5 chữ cái có ở giữa năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

5 chữ cái có ở giữa năm 2022

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

5 letter words are invaluable in most word games that carry a point value. So it stands to reason that the more of these words that you know, the more you will excel in these types of word games. Since 5 letter words with OUR in the middle are pronounced like words that contain OR in the middle, students are encouraged to learn these words. They often make up a few of the common spelling mistakes. Thankfully, we have put together a comprehensive list below with brief meanings so you can learn more about 5 letter words with OUR in the middle.

  • 5 Letter Words with Our in the Middle
    • What Are 5 Letter Words with Our in the Middle?
    • List of 5 Letter Words with Our in the Middle
    • 5 Letter Words with Our in the Middle with Meanings
  • 5 Letter Words with Our in the Middle | Image

What Are 5 Letter Words with Our in the Middle?

As always a definition is always useful. 5 letter words with our in the middle are words that do not exceed 5 letters. Neither the first letter nor the last letter is an O, U, or R.

List of 5 Letter Words with Our in the Middle

Here is our list of 5 letter words with our in the middle so that you can familiarize yourself with them. You may notice that you know quite a few!

  • Bourd
  • Bourg
  • Bourn
  • Courb
  • Courd
  • Coure
  • Cours
  • Court
  • Doura
  • Fours
  • Goura
  • Gourd
  • Houri
  • Hours
  • Jours
  • Koura
  • Loure
  • Lours
  • Loury
  • Mourn
  • Pours
  • Sours
  • Tours
  • Yourn
  • Yours
  • Yourt
  • Youre

5 Letter Words with Our in the Middle with Meanings

  • Bourd: a little-known word for joke or jest.
  • Bourg: a village or town that is found near a castle.
  • Bourn: a season or intermittent flowing stream
  • Courb: to bend or bow.
  • Courd: covered
  • Coure: this is now an obsolete form of the word cower.
  • Cours: this is now an obsolete form of the word course
  • Court: a governing power, an assembly held by sovereigns, an open space used for sport.
  • Doura: a variant spelling of the word durra which is a grain found in India and Northeast Africa.
  • Fours: a four-oared rowing boat race.
  • Goura: a crowned pigeon.
  • Gourd: an edible fleshy fruit.
  • Houri: an islamic religious belief where women will accompany muslim believers into paradise.
  • Hours: plural of an hour, period of time divided into 60 minutes
  • Jours: another word for days.
  • Koura: a saltwater crayfish.
  • Loure: a french baroque dance.
  • Lours: scowls
  • Loury: to look sulky or sullen.
  • Mourn: to grieve
  • Pours: plural of pour which is to cause a liquid to flow in a steady stream.
  • Sours: plural of sour, a drink made with lime or lemon.
  • Tours: plural form of a tour, which is a journey or a promotional trip for the arts.
  • Yourn: an old form of yours
  • Yours: a word used to show something belongs or is associated with the person you are speaking or referring to.
  • Yourt: a light tent made of skins

We hope that our list of 5 letter words with our in the middle helps with your word games, learning tutorials, and your command of the English language in general.

5 Letter Words with Our in the Middle | Image

5 chữ cái có ở giữa năm 2022
Pin

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to change the position in the word, from the start
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   3   5   7   9   11   13   15


There are 1206 five-letter words with A in the middle

ABACA ABACI ABACK ABACS ABAFT ABAKA ABAMP ABAND ABASE ABASH ABASK ABATE ABAYA ACAIS ACARI ADAGE ADAPT ADAWS ADAYS AFALD AFARA AFARS AGAIN AGAMA AGAMI AGAPE AGARS AGAST AGATE AGAVE AGAZE ALAAP ALACK ALAMO ALAND ALANE ALANG ALANS ALANT ALAPA ALAPS ALARM ALARY ALATE ALAYS AMAHS AMAIN AMASS AMATE AMAUT AMAZE ANANA ANATA APACE APAGE APAID APART APAYD APAYS ARABA ARAKS ARAME ARARS ASANA ATAPS ATAXY AVAIL AVALE AVANT AVAST AWAIT AWAKE AWARD AWARE AWARN AWASH AWATO AWAVE AWAYS AYAHS AZANS BAAED BAALS BEACH BEADS BEADY BEAKS BEAKY BEAMS BEAMY BEANO BEANS BEANY BEARD BEARE BEARS BEAST BEATH BEATS BEATY BEAUS BEAUT BEAUX BHAJI BHANG BIALI BIALY BLABS BLACK BLADE BLADS BLADY BLAER BLAES BLAFF BLAGS BLAHS BLAIN BLAME BLAMS BLAND BLANK BLARE BLART BLASE BLASH BLAST BLATE BLATS BLATT BLAUD BLAWN BLAWS BLAYS BLAZE BOABS BOAKS BOARD BOARS BOART BOAST BOATS BRAAI BRACE BRACH BRACK BRACT BRADS BRAES BRAGS BRAID BRAIL BRAIN BRAKE BRAKS BRAKY BRAME BRAND BRANK BRANS BRANT BRASH BRASS BRAST BRATS BRAVA BRAVE BRAVI BRAVO BRAWL BRAWN BRAWS BRAXY BRAYS BRAZA BRAZE BUATS BUAZE BWANA BWAZI CAAED CEASE CEAZE CHACE CHACK CHACO CHADO CHADS CHAFE CHAFF CHAFT CHAIN CHAIR CHAIS CHALK CHALS CHAMP CHAMS CHANG CHANK CHANT CHAOS CHAPE CHAPS CHAPT CHARA CHARD CHARE CHARK CHARM CHARR CHARS CHART CHARY CHASE CHASM CHATS CHAVE CHAVS CHAWK CHAWS CHAYA CHAYS CIAOS CLACH CLACK CLADE CLADS CLAES CLAGS CLAIM CLAME CLAMP CLAMS CLANG CLANK CLANS CLAPS CLAPT CLARO CLART CLARY CLASH CLASP CLASS CLAST CLATS CLAUT CLAVE CLAVI CLAWS CLAYS COACH COACT COALA COALS COALY COAPT COARB COAST COATE COATI COATS CRAAL CRABS CRACK CRAFT CRAGS CRAIC CRAIG CRAKE CRAME CRAMP CRAMS CRANE CRANK CRANS CRAPE CRAPS CRAPY CRARE CRASH CRASS CRATE CRAVE CRAWL CRAWS CRAYS CRAZE CRAZY CYANO CYANS CZARS DEADS DEAIR DEALS DEALT DEANS DEARE DEARN DEARS DEARY DEASH DEATH DEAVE DEAWS DEAWY DHAKS DHALS DIACT DIALS DIARY DIAZO DOABS DOATS DRABS DRACK DRACO DRAFF DRAFT DRAGS DRAIL DRAIN DRAKE DRAMA DRAMS DRANK DRANT DRAPE DRAPS DRATS DRAVE DRAWL DRAWN DRAWS DRAYS DUADS DUALS DUANS DUARS DWAAL DWALE DWALM DWAMS DWANG DWARF DWAUM DYADS ECADS EGADS ELAIN ELAND ELANS ELATE EMACS EMAIL ENACT ENARM ENATE EPACT ERASE ETAGE ETAPE ETATS EVADE EXACT EXALT EXAMS EYASS FEALS FEARE FEARS FEASE FEAST FEATS FEAZE FIARS FIATS FLABS FLACK FLAFF FLAGS FLAIL FLAIR FLAKE FLAKS FLAKY FLAME FLAMM FLAMS FLAMY FLANK FLANS FLAPS FLARE FLARY FLASH FLASK FLATS FLAWN FLAWS FLAWY FLAXY FLAYS FOALS FOAMS FOAMY FRABS FRACK FRACT FRAGS FRAIL FRAIM FRAME FRANC FRANK FRAPE FRAPS FRASS FRATE FRATI FRATS FRAUD FRAUS FRAYS GEALS GEANS GEARE GEARS GEATS GHAST GHATS GHAUT GHAZI GIANT GLACE GLADE GLADS GLADY GLAIK GLAIR GLAMS GLAND GLANS GLARE GLARY GLASS GLAUM GLAUR GLAZE GLAZY GNARL GNARR GNARS GNASH GNATS GNAWN GNAWS GOADS GOAFS GOALS GOARY GOATS GOATY GRAAL GRABS GRACE GRADE GRADS GRAFF GRAFT GRAIL GRAIN GRAIP GRAMA GRAME GRAMP GRAMS GRANA GRAND GRANS GRANT GRAPE GRAPH GRAPY GRASP GRASS GRATE GRAVE GRAVS GRAVY GRAYS GRAZE GUACO GUANA GUANO GUANS GUARD GUARS GUAVA GYALS HAAFS HAARS HEADS HEADY HEALD HEALS HEAME HEAPS HEAPY HEARD HEARE HEARS HEART HEAST HEATH HEATS HEAVE HEAVY HIANT HOAED HOAGY HOARD HOARS HOARY HOAST IDANT IGAPO IKANS IKATS IMAGE IMAGO IMAMS IMARI IMAUM INANE INAPT INARM IRADE IRATE IZARD IZARS JAAPS JEANS JEATS JHALA JIAOS JNANA KAAMA KBARS KHADI KHAFS KHAKI KHANS KHAPH KHATS KHAYA KHAZI KIAAT KIANG KLANG KLAPS KNACK KNAGS KNAPS KNARL KNARS KNAUR KNAVE KNAWE KOALA KOANS KOAPS KRAAL KRABS KRAFT KRAIT KRANG KRANS KRANZ KRAUT KSARS KVASS KYACK KYAKS KYANG KYARS KYATS LAARI LEACH LEADS LEADY LEAFS LEAFY LEAKS LEAKY LEAMS LEANS LEANT LEANY LEAPS LEAPT LEARE LEARN LEARS LEARY LEASE LEASH LEAST LEATS LEAVE LEAVY LEAZE LIANA LIANE LIANG LIARD LIARS LIART LLAMA LLANO LOACH LOADS LOAFS LOAMS LOAMY LOANS LOAST LOATH LOAVE LUACH LUAUS LYAMS LYARD LYART LYASE MAAED MAARE MAARS MEADS MEALS MEALY MEANE MEANS MEANT MEANY MEARE MEASE MEATH MEATS MEATY MIAOU MIAOW MIASM MIAUL MOANS MOATS MYALL NAAMS NAANS NEAFE NEALS NEAPS NEARS NEATH NEATS NGAIO NGANA NGATI NOAHS NYAFF NYALA OBANG ODAHS ODALS OFAYS OGAMS OKAPI OKAYS OMASA OPAHS OPALS ORACH ORACY ORALS ORANG ORANT ORATE OTAKU OTARY OVALS OVARY OVATE PAALS PEACE PEACH PEAGE PEAGS PEAKS PEAKY PEALS PEANS PEARE PEARL PEARS PEART PEASE PEATS PEATY PEAVY PEAZE PHAGE PHANG PHARE PHASE PIANO PIANS PLAAS PLACE PLACK PLAGE PLAID PLAIN PLAIT PLANE PLANK PLANS PLANT PLAPS PLASH PLASM PLAST PLATE PLATS PLATY PLAYA PLAYS PLAZA POACH POAKA POAKE PRAAM PRADS PRAHU PRAMS PRANA PRANG PRANK PRAOS PRASE PRATE PRATS PRATT PRATY PRAUS PRAWN PRAYS PSALM PYATS PZAZZ QUACK QUADS QUAFF QUAGS QUAIL QUAIR QUAIS QUAKE QUAKY QUALE QUALM QUANT QUARE QUARK QUART QUASH QUASI QUASS QUATE QUATS QUAYD QUAYS REACH REACT READD READS READY REAKS REALM REALO REALS REAME REAMS REAMY REANS REAPS REARM REARS REAST REATA REATE REAVE RIALS RIANT RIATA ROACH ROADS ROAMS ROANS ROARS ROARY ROAST ROATE RUANA RYALS SCABS SCADS SCAFF SCAGS SCAIL SCALA SCALD SCALE SCALL SCALP SCALY SCAMP SCAMS SCAND SCANS SCANT SCAPA SCAPE SCAPI

Pages:   1   2

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 2953 từ English Wiktionary: 2953 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 535 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 717 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 767 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Một từ 5 chữ cái tốt cho Wordle là gì?

Vì vậy, các từ bắt đầu như tỷ lệ của người Viking, ir irate, ir irate, vết bẩn, ấu trùng, hay nhìn chằm chằm vào những chữ cái thường được sử dụng là những lựa chọn tuyệt vời.Có nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng S hơn bất kỳ chữ cái nào khác, vì vậy một từ bắt đầu bắt đầu bằng s cũng là một phỏng đoán đầu tiên tốt.“ratio,” “irate,” “stain,” or “stare” that include those commonly used letters are great options. There are more English-language words that start with S than any other letter, so a starting word that begins with S is also a good first guess.

5 từ trong wordle là gì?

"Derby, sườn, ma, tời, nhảy."Sau khi gõ vào các từ ma thuật, Myles có một cơ hội để giải câu đố.Derby, flank, ghost, winch, jumps." After typing in the magic words, Myles had one chance to solve the puzzle.

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..

Những từ nào có ở giữa?

uninterrupted..
uninterrupted..
preoccupation..
supercomputer..
superstitious..
supranational..
superposition..
supermajority..
supercritical..