Vl + X2 < Vĩ + X2 nên Vl + X2 - Vĩ + X2 < 0. Vx e R Bâ't phương trình đã cho vô nghiệm. Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương? a) -4x + 1 > 0 và 4x - 1 < 0; b) 2x2 + 5 < 2x - 1 và 2x2 - 2x + 6 < 0; c)x+1>0vàx+1+ 1 > —; d) Vx-1 > X và (2x + 1)v/x — 1 > x(2x +1). x2 + 1 X +1 ốỹúii a) Nhân hai vế bất phương trình thứ nhát với -1 và đổi chiều ta được bâ't phương trình thứ hai (tương đương). b) Chuyển vế và đổi dấu các hạng tử ta được bất phương trình tương đương. 1 c) Cộng vào hai vế bất phương trình với biểu thức X2 +1 không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình ta được bất phương trình tương đương, d) Hai bâ’t phương trình có điều kiện chung là X > 1. Trên tập các giá trị này của X thì biểu thức 2x + 1 > 0 nên nhân hai vế bất phương trình thứ nhất với biểu thức 2x + 1 ta được bất phương trình thứ hai (tương đương). 4. Giải các bất phương trinh sau 3x + 1 _ x-2 1-2x . 2 3 < 4 ' a) b) (2x - 1 )(x + 3) - 3x + 1 < (X - 1)(x + 3) + X2 - 5. a) 3x +1 X-2 1-2X 3(3x +1) - 2(x - 2) 1 - 2x n —- — -2 ’ ù L _ 2— < 0 2 3 4 6 4 7x + 7 2x - 1 o < 0 <2 14x + 14 + 6x - 3 < 0 o 20x < -11 11 c _ f 11 X < - ^. Vậy s = -o°;-êê 20 V 20 b) (2x - l)(x + 3) - 3x + 1< (x - l)(x + 3) + X2 - 5 2x2 + 5x-3-3x + 1 1 < -5 vô nghiệm, s = 0. 5. Giải các hệ bất phương trình: a) a) 8x + 3 < 2x + 5 6x + < 4x + 7 7 8x + 3 < 2x + 5; tyZd’z 2x < 7 -1 7 8x + 3 < 4x + 10 22 b) „ 44 2x < — 7 4x < 7 2 3 3X-14 15x-2>2x + 2(x -4) < X < ỳ . Vậy s = -oo; b) 15x - 2 > 2x + 3 13x> 2(x - 4) 3x -14 4x - 16 < 3x -14 X > — 39 X < 2 J- < X < 2. Vậy: s = |-J-;2 I. 39 139 1 c. BÀI TẬP LÀM THÊM Giải các bất phương trình sau: a) 2(x - 1) + X > ^7-3 + 2; . x+2x-2x-1_x c) —— + —— >3 + 7 2 3 4 2 Giải và biện luận các phương trình: a) m2x - 1 > X + m; b) (X + Tã )2 > (x - 72 )2 + 2; (m-1)x 1-x x-1 b) — > -—- - ——- 2(m + 2)> 2 m + 2 3x-1 3(x-2) 5-3X 4x-1 x-1 4-5x 18 >_Ĩ2 9— X + 4m 2x-1 Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn hệ phương trình: ĩvp iể: X = 4. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm: T)áf} iế: m > - 2.

Chia sẻ nếu thấy tài liệu này có ích!

BTVN – TOÁN 8 – LỚP ZOOM – ĐỀ SỐ 2

Bài 1. Tìm nghiệm nguyên của bất phương trình ${{\left( x-1 \right)}^{2}}>x\left( x+3 \right)$là:

Lời giải

${{\left( x-1 \right)}^{2}}>x\left( x+3 \right)$

$\Leftrightarrow {{x}^{2}}-2x+1>{{x}^{2}}+3x$

$\Leftrightarrow 1>{{x}^{2}}+3x-{{x}^{2}}+2x$

$\Leftrightarrow 1>5x$

$\Leftrightarrow x<\frac{1}{5}$

Mà $x$ nguyên nên $x=0$

Bài 2. Giải bất phương trình sau: $\frac{3x-5}{8}+\frac{1-5x}{4}<\frac{1}{2}$

Lời giải

$\frac{3x-5}{8}+\frac{1-5x}{4}<\frac{1}{2}$

$\Leftrightarrow \frac{3x-5}{8}+\frac{1-5x}{4}-\frac{1}{2}<0$

$\Leftrightarrow \frac{3x-5+2\left( 1-5x \right)-4}{8}<0$

$\Leftrightarrow 3x-5+2-10x-4<0$

$\Leftrightarrow -7x-7<0$

$\Leftrightarrow -7x<7$

$\Leftrightarrow x>-1$

Bài 3. Giải bất phương trình $\frac{x-15}{73}+\frac{x-13}{71}\le \frac{x-11}{69}+\frac{x-9}{67}$

Lời giải

$\frac{x-15}{73}+\frac{x-13}{71}\le \frac{x-11}{69}+\frac{x-9}{67}$

$\Leftrightarrow \frac{x-15}{73}+\frac{x-13}{71}-\frac{x-11}{69}-\frac{x-9}{67}\le 0$

$\Leftrightarrow \left( \frac{x-15}{73}-\frac{x-11}{69} \right)+\left( \frac{x-13}{71}-\frac{x-9}{67} \right)\le 0$

$\Leftrightarrow \frac{69\left( x-15 \right)-73\left( x-11 \right)}{73.69}+\frac{67\left( x-13 \right)-71\left( x-9 \right)}{71.67}\le 0$

$\Leftrightarrow \frac{-4x-232}{73.69}+\frac{-4x-232}{71.67}\le 0$

$\Leftrightarrow \left( -4x-232 \right)\left( \frac{1}{73.69}+\frac{1}{71.67} \right)\le 0$

$\Leftrightarrow -4x-232\le 0$

$\Leftrightarrow -4x\le 232$

$\Leftrightarrow x\ge -58$

Vậy nghiệm của bất phương trình là $x\ge -58$

Bài 4. Giải bất phương trình sau: $\frac{x-3}{x+5}+\frac{x+5}{x-3}<2$

Lời giải

$\frac{x-3}{x+5}+\frac{x+5}{x-3}<2$

$\Leftrightarrow \frac{{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( x+5 \right)}^{2}}}{\left( x+5 \right)\left( x-3 \right)}<2$

$\Leftrightarrow \frac{{{x}^{2}}-6x+9+{{x}^{2}}+10x+25}{\left( x+5 \right)\left( x-3 \right)}-2<0$

$\Leftrightarrow \frac{2{{x}^{2}}+4x+34-2\left( x+5 \right)\left( x-3 \right)}{\left( x+5 \right)\left( x-3 \right)}<0$

$\Leftrightarrow \frac{2{{x}^{2}}+4x+34-2\left( {{x}^{2}}+2x-15 \right)}{\left( x+5 \right)\left( x-3 \right)}<0$

$\Leftrightarrow \frac{64}{\left( x+5 \right)\left( x-3 \right)}<0$

$\Leftrightarrow \left( x+5 \right)\left( x-3 \right)<0$

TH1: $\left\{ \begin{align}  & x+5>0 \\  & x-3<0 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & x>-5 \\  & x<3 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow -5

TH2: $\left\{ \begin{align}  & x+5<0 \\  & x-3>0 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & x<-5 \\  & x>3 \\ \end{align} \right.$ (vô lí)

Vậy nghiệm của bất phương trình là $-5

Bài 5. Giải bất phương trình sau: $\frac{4x+3}{2x+1}<2$

Lời giải

$\frac{4x+3}{2x+1}<2$

$\Leftrightarrow \frac{4x+3}{2x+1}-2<0$

$\Leftrightarrow \frac{4x+3-2\left( 2x+1 \right)}{2x+1}<0$

$\Leftrightarrow \frac{4x+3-4x-2}{2x+1}<0$

$\Leftrightarrow \frac{1}{2x+1}<0$

$\Leftrightarrow 2x+1<0$

$\Leftrightarrow x<-\frac{1}{2}$

Bài 6. Giải bất phương trình sau: $\left( x+2 \right)\left( x-1 \right)>0$

Lời giải

$\left( x+2 \right)\left( x-1 \right)>0$

TH1: $\left\{ \begin{align}  & x+2>0 \\  & x-1>0 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & x>-2 \\  & x>1 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow x>1$

TH2: $\left\{ \begin{align}  & x+2<0 \\  & x-1<0 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & x<-2 \\  & x<1 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow x<-2$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $x>1$ hoặc $x<-2$

Bài 7. Giải bất phương trình sau: $\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)<{{\left( x+4 \right)}^{2}}-4$

Lời giải

$\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)<{{\left( x+4 \right)}^{2}}-4$

$\Leftrightarrow {{x}^{2}}+x-2<{{x}^{2}}+8x+16-4$

$\Leftrightarrow 7x>-14$

$\Leftrightarrow x>-2$

Bài 8. Giải bất phương trình sau: $\frac{x-3}{x+4}<0$  

Lời giải

$\frac{x-3}{x+4}<0$

TH1: $\left\{ \begin{align}  & x-3>0 \\  & x+4<0 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & x>3 \\  & x<-4 \\ \end{align} \right.$ (vô lí)

TH2: $\left\{ \begin{align}  & x-3<0 \\  & x+4>0 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & x<3 \\  & x>-4 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow -4

Vậy  nghiệm của bất phương trình là: $-4

Bài 9. Tìm $x$ sao cho $\left( {{x}^{2}}+2x+4 \right)\left( x-1 \right)\le 0$

Lời giải

Ta có: ${{x}^{2}}+2x+4={{\left( x+1 \right)}^{2}}+3>0$ với mọi $x$

Khi đó $\left( {{x}^{2}}+2x+4 \right)\left( x-1 \right)\le 0$

$\Leftrightarrow x-1\le 0$

$\Leftrightarrow x\le 1$

Bài 10. Giải bất phương trình sau: $2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3x+2\le 0$

Lời giải

$2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3x+2\le 0$

$\Leftrightarrow \left( x+1 \right)\left( 2{{x}^{2}}-5x+2 \right)\le 0$

$\Leftrightarrow \left( x+1 \right)\left( x-2 \right)\left( 2x-1 \right)\le 0$

Ta có bảng xét dấu:

 

$x$

                          $-1$                          $\frac{1}{2}$                          $2$

$x+1$

                          -               0                    +

               +

              +

$2x-1$

               -

                         -                0                 +

               +

$x-2$

               -

                      -

                   -                       0             +

$\left( x+1 \right)\left( x-2 \right)\left( 2x-1 \right)$

               -

                      +

                    - 

                 +

Vậy nghiệm của bất phương trình là $x\le -1$ hoặc $\frac{1}{2}\le x\le 2$