3 tấn 72 kg bằng bao nhiêu kilôgam

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 20 VBT Toán 4 Tập 1: Nối mỗi vật với số đo thích hợp :

Lời giải:

Bài 2 trang 20 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] 1 yến = .kg 2 yến = .kg 2 yến 5kg = .kg

10kg = . yến 7 yến = .kg 7 yến 2kg = .kg

b] 1 tạ = . yến 3 tạ = . yến

10 yến = . tạ 8 tạ = . yến

1 tạ = .kg 5 tạ = .kg

100kg = . tạ 5 tạ 8 kg = .kg

c. 1 tấn = . tạ 4 tấn = .tạ

10 tạ = . tấn 9 tấn = . tạ

1 tấn = .kg 7 tấn = .kg

1000kg = . tấn 3 tấn 50kg = .kg

Lời giải:

a] 3 yến = 30kg 2 yến = 20kg 2 yến 5kg = 25kg

10kg = 1 yến 7 yến = 70kg 7 yến 2kg = 72kg

b] 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến

10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến

1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg

100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg

c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ

10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ

1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg

1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg

Bài 3 trang 20 VBT Toán 4 Tập 1: Điền vào chỗ trống [ > < =]

5 tấn 35 tạ 32 yến 20 yến 12 yến 5kg

2 tấn 70kg 2700kg 200kg ×3 6 tạ

650kg 6 tạ rưỡi 5 tấn 30 tạ : 6

Lời giải:

5 tấn > 35 tạ 32 yến 20 yến < 12 yến 5kg

2 tấn 70kg < 2700kg 200kg × 3 = 6 tạ

650kg = 6 tạ rưỡi 5 tấn > 30 tạ : 6

Bài 4 trang 20 VBT Toán 4 Tập 1: Trong kho có 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi trong kho có bao nhiêu tạ gạo tẻ và gạo nếp ?

Lời giải:

Tóm tắt

Gạo tẻ : 3 tấn 8 tạ

Gạo nếp ít hơn gạo tẻ : 12 tạ

Gạo tẻ và gạo nếp ; .tạ ?

Bài giải

Số gạo tẻ có trong kho là :

3 tấn 8 tạ = 38 [tạ]

Số gạo nếp có trong kho là :

38 12 = 26 [tạ]

Đáp số : 38 tạ gạo tẻ ;

26 tạ gạo nếp

Video liên quan

Chủ Đề