CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI
A. Hàm Left[]
Hàm Left[] trong Excel là một trong những hàm cơ bản trong Excel dùng để xử lý chuỗi. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết về Công thức và cách sử dụng của hàm Left trong Excel.
Video hướng dẫn tự học Excel - Bài 4 - Hàm xử lý chuỗi Left Right Mid
Video hướng dẫn tự học Excel - Bài 4 - Hàm xử lý chuỗi Left Right Mid
1. Chức năng của hàm Left[] trong Excel
Hàm Left[] dùng để lấy ra n ký tự từ bên Trái của chuỗi [Text].
2. Cấu trúc của hàm Left trong Excel
LEFT[Chuỗi ,[Số ký tự]]
Giải thích:
- Chuỗi: Là chuỗi văn bản có chứa các ký tự cần lấy ra.
- Số ký tự: Là số ký tự muốn lấy ra từ bên trái của Chuỗi đã cho.
Lưu ý:
- Số ký tự lấy ra phải lớn hơn hoặc bằng không.
- Nếu số ký tự lấy ra lớn hơn độ dài của văn bản thì hàm Left[] sẽ trả về toàn bộ văn bản.
- Nếu số ký tự lấy ra bỏ trống thì nó được gán giá trị mặc định là 1.
3. Ví dụ về hàm Left[] trong Excel
Ví dụ 1:
LEFT [“Tin Hoc Van Phong”, 3] = Tin
Hàm Left[] sẽ lấy ra 3 ký tự từ bên trái của chuỗi “Tin Hoc Van Phong”.
B. Hàm Right[]
1. Chức năng của hàm Right[] trong Excel
Hàm Right[] dùng để lấy ra n ký tự từ bên phải chuỗi [Text].
2. Công thức của hàm Right[] trong Excel
RIGHT [Chuỗi, [Số ký tự]]
Giải thích:
- Chuỗi: Là chuỗi văn bản có chứa các ký tự cần lấy ra.
- Số ký tự: Là số ký tự muốn lấy ra từ bên phải của Chuỗi đã cho.
Lưu ý:
- Số ký tự lấy ra phải lớn hơn hoặc bằng không.
- Nếu số ký tự lấy ra lớn hơn độ dài của văn bản thì hàm Right[] sẽ trả về toàn bộ văn bản.
- Nếu số ký tự lấy ra bỏ trống thì nó được gán giá trị mặc định là 1.
3. Ví dụ về hàm Right[] trong Excel
Ví dụ 1:
RIGHT[“Tin Hoc Van Phong”,4] = Phong
Hàm Right[] sẽ lấy ra 4 ký tự từ bên phải chuỗi “Tin Hoc Van Phong”.
Ví dụ 2: Sử dụng Hàm Left[] và Right[]
Cho bảng Dữ liệu sau. Hãy điền kết quả vào cột Mã PB và Số hiệu. Biết rằng:
+ Mã PB là 3 ký tự đầu của Mã NV
+ Số hiệu là 3 ký tự cuối của Mã NV
Ví
dụ Công thức của hàm Left[] và Right[] trong Excel
Kết quả áp dụng Công thức của hàm Left[] và Right[] trong Excel
C. Hàm Mid[]
1. Chức năng của hàm Mid[] trong Excel
Hàm Mid[] dùng để lấy ra n ký tự của chuỗi [Text] từ ngay vị trí bắt đầu được chỉ định
2. Cấu trúc của
hàm Mid[] trong Excel
MID[Chuỗi ,Vị trí bắt đầu, [Số ký tự]]
Giải thích:
- Chuỗi: Là chuỗi văn bản có chứa các ký tự cần lấy ra.
- Vị trí bắt đầu: Vị trí bắt đầu để lấy n ký tự từ trong chuỗi đã cho
- Số ký tự: Là số ký tự muốn lấy ra từ ngay vị trí bắt đầu của Chuỗi đã cho.
Lưu ý:
- Nếu vị trí bắt đầu lớn hơn độ dài văn bản, thì hàm Mid[] trả về "" [văn bản trống].
- Nếu vị trí bắt đầu nhỏ hơn độ dài văn bản, nhưng vị trí bắt đầu cộng với số ký tự vượt quá độ dài văn bản, thì hàm Mid[] trả về các ký tự đến cuối của văn bản.
- Nếu vị trí bắt đầu nhỏ hơn 1 thì hàm Mid[] trả về giá trị lỗi #VALUE! .
- Nếu số ký tự là số âm thì hàm Mid[] trả về giá trị lỗi #VALUE! .
3. Ví dụ về hàm Mid[] trong Excel
Ví dụ 1:
Mid [“Tin Hoc Van Phong”, 5, 3] = Hoc
Hàm Mid[] sẽ lấy ra 3 ký tự từ vị trí bắt đầu là số 5 [chữ H] của chuỗi “Tin Hoc Van Phong”.
D. Hàm Len[]
1. Chức năng của hàm Len[] trong Excel
Hàm Len[] dùng để đếm chiều dài
[số ký tự] của chuỗi [Text]
2. Cấu trúc của hàm Len[] trong Excel
LEN[Chuỗi]
Giải thích:
Chuỗi: Là chuỗi văn bản có chứa các ký tự cần đếm tổng chiều dài bao nhiêu ký tự.
3. Ví dụ về hàm Len[] trong Excel
Ví dụ 1:
Len[“Tin Hoc Van Phong”] = 17
Hàm Len[] sẽ đếm tổng số ký tự của chuỗi “Tin Hoc Van Phong”.
Ví dụ 2: Kết hợp sử dụng các hàm Left[], Right[], Mid[],
Len[].
Cho bảng Dữ liệu sau. Hãy sử dụng các hàm Left[], Right[], Mid[], Len[] điền kết quả vào các cột Loại, Mã Hàng và Công Suất. Biết rằng:
+ Loại là 1 ký tự đầu của Mã SP
+ Mã Hàng là các ký tự thứ 2, 3, 4 của Mã SP
+ Công Suất là các ký tự từ thứ 6 đến hết của Mã SP
Kết hợp sử dụng các hàm Left[], Right[], Mid[], Len[]
Hướng dẫn: Dựa vào mô tả ta có:
+ Cột Loại: Là
1 ký tự đầu của Mã SP. Cần lấy 1 ký tự nằm bên trái nên áp dụng hàm Left[] trong Excel vào công thức tại ô B3 = Left[B3,1] => A
+ Cột Mã Hàng: Là các ký tự thứ 2, 3, 4 của Mã SP. Như vậy ta cần lấy các ký tự thứ 2, 3, 4 nằm ở giữa trong Mã SP. Áp dụng hàm Mid[] trong Excel vào công thức tại ô C3 = Mid[C3,2,3] => JAN
+ Cột Công Suất: Là các ký tự từ thứ 6 đến hết của Mã SP. Lấy các ký tự ở bên phải nên áp dụng hàm Right[] trong Excel. Nhưng vì chiều dài của Mã
SP ở từng ô khác nhau. Ví dụ: Ô A3 có chiều dài của chuỗi là 8, còn ô A4 lại có chiều dài của chuỗi là 9. Nên phải áp dụng thêm hàm Len[] kết hợp với hàm Right[] để lấy giá trị Công Suất trong Mã SP. Công thức tại ô D3 = Right[D3, len[A3] – 5]] => 6.5.
Trong đó Len[A3] để đếm tổng chiều dài các ký tự của ô A3 [= 8] rồi sau đó trừ [- 5] 5 ký tự cố định bên trái [AJAN_] ta sẽ được số ký tự cần lấy cho hàm Right[] là 3.
Kết quả áp dụng các hàm trên vào công thức tại các ô
VIDEO HƯỚNG DẪN HÀM XỬ LÝ CHUỖI
Chúc các bạn thành công!
Tag: hàm xử lý chuỗi, ham xu ly chuoi, hàm left, ham left, hàm right, ham right, hàm xử lý chuỗi trong excel, ham xu ly chuoi trong excel, hàm left trong excel, hàm right trong excel, ham left trong excel, ham right trong excel, hàm len, ham len, hàm len trong excel, ham len trong excel
Curious to know which 5 letter words have an I as the fourth letter? Here’s a list that will help you solve today’s Wordle puzzle. Press CTRL + F to locate other letters that you have discovered, and narrow down your next guess right away.
5 Letter Words with I as the 4th Letter
Here are the words that can potentially be today’s Wordle answer. It includes words that are rare and have a low to no chance of appearing as a solution, but they can be helpful in another word game that you may be playing.
ADMIT | ADMIN | AEGIS | AERIE | AESIR |
AGAIN | AMNIC | AMNIO | AMRIT | ANTIC |
ANVIL | APAID | APHID | ARTIC | ATTIC |
AUDIO | AUDIT | AURIC | AURIS | AVAIL |
AVOID | AWAIT | AYRIE | AZOIC | BASIC |
BASIL | BASIN | BASIS | BATIK | BAVIN |
BEFIT | BEGIN | BELIE | BEMIX | BESIT |
BETID | BEWIG | BEZIL | BIDIS | BIFID |
BLAIN | BLUID | BOGIE | BOLIX | BONIE |
BORIC | BOVID | BOWIE | BRAID | BRAIL |
BRAIN | BREID | BREIS | BROIL | BRUIN |
BRUIT | BUDIS | BUNIA | BURIN | CABIN |
CADIE | CADIS | CALID | CALIF | CALIX |
CAMIS | CANID | CAVIE | CAVIL | CEBID |
CEDIS | CERIA | CERIC | CHAIN | CHAIR |
CHAIS | CHOIR | CILIA | CIVIC | CIVIE |
CIVIL | CLAIM | CLEIK | COBIA | COGIE |
COLIC | COLIN | COMIC | COMIX | CONIA |
CONIC | CONIN | CORIA | COSIE | COVIN |
COZIE | CRAIC | CRAIG | CUBIC | CUBIT |
CUMIN | CUPID | CURIA | CURIE | CURIO |
CUTIE | CUTIN | CUTIS | CYNIC | DALIS |
DANIO | DARIC | DARIS | DAVIT | DEAIR |
DEBIT | DEFIS | DELIS | DEMIC | DEMIT |
DENIM | DENIS | DERIG | DEVIL | DEXIE |
DIGIT | DIXIE | DIXIT | DOGIE | DOLIA |
DOMIC | DORIC | DORIS | DOVIE | DOWIE |
DOXIE | DRAIL | DRAIN | DROID | DROIL |
DROIT | DRUID | EERIE | ELAIN | ELDIN |
ELFIN | ELOIN | ELSIN | ENFIX | |
ENLIT | EOSIN | EPRIS | EQUID | EQUIP |
ERBIA | ERVIL | ETHIC | ETTIN | ETUIS |
EYRIE | EYRIR | FACIA | FAGIN | FAKIR |
FAQIR | FECIT | FELID | FENIS | FERIA |
FETID | FICIN | FINIS | FIRIE | FIXIT |
FLAIL | FLAIR | FLUID | FOGIE | FOLIA |
FOLIC | FOLIE | FOLIO | FOXIE | FRAIL |
FRUIT | FUGIE | FUGIO | FUSIL | GENIC |
GENIE | GENIP | GEOID | GLAIR | GRAIL |
GRAIN | GROIN | HABIT | HELIO | HELIX |
HOMIE | HORIS | HUMIC | HUMID | HYLIC |
INDIE | INFIX | INTIL | INTIS | INWIT |
IODIN | IONIC | JEDIS | KALIS | KIWIS |
KYRIE | LABIA | LAMIA | LAPIN | LAPIS |
LARIS | LAWIN | LAYIN | LEGIT | LENIS |
LEPID | LEVIN | LEVIS | LEWIS | LEXIS |
LICIT | LIKIN | LIMIT | LININ | LIPID |
LIPIN | LIVID | LOGIA | LOGIC | LOGIE |
LOGIN | LOOIE | LORIC | LORIS | LOTIC |
LOUIE | LOUIS | LUCID | LUDIC | LUPIN |
LURID | LWEIS | LYRIC | LYSIN | LYSIS |
LYTIC | MADID | MAFIA | MAFIC | MAGIC |
MAKIS | MALIC | MALIK | MALIS | MAMIE |
MANIA | MANIC | MANIS | MARIA | MARID |
MATIN | MAVIE | MAVIN | MAVIS | MAXIM |
MAXIS | MEDIA | MEDIC | MEDII | MELIC |
MELIK | MERIL | MERIS | MERIT | MESIC |
METIC | METIF | MIDIS | MIMIC | MINIM |
MINIS | MIRIN | MITIS | MODII | MOKIS |
MONIE | MORIA | MOTIF | MOTIS | MOVIE |
MOXIE | MUCIC | MUCID | MUCIN | MUDIR |
MUJIK | MUNIS | MURID | MUSIC | MUSIT |
MUTIS | MYOID | MYSID | NABIS | NADIR |
NARIC | NARIS | NATIS | NAZIR | NAZIS |
NELIS | NEPIT | NEWIE | NGAIO | NIHIL |
NITID | NIXIE | NOMIC | NONIS | NOOIT |
NORIA | NORIS | NUBIA | NUDIE | OASIS |
OBIIT | OGGIN | OGMIC | OHMIC | OIDIA |
OLDIE | OLEIC | OLEIN | OLLIE | ONTIC |
OOBIT | OORIE | OOTID | OPSIN | OPTIC |
ORBIT | ORCIN | ORGIA | ORGIC | ORNIS |
ORPIN | ORRIS | OSMIC | OSSIA | OSTIA |
OUBIT | OURIE | OVOID | OWRIE | OXLIP |
OZZIE | PADIS | PANIC | PANIM | PARIS |
PATIN | PATIO | PAVID | PAVIN | PAVIS |
PEKIN | PENIE | PERIL | PERIS | PETIT |
PEWIT | PIKIS | PILIS | PIPIS | PIPIT |
PIXIE | PLAID | PLAIN | PLAIT | POKIE |
POLIO | POLIS | POSIT | POTIN | POWIN |
PREIF | PROIN | PUBIS | PUDIC | PUGIL |
PULIK | PULIS | PUMIE | PUPIL | PURIM |
PURIN | PURIS | PUTID | PYOID | PYRIC |
PYXIE | PYXIS | QADIS | QUAIL | QUAIR |
QUAIS | QUBIT | QUOIF | QUOIN | QUOIT |
RABIC | RABID | RABIS | RADII | RADIO |
RADIX | RAGIS | RAKIS | RAMIE | RAMIN |
RAMIS | RANID | RANIS | RAPID | RATIO |
RAVIN | RAWIN | REBID | REBIT | RECIT |
REDIA | REDID | REDIP | REFIT | REFIX |
REGIE | REJIG | RELIC | RELIE | RELIT |
REMIT | REMIX | RENIG | RENIN | REOIL |
REPIN | RERIG | RESID | RESIN | RESIT |
RETIA | RETIE | REVIE | REWIN | RICIN |
RIGID | ROBIN | ROJIS | RONIN | RORIC |
RORID | RORIE | ROSIN | ROSIT | ROTIS |
ROZIT | RUBIN | RUDIE | RUNIC | RUPIA |
RUTIN | SABIN | SADIS | SALIC | SALIX |
SAPID | SARIN | SARIS | SASIN | SATIN |
SATIS | SAVIN | SAYID | SCAIL | SCLIM |
SCRIM | SCRIP | SDEIN | SEMIE | SEMIS |
SEPIA | SEPIC | SERIC | SERIF | SERIN |
SEWIN | SHEIK | SHRIS | SHTIK | SIGIL |
SIMIS | SIRIH | SIRIS | SKAIL | SKEIN |
SKLIM | SKRIK | SLAID | SLAIN | SLOID |
SLUIT | SNAIL | SODIC | SOLID | SONIC |
SOZIN | SPAIL | SPAIN | SPAIT | SPEIL |
SPEIR | SPLIT | SPOIL | SPRIG | SPRIT |
SQUIB | SQUID | SQUIT | SQUIZ | STAID |
STAIG | STAIN | STAIR | STEIL | STEIN |
STOIC | STOIT | STRIA | STRIG | STRIP |
SWAIL | SWAIN | SYBIL | SYLIS | TABID |
TACIT | TAFIA | TAKIN | TAKIS | TAMIN |
TAMIS | TAPIR | TAPIS | TATIE | TAWIE |
TAXIS | TELIA | TELIC | TENIA | TEPID |
THEIR | TIBIA | TIMID | TIPIS | TOMIA |
TONIC | TOPIC | TOPIS | TORIC | TOWIE |
TOXIC | TOXIN | TOZIE | TRAIK | TRAIL |
TRAIN | TRAIT | TREIF | TROIS | TULIP |
TUMID | TUNIC | TUPIK | TWAIN | TYPIC |
ULMIN | ULYIE | UMPIE | UNAIS | UNBID |
UNDID | UNFIT | UNFIX | UNHIP | UNKID |
UNLID | UNLIT | UNMIX | UNPIN | UNRID |
UNRIG | UNRIP | UNTIE | UNTIL | UNTIN |
UNWIT | UNZIP | UPLIT | UPTIE | URBIA |
UREIC | VALID | VALIS | VAPID | VARIA |
VARIX | VATIC | VEGIE | VENIN | VEXIL |
VEZIR | VIGIA | VIGIL | VINIC | VISIE |
VISIT | VIVID | VIZIR | VLEIS | VOGIE |
VOMIT | VRAIC | WADIS | WALIS | WAZIR |
WILIS | XENIA | XENIC | XERIC | XYLIC |
YAGIS | YETIS | YITIE | YOGIC | YOGIN |
YOGIS | YOMIM | YONIC | YONIS | YOWIE |
ZAMIA | ZOOID | ZORIL | ZORIS | ZOWIE |
ZUZIM | ZYMIC |
Nếu phần tổng hợp từ này hữu ích, chúng tôi đã có nhiều danh sách hơn cho bạn.Truy cập vào & nbsp của chúng tôi; hướng dẫn Wordle & nbsp; trong phần chuyên dụng của chúng tôi.Bạn cũng có thể tìm thấy toàn bộ danh sách các & nbsp trước đây; Wordle trả lời & nbsp; kể từ khi nó bị virus, cùng với & nbsp; cách chơi các câu đố trước đó.Thêm vào đó, đây là & nbsp; một số công cụ & nbsp; để giúp bạn giải các câu đố hàng ngày một cách dễ dàng.Wordle Guides in our dedicated section. You can also find a whole list of previous Wordle answers ever since it went viral, along with how to play previous puzzles. Plus, here are some tools to help you solve daily puzzles easily.