Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Bài 1 trang 20 VBT Toán 4 Tập 1: Nối mỗi vật với số đo thích hợp :
Lời giải:
Bài 2 trang 20 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 1 yến = .kg 2 yến = .kg 2 yến 5kg = .kg
10kg = . yến 7 yến = .kg 7 yến 2kg = .kg
b] 1 tạ = . yến 3 tạ = . yến
10 yến = . tạ 8 tạ = . yến
1 tạ = .kg 5 tạ = .kg
100kg = . tạ 5 tạ 8 kg = .kg
c. 1 tấn = . tạ 4 tấn = .tạ
10 tạ = . tấn 9 tấn = . tạ
1 tấn = .kg 7 tấn = .kg
1000kg = . tấn 3 tấn 50kg = .kg
Lời giải:
a] 3 yến = 30kg 2 yến = 20kg 2 yến 5kg = 25kg
10kg = 1 yến 7 yến = 70kg 7 yến 2kg = 72kg
b] 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến
10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến
1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg
100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
Bài 3 trang 20 VBT Toán 4 Tập 1: Điền vào chỗ trống [ > < =]
5 tấn 35 tạ 32 yến 20 yến 12 yến 5kg
2 tấn 70kg 2700kg 200kg ×3 6 tạ
650kg 6 tạ rưỡi 5 tấn 30 tạ : 6
Lời giải:
5 tấn > 35 tạ 32 yến 20 yến < 12 yến 5kg
2 tấn 70kg < 2700kg 200kg × 3 = 6 tạ
650kg = 6 tạ rưỡi 5 tấn > 30 tạ : 6
Bài 4 trang 20 VBT Toán 4 Tập 1: Trong kho có 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi trong kho có bao nhiêu tạ gạo tẻ và gạo nếp ?
Lời giải:
Tóm tắt
Gạo tẻ : 3 tấn 8 tạ
Gạo nếp ít hơn gạo tẻ : 12 tạ
Gạo tẻ và gạo nếp ; .tạ ?
Bài giải
Số gạo tẻ có trong kho là :
3 tấn 8 tạ = 38 [tạ]
Số gạo nếp có trong kho là :
38 12 = 26 [tạ]
Đáp số : 38 tạ gạo tẻ ;
26 tạ gạo nếp