1 m3 cát bằng bao nhiêu kg

1m3 cát bằng bao nhiêu kg hay 1 khối cát hiện nay bao nhiêu tiền. là những câu hỏi mà người làm công trình xây dựng hay quan tâm. Vậy áp dụng phép tính, công thức hay thủ thuật nào để tính được khối lượng của cát chính xác nhất?

Bài viết này Tân Sơn Nhất Airport sẽ giải đáp các thắc mắc về 1m3 cát bằng bao nhiêu kg cho bạn đọc. Để có thể dễ dàng xác định được phần cát nhà mình đang xây khoảng bao nhiêu khối.

Giải đáp 101 thắc mắc về CÁC ĐỊNH NGHĨA trong đường LINK NÀY, cùng khám phá ngay!

Giải Đáp Thắc Mắc 1m3 Cát Bằng Bao Nhiêu Kg?

1m3 cát bằng bao nhiêu kg

Như vậy để tính được 1m3 cát bằng bao nhiêu kg thì trước tiên chúng ta phải có những thông tin như trọng lượng riêng của từng loại cát. Hiện nay cát có nhiều loại vì vậy sẽ rất khó khăn cho người sử dụng trong việc lựa chọn cát. Hiện nay các loại cát bạn có thể thường gặp như cát nhỏ [cát đen], cát vừa [cát vàng].

Để dễ dàng trong việc tính toán 1m3 cát bằng bao nhiêu kg? Chúng tôi chia sẻ cho bạn thông tin về bảng trọng lượng riêng của một số loại cát thông dụng.

Tên vật liệu, sản phẩmTrọng lượng đơn vịCát nhỏ1,20 tấn/m³Cát vừa1,40 tấn/m³Sỏi các loại1,56 tấn/m³Đá đặc nguyên khai2,75 tấn/m³Đá dăm 0.5 – 2cm1,60 tấn/m³Đá dăm 3 – 8cm1,55 tấn/m³Đá hộc 15cm1,50 tấn/m³Vữa vôi1,75 tấn/m³Vữa tam hợp1,80 tấn/m³Vữa bê tông2,35 tấn/m³Bê tông gạch vỡ1,60 tấn/m³Khối xây gạch đặc1,80 tấn/m³Khối xây gạch có lỗ1,50 tấn/m³Khối xây đá hộc2,40 tấn/m³Bê tông thường2,2 tấn/m³Bê tông cốt thép2,50 tấn/m³Bê tông bọt để ngăn cách0,40 tấn/m³Bê tông bọt để xây dựng0,90 tấn/m³Bê tông thạch cao với xỉ lò cao1,30 tấn/m³Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối1 tấn/m³Bê tông rất nặng với gang dập3,7 tấn/m³Bê tông nhẹ với xỉ hạt1,5 tấn/m³Bê tông nhẹ với keramzit1,2 tấn/m³Xỉ than các loại0,75 tấn/m³Đất thịt1,40 tấn/m³Gạch vụn1,35 tấn/m³Gạch chỉ các loại2,30 kg/viênGạch lá nem 20x20x1,5cm1 kg/viênGạch lá dừa 20x20x3,5cm1,10 kg/viênGạch lá dừa 15,8×15,8×3,5cm1,6 kg/viênGạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5cm7,6 kg/viênGạch thẻ 5x10x20cm1,6 kg/viênGạch nung 4 lỗ 10x10x20cm1,6 kg/viênGạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9cm1,45 kg/viênGạch hourdis các loại4,4 kg/viênGạch trang trí 20x20x6cm2,15 kg/viênGạch xi măng hoa 15x15x1,5cm0,75 kg/viênGạch xi măng hoa 20x10x1,5cm0,7 kg/viênGạch men sứ 10x10x0,6cm0,16 kg/viênGạch men sứ 15x15x0,5cm0,25 kg/viênGạch lát granitô56 kg/viênNgói móc1,2 kg/viênNgói máy 13 viên/m²3,2 kg/viênNgói máy 15 viên/m²3 kg/viênNgói máy 22 viên/m²2,1Ngói bó dài 33cm1,9 kg/viênNgói bó dài 39cm2,4 kg/viênNgói bó dài 45cm2,6 kg/viênNgói vẩy cá0,96 kg/viên

Xem thêm:   SỐ HOÀN HẢO Là Gì? Như Thế Nào Là Số Hoàn Hảo?

Trọng lượng riêng của cát và các loại vật liệu

Áp dụng bảng trọng lượng riêng của các vật liệu xây dựng chúng ta có thể tính 1m3 cát bằng bao nhiêu kg rồi đó. Cách tính 1m3 cát bằng bao nhiêu kg thế nào thì  hãy xem ví dụ dưới đây nhé!

  • Đối với cát đen [cát nhỏ] : 1m3 = 1,2 tấn = 1200kg.
  • Đối với cát vừa [cát vàng] : 1m3 = 1,4 tấn = 1400kg.

Vậy 1 Khối Cát Có Thể Xây Được Bao Nhiêu m Vuông Tường?

Để xây được 1 bức tường chắc chắn, bạn cần phải chuẩn bị những nguyên vật liệu sau:

1m3 cát bằng bao nhiêu kg
  • Cát
  • Gạch
  • Xi măng
  • Nước

Tùy vào từng loại gạch, loại cát khác nhau mà tỷ lệ giữa các nguyên vật liệu sử dụng cũng sẽ có sự thay đổi. Vì thế, bạn dựa vào tình hình thực tế để tính toán số gạch, cát, xi măng hợp lý sao cho phù hợp với công trình xây dựng của mình.

Có thể thấy, hiện nay có 2 loại cát được sử dụng phổ biến để tạo nên một bức tường chắc chắn. Đó là cát đen và cát vàng.

  • 1 khối cát đen xây được: 50m2 tường
  • 1 khối cát vàng xây được: 10m2 tường

1 Khối Cát Bằng Mấy Thùng Bê Tông?

Khi tính đã được khối lượng của 1 khối cát, bạn cũng có thể chuyển sang đơn vị thùng bê tông một cách dễ dàng.

  • Với cát đen 1200:18=66 thùng.
  • Với vàng thì 1400:18=77 thùng.

Tương tự như trên, bạn sẽ tính được 1 khối cát bằng bao nhiêu thùng bê tông với các loại khác.

Xem thêm:   PORT LÀ GÌ? Tìm Hiểu Danh Sách Các Port Thông Dụng?

Có thể nói cát xây dựng đã không còn xa lạ với chúng ta. Là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong xây dựng. Cát đem lại độ bền chắc cho công trình của bạn. Hiện nay vấn nạn khai thác cát trái phép diễn ra khá nhiều. Qua đó thể hiện sự quan trọng của cát xây dựng như thế nào?

Và giờ bạn đã biết 1m3 cát bằng bao nhiêu kg rồi chứ? Cách tính khối lượng cát xây nhà thật dễ đúng không nào ? Hi vọng sau bài viết này bạn có thể tự mình xác định khối lượng cát xây nhà. Cũng như một khối bê tông bao nhiêu cát rồi nhé!

1m3 cát bằng bao nhiêu kg, 1 Khối cát bằng bao nhiêu tấn? câu hỏi này có rất nhiều chủ đầu tư, và các bạn quan tâm về vật liệu xây dựng đã gửi câu hỏi về chúng tôi nhờ giải đáp.

Chúng ta đều biết mỗi vật liệu như, xi măng, đá, cát xây tô, đều có trọng lượng riêng của nó.

Để các bạn dễ hiểu hơn, cũng như giải đáp các thắc mắc trên. Bài viết này chúng tôi sẽ phân tích cho các bạn làm sao biết được trọng lượng của cát một cách chi tiết nhất. 

1m3 cát bằng bao nhiêu kg

Để tính được 1 mét khối cát bằng bao nhiêu kg? thì bạn phải biết trọng lượng riêng của từng loại cát. Có nhiều loại cát như cát hạt nhỏ, cát lớn, cát mịn. Dưới đây là bảng trọng lượng riêng của cát. Các bạn xem qua

Tên vật liệu, sản phẩmTrọng lượng đơn vịCát nhỏ1,20 tấn/m³Cát vừa1,40 tấn/m³Sỏi các loại1,56 tấn/m³Đá đặc nguyên khai2,75 tấn/m³Đá dăm 0.5 – 2cm1,60 tấn/m³Đá dăm 3 – 8cm1,55 tấn/m³Đá hộc 15cm1,50 tấn/m³Vữa vôi1,75 tấn/m³Vữa tam hợp1,80 tấn/m³Vữa bê tông2,35 tấn/m³Bê tông gạch vỡ1,60 tấn/m³Khối xây gạch đặc1,80 tấn/m³Khối xây gạch có lỗ1,50 tấn/m³Khối xây đá hộc2,40 tấn/m³Bê tông thường2,2 tấn/m³Bê tông cốt thép2,50 tấn/m³Bê tông bọt để ngăn cách0,40 tấn/m³Bê tông bọt để xây dựng0,90 tấn/m³Bê tông thạch cao với xỉ lò cao1,30 tấn/m³Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối1 tấn/m³Bê tông rất nặng với gang dập3,7 tấn/m³Bê tông nhẹ với xỉ hạt1,5 tấn/m³Bê tông nhẹ với keramzit1,2 tấn/m³Xỉ than các loại0,75 tấn/m³Đất thịt1,40 tấn/m³Gạch vụn1,35 tấn/m³Gạch chỉ các loại2,30 kg/viênGạch lá nem 20x20x1,5cm1 kg/viênGạch lá dừa 20x20x3,5cm1,10 kg/viênGạch lá dừa 15,8×15,8×3,5cm1,6 kg/viênGạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5cm7,6 kg/viênGạch thẻ 5x10x20cm1,6 kg/viênGạch nung 4 lỗ 10x10x20cm1,6 kg/viênGạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9cm1,45 kg/viênGạch hourdis các loại4,4 kg/viênGạch trang trí 20x20x6cm2,15 kg/viênGạch xi măng hoa 15x15x1,5cm0,75 kg/viênGạch xi măng hoa 20x10x1,5cm0,7 kg/viênGạch men sứ 10x10x0,6cm0,16 kg/viênGạch men sứ 15x15x0,5cm0,25 kg/viênGạch lát granitô56 kg/viênNgói móc1,2 kg/viênNgói máy 13 viên/m²3,2 kg/viênNgói máy 15 viên/m²3 kg/viênNgói máy 22 viên/m²2,1Ngói bó dài 33cm1,9 kg/viênNgói bó dài 39cm2,4 kg/viênNgói bó dài 45cm2,6 kg/viênNgói vẩy cá0,96 kg/viên

Bài Viết Liên Quan

Cách tính diện tích sơn tường nhà l Bảng dự toán sơn nhà nhanhXem chi tiết

TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG 

3. Sỏi các loại 1,56 T/m3

4. Đá đặc nguyên khai 2,75 T/m3

5. Đá dăm 0,5 – 2cm 1,60 T/m3

6. Đá dăm 3 – 8cm 1,55 T/m3

7. Đá hộc 15cm 1,50 T/m3

8. Gạch vụn 1,35 T/m3

9. Xỉ than các loại 0,75 T/m3

10. Đất thịt 1,40 T/m3

11. Vữa vôi 1,75 T/m3

12. Vữa tam hợp 1,80 T/m3

13. Vữa bê tông 2,35 T/m3

14. Bê tông gạch vỡ 1,60 T/m3

15. Khối xây gạch đặc 1,80 T/m3

16. Khối xây gạch có lỗ 1,50 T/m3

17. Khối xây đá hộc 2,40 T/m3

18. Bê tông thường 2,20 T/m3

19. Bê tông cốt thép 2,50 T/m3

20. Bê tông bọt để ngăn cách 0,40 T/m3

21. Bê tông bọt để xây dựng 0,90 T/m3

22. Bê tông thạch cao với xỉ lò cao 1,30 T/m3

23. Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối 1,00 T/m3

24. Bê tông rất nặng với gang dập 3,70 T/m3

25. Bê tông nhẹ với xỉ hạt 1,15 T/m3

26. Bê tông nhẹ với keramzit 1,20 T/m3

27. Gạch chỉ các loại 2,30 kg/ viên

28. Gạch lá nem 20 x 20 x 1,5 cm 1,00 kg/ viên

29. Gạch lá dừa 20 x 20×3,5 cm 1,10 kg/ viên

30. Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x 3,5 cm 1,60 kg/ viên

31. Gạch xi măng lát vỉa hè 30 x 30 x 3,5 cm 7,60 kg/ viên

32. Gạch thẻ 5 x 10 x 20 cm 1,60 kg/ viên

33. Gạch nung 4 lỗ 10 x 10 x 20 cm 1,60 kg/ viên

34. Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20 x 9 x 9 cm 1,45 kg/ viên

35. Gạch hourdis các loại 4,40 kg/ viên

36. Gạch trang trí 20 x 20 x 6 cm 2,15 kg/ viên

37. Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm 0,75 kg/ viên

38. Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm 0,70 kg/ viên

39. Gạch men sứ 10x10x0,6 cm 0,16 kg/ viên

40. Gạch men sứ 15x15x0,5 cm 0,25 kg/viên

41. Gạch lát granitô 56,0 kg/ viên

42. Ngói móc 1,20 kg/ viên

43. Ngói máy 13 viên/m2 / 3,20 kg/ viên

44. Ngói máy 15 viên/m2 / 3,00 kg/ viên

45. Ngói máy 22 viên/m2 / 2,10 kg/ viên

46. Ngói bò dài 33 cm 1,90 kg/ viên

47. Ngói bò dài 39 cm 2,40 kg/ viên

48. Ngói bò dài 45 cm 2,60 kg/ viên

49. Ngói vẩy cá [ làm tường hoa ] 0,96 kg/ viên

50. Tấm fibrô xi măng sóng 15,0 kg/ m2

51. Tôn sóng 8,00 kg/ m2

52. Ván gỗ dán 0,65 T/ m3

53. Vôi nhuyễn ở thể đặc 1,35 T/ m3

54. Carton 0,50 T/ m3

55. Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III 1,00 T/ m3

56. Gỗ xẻ nhóm IV 0,91 T/ m3

57. Gỗ xẻ nhóm VII 0,67 T/ m3

58. Gỗ xẻ nhóm VIII 0,55 T/ m3

59. Tường 10 gạch thẻ 200 kg/m2

60. Tường 10 gạch ống 180 kg/m2

61. Tường 20 gạch thẻ 400 kg/m2

62. Tường 20 gạch ống 330 kg/m2

63. Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ 25 kg/m2

64. Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình 30 kg/m2

65. Mái ngói đỏ đòn tay gỗ 60 kg/m2

66. Mái tôn thiếc đòn tay gỗ 15 kg/m2

67. Mái tôn thiếc đòn tay thép hình 20 kg/m2

68. Trần ván ép dầm gỗ 30 kg/m2

69. Trần gỗ dán dầm gỗ 20 kg/m2

70. Trần lưới sắt đắp vữa 90 kg/m2

71. Cửa kính khung gỗ 25 kg/m2

72. Cửa kính khung thép 40 kg/m2

73. Cửa ván gỗ [ panô ] 30 kg/m2

74. Cửa thép khung thép 45 kg/m2

75. Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ 40 kg/m2

76. Sàn đan bê tông với 1cm chiều dày 25 kg/m2

Công thức tính trọng lượng cát, 1m3 cát bằng bao nhiêu kg

M = D x V 
Trong đó : D là khối lượng của một đơn vị thể tích [đo bằng kg/m³] vật chất. 
V là thể tích của đất cát [đo bằng m³]. 
M là khối lượng [hay trọng lượng] của đất, cát [đo bằng kg]. 
Khi đã biết được thể tích khối đất và trọng lượng riêng của khối đất dựa theo bảng trên. Ta có thể Dễ dàng tính được trọng lượng đất, cát. 

Ví dụ : 20m³ đất sét tự nhiên nặng bao nhiêu kg? 

Ta sử dụng công thức phía trên: m = D x V Với : D = 1450 [kg/m³]. V = 16 [m³]. m = D x V = 1450 x 20 = 29000 [kg]  Vậy 3m3 đất sét tự nhiên nặng 29000 kg = 29 tấn

1 khối cát bằng bao nhiêu tấn?

Câu trả lời các bạn như sau: Dựa vào bảng trọng lượng riêng của cát được tính theo mét khối phía trên thì ta có đáp án như sau.

  • Đối với 1 khối cát đen [cát nhỏ] : 1m3 = 1,2 tấn = 1200kg.
  • Đối với 1 khối cát vừa [cát vàng] : 1m3 = 1,4 tấn = 1400kg.

 

Xem thêm: Báo giá sửa chữa nhà tphcm

Trên đây chúng tôi đã giải đáp thắc mắc cho các bạn về 1m3 cát bằng bao nhiêu kg ? 1 Khối cát bằng bao nhiêu tấn.

1 m3 cát bao nhiêu tiền?

Trên thị trường đơn giá cát xây dựng hiện đang giao động ở trong các khoảng: - Đối với loại cát xây tô [cát xây và cát tô] trên thị trường hiện nay được đang có giá giao động trong khoảng từ 180.000-200.000 đồng/m3 [cát loại 2] và từ 220.000–250.000 đồng/m3 [cát loại 1].

1 m3 cát bảng bao nhiêu lít?

1 khối cát bằng bao nhiêu thùng bê tông ? Ta quy đổi như sau: 10kg = 10 lít. 1200 kg = 1200 lít tương tự 1400kg = 1400 lít.

1 m3 đá bảng bao nhiêu kg?

Dựa vào bảng trên ta dễ dàng quy đổi 1m3 đá bằng bao nhiêu kg, cụ thể như sau: 1m3 đá đặc nguyên khai ta được 2750 kg. 1m3 đá dăm từ 0,5 đến 2cm có trọng lượng bằng 1600 kg. 1m3 đá dăm tư 3 đến 8cm có trọng lượng bằng 1550kg.

1 khối là bao nhiêu kg?

Như vậy, 1 khối nước bằng 1000kg [1m3 = 1000kg].

Chủ Đề