And all là gì
Từ: all/ɔ:l/
Cụm từ/thành ngữ above all (xem) above after all (xem) after all but gần như, hầu như, suýt thành ngữ khác
all and sundry toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một all one cũng vây thôi not at all không đâu, không chút nào nothing at all không một chút nào, không một tí gì once for all (xem) once one and all tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì all alone một mình, đơn độc all at once cùng một lúc all in mệt rã rời, kiệt sức all over khắp cả all there (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên all the same cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác all the better càng hay, càng tốt all the more càng all the worse mặc kệ to be all attention rất chăm chú to be all ears (xem) ear to be all eyes (xem) eye to be all smimles luôn luôn tươi cười to be all legs (xem) leg graps all, lose all (xem) grasp it's all up with him it's all over with him it's all U.P. with him (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi that's all there's to it (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa it's (that's) all very well but... (xem) well Từ gần giống call really actually small wall |