Adverbs of Frequence [Revision]
Phó từ năng diễn [Ôn tập]
Các phó từ năng diễn dùng đề trả lời câu hỏi How often...? [Thường bao lâu... một lần?] gồm 2 loại:
1/ Adverbs of definite frequency [Phổ từ năng diễn xác định]
Gồm các từ và nhóm từ:
- Hourly, daily, weekly, monthly, yearly, annually [hằng giờ, hằng ngày, hằng tuần, hằng tháng, hằng năm]
- Once, twice, three / several times [a day/ week / month/ year] [Một lần, hai lần,ba / nhiều lần 1 ngày/ tuần/ tháng/ năm].
- Every day/ week /month/ year...[Mỗi ngày tuần/tháng/năm...]
- On Mondays/ Tuesdays ... [vào ngày thứ hai thứ ba...]
Position : Các phó từ này thường đứng ở cuối câu
Ex: They often go to the cinema on Saturdays.
We usually go swimming twice a month.
2/ Adverbs of indefinite frequency [Phó từ năng diễn không xác định]
Gồm: always [luôn luôn], usually [thường], often [thông thường], frequently [thường], sometimes / at times/ occassionally/ now and then [thỉnh thoảng], seldom [ít khi], rarely [hiếm khi], never [không bao giờ]
Position:
a] Sau động từ Be: be + adv.
Ex: He is always late for class. [Anh ấy luôn trễ học.]
b] Trước động từ thường: adv + verb.
Ex: We sometimes have lunch at school.
[Chúng tôi thỉnh thoảng ăn trưa tại trường.]
c] Sau trợ động từ: Auxiliary + adverb + verb
Ex: We will often come to see you.
[Chúng tôi sẽ thường đến thăm bạn]
Notes:
Ở câu trả lời ngắn [short answer] phó từ sẽ đứng trước trợ động từ.
Ex: Is he willing to help you?
- Yes, he always is.
[Anh ấy có sẵn lòng giúp bạn không?]
[- Có, anh ấy luôn sẵn sàng.]
Do you get up early on Sunday?
- No, I never do.
[Bạn có dậy sớm vào ngày Chủ Nhật không?
- Không, tôi không bao giờ dậy sớm vào Chủ Nhật].