Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 6 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!
Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, Giải bài tập Tin học lớp 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Với những người không am hiểu nhiều với máy tính thì thường gặp khó khăn trong cách nắm được đơn vị tính như 1mb bằng bao nhiêu byte, cùng tìm hiểu nhé.
Byte là gì
Trước tiên chúng ta cần hiểu được byte là gì, đây là một đơn vị thông tin cơ bản nhất trong truyền thông kỹ thuật số và trong điện toán với các đặc điểm sau :
- Trong ký hiệu thập phân, bội số của byte sẽ được biểu thị bằng lũy thừa 10, tuy nhiên, trong lĩnh vực công nghệ thông tin và lĩnh vực máy tính thì bội số của byte lại được thể hiện bằng 2 giá trị là "1" và "0".
- Ở quy mô nhỏ nhất trong máy tính thì các thông tin được lưu trữ dưới dạng bit và byte
- Byte được sử dụng rộng rãi khi tham chiếu trong các phương tiện lưu trữ dữ liệu như ổ cứng, các file ,......và cách dung lượng lưu trữ này thường thể hiện dưới dạng byte lớn hơn như megabyte [MB] hay Gigabyte [GB].
1Byte = 8 bit 1 byte = 1 ký tự 10 byte = Một từ
1MB bằng bao nhiêu Byte
Tính nhanh thì
- 1 kB = 0,0009765625 MB
- 1 MB = 1024 kB.
Chẳng hạn như bạn muốn quy đổi 15MB thành kB thì thực hiện bằng cách 15 MB = 15 × 1024 kB = 15360 kB.
Các bội số đơn vị của dung lượng:
Bit < Byte < Kb [Kilobyte] < Mb [Megabyte] < Gb [Gigabyte] < Tb [Terabyte] .... Mỗi 1 đơn vị đứng hàng sau liền kề sẽ bằng 2^10 = 1024 lần đơn vị , chỉ trừ trường hợp 1 byte là bằng 8 bit. Từ đó chúng ta có thể tính được
- 1 kb = 1,000 bits/bytes
- 1 MB = 1,000,000 bits/bytes
- 1 MB = 1024 KB [ở dạng nhị phân]
- 1 MB = 1000 KB [ở dạng thập phân]
- 1 MB = 2 10 KB trong hệ nhị phân.
- 1 Megabyte tương đương 1024 kilobyte[nhị phân]
- 1 MB = 10 3KB trong cơ sở 10 [SI]
- 1 Megabyte tương đương 1000 kilobyte[thập phân].
Với những thông tin của bài viết trên , chắc các bạn cũng đã biết được 1mb bằng bao nhiêu byte và cách quy đổi ra sao rồi phải không.
Các ký hiệu dung lượng như TB, GB, MB, KB, BYTE.. khá quen thuộc trên các thiết bị như bộ nhớ điện thoại, bộ nhớ máy ảnh, thẻ nhớ, USB… Vậy các thông số này có ý nghĩa gì, cách quy đổi 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit ra sao?
Có thể bạn thích:
Các loại ký hiệu $, £, ¥, € là gì? Ký hiệu tiền tệ thế giới bạn nên biết
TBH là gì? Tại sau gọi là hàng TBH?
Nằm mơ thấy mất đồ là điềm báo gì?
1 USD bằng bao nhiêu cent? Chuyển đổi USD và cent chính xác nhất
Tên tiếng Hàn và chữ ký của các thành viên BTS mới nhất
Con sông nào dài nhất Việt Nam hiện nay?
Đơn vị TB, GB, MB, Kb, Byte, Bit là gì?
Trong bài viết này ta sẽ cùng tìm hiểu về các đơn vị đo dung lượng theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: Bit -> Byte -> Kilobytes -> Megabytes -> Gigabytes -> Terabytes -> Petabytes -> Exabytes -> Zettabytes -> Yottabytes -> Brontobytes.
1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu
1 bit bằng bao nhiêu?
Bit là viết tắt của Binary Digit – đơn vị cơ bản, nhỏ nhất để lưu trữ thông tin. Bit chỉ có thể lưu trữ 1 trong 2 trạng thái có hoặc không [1 hoặc 0]
1 byte bằng bao nhiêu bit?
Byte là đơn vị lưu trữ thông tin lớn thứ nhỏ thứ 2 sau bit, 1 byte có thể thể hiện 256 trạng thái của thông tin.
Xem thêm: Accent là gì? Nghĩa của từ Accent trong từng lĩnh vực
1byte tương đương với 8 bit
1Kb bằng bao nhiêu bytes?
Kb là ký hiệu của Kilobyte
1Kb = 1024 bytes = 8192 bit
Theo một cách định nghĩa khác, 1 byte = 1000 byte. Tại sao lại có sự khác nhau này mình sẽ trình bày ở phần cuối bài viết.
1Mb bằng bao nhiêu Kb, bytes?
Mb là ký hiệu của Megabyte
1Mb = 1024 Kb = 220 bytes
1Gb bằng bao nhiêu Mb, Kb, bytes
Gb là ký hiệu của Gigabytes
1Gb = 1024 Mb = 220 = 230 bytes
1Tb bằng bao nhiêu Gb, Mb, Kb, bytes?
Tb là ký hiệu của Terabyte
1Tb = 1024 Gb = 220 Mb = 230 Kb = 240 bytes
1Pb bằng bao nhiêu Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Pb là ký hiệu của Petabyte
1Pb = 1024 Tb = 220 Gb = 230 MB = 240 Kb = 250 bytes
1Eb bằng bao nhiêu Pb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Eb là ký hiệu của đơn vị Exabyte
1Eb = 1024 Pb = 220 Tb = 230 Gb = 240 Mb = 250 Kb = 260 bytes
1Zb bằng bao nhiêu Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Zb là ký hiệu của đơn vị Zetabyte
1Zb = 1024 Eb = 220 Pb = 230 Tb = 240 Gb = 250 Mb = 260 Kb = 270 bytes
1Yb bằng bao nhiêu Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Yb là ký hiệu đơn vị đo dung lượng Yottabyte
1Yb = 1024 Zb = 220 Eb = 230 Pb = 240 Tb = 250 Gb = 260 Mb = 270 Kb = 280 bytes
1Bb bằng bao nhiêu Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Bb là ký hiệu đơn vị Brontobyte
Xem thêm: Tsp, Tbsp, Cup là gì? 1 Tsp, 1 Tbsp, 1 Cup bằng bao nhiêu gam, ml?
1Bb = 1024 Yb = 220 Zb = 230 Eb = 240 Pb = 250 Tb = 260 Gb = 270 Mb = 280 Kb = 290 bytes
1 Geopbyte bằng bao nhiêu Bb, Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?
Geopbyte cũng có ký hiệu là GB giống Gigabyte
1 Geopbyte = 1024 Bb = 220 Yb = 230 Zb = 240 Eb = 250 Pb = 260 Tb = 270 Gb = 280 Mb = 290 Kb = 2100 bytes
Tại sao tồn tại 2 cách quy đổi giữ các đơn vị đo dung lượng
Hiện nay đang tồn tại 2 cách quy đổi đơn vị đo dung lượng. Ví dụ 1Gb bằng 1024 Mb [210 Mb] nhưng 1Gb cũng bằng 1000 [103 Mb].
Nguyên nhân là do có 2 Hệ đếm ảnh hưởng tới cách quy đổi này
Hệ đếm thập phân quy ước 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb
Từ điển máy tính IBM viết rằng: Khi sử dụng để mô tả về khả năng lưu trữ của ô đĩa thì 1Gb = 1000 Mb trong ký hiệu thập phân. Nhưng khi dùng Gb để lưu trữ thì lại sử dụng 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb trong ký hiệu nhị phân
Từ điển máy tính của Microsoft cho rằng 1Gb tương đương 1000 Mb hoặc xấp xỉ 1048 Mb [1048576 bytes]
Từ điển New Hacker lại cho rằng 1Gb luôn tương đương xấp xỉ 1048 Mb
Kết luận: Cả 3 lập luận trên đều được chấp nhận, tuy nhiên trong cuộc sống hàng ngày khi nhắc tới khá nhiệm 1Gb hay 1Mb người ta thường chấp nhận rộng rãi cách quy đổi của hệ số nhị phân. Tức là 1Gb = 1024 Mb.