Back of ones hand nghĩa là gì
Show
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký know like the back of one's handIdiom(s): know sb or sth like the palm of one's hand AND know sb or sth like the back of one's hand; know sb or sth like a book Theme: KNOWLEDGEto know someone or something very well. • Of course I know John. I know him like the back of my hand. • I know him like a book. back of one's handback of one's hand Rejection or contempt, as in Unimpressed with him, she gave the back of her hand to his suggestion. This phrase is usually the object of a verb such as give or show. [Second half of 1700s] Back of the hand similarly means “an insult” in the term back-handed compliment (see under left-handed compliment) but has a quite different meaning in know like the back of one's hand (see under know like a book). give the back of one's handgive the back of one's hand see back of one's hand. mu bàn tay của (một người)1. Một lời từ chối, hắt hủi hoặc quở trách; thể hiện sự khinh thường hoặc khinh bỉ đối với ai đó hoặc điều gì đó. Cô đáp lại những lời buộc tội của họ bằng mu bàn tay. Tôi đưa tay lên cho bất cứ ai nói rằng tui không phải là một người cha mẹ tốt. Được sử dụng để biểu thị kiến thức trả chỉnh hoặc sự quen thuộc của một người về điều gì đó. Thường được dùng sau động từ "know." Tôi vừa đọc cuốn sách này rất nhiều lần, tui biết nó như mu bàn tay. Bạn nên hỏi đường Samantha — cô ấy biết thị trấn này như mu bàn tay của cô ấy .. Xem thêm: trở lại, bàn tay, của mu bàn tay của một ngườiTừ chối hoặc khinh thường, như trong Không ấn tượng với anh ấy, cô ấy vừa mu bàn tay của cô trước đề nghị của anh ta. Cụm từ này thường là" mới "ngữ của động từ như accord hoặc show. [Nửa sau những năm 1700] Tương tự như mu bàn tay có nghĩa là "một sự xúc phạm" trong thuật ngữ khen thuận tay trái (xem bên dưới lời khen cho người thuận tay trái) nhưng có một ý nghĩa trả toàn khác ở cái biết như mu bàn tay (xem bên dưới biết như thế nào một quyển sách). . Xem thêm: back, hand, of. Xem thêm: Example: Your hurtful words may break her heart. (Những lời nói tổn thương của cậu có thể làm cô ấy buồn phiền.) Learn (something) by heart
Have the heart (to do something)
A heart of gold
Take heart
Lose heart
Những Idioms liên quan tới “Hands” (Bàn tay)Get out of hand
Know something like the back of (one’s) hand
Have (one’s) hands full
Give someone a hand
Have someone in the palm of (one’s) hand
Catch (one) red-handed
Những Idioms liên quan tới “Fingers” (Ngón tay)Under (one’s) thumb
Keep (one’s) fingers crossed
Những Idioms liên quan tới “Arms” (Cánh tay)Twist (one’s) arm
Cost an arm and a leg
Bài tậpExercise 1: Matching (Nối từ với nghĩa tương ứng):
A.Có tấm lòng tốt bụng
Exercise 2: Fill in the blank (Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu trả lời sau):
Đáp án Exercise 1: Matching (Nối từ với nghĩa tương ứng): 1-F 2-A 3-H 4-E 5-B 6-G 7-D 8-C Exercise 2: Fill in the blank (Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu trả lời sau):
Những Idioms liên quan tới “Feet and legs” (Chân và bàn chân)Put (one’s) foot in it
Have/ Get itchy feet
Keep (one) on (one’s) toes
Stand on (one’s) own feet
Have two left feet
Foot the bill
Những Idioms liên quan tới “The back” (Lưng)Go behind (one’s) back
Back someone up
Put (one’s) back into (something)
Stab (one) in the back
Những Idioms liên quan tới “Head” (Cái đầu)Off the top of (one’s) head
Have a head for (something)
Have (one’s) head in the clouds
Keep (one’s) head
Be head over heels in love
Keep (one’s) head above water
Use (one’s) head
Những Idiom liên quan tới bộ phận trên khuôn mặtStick (one’s) nose in/ into (something)
On the tip of (one’s) tongue
By the skin of (one’s) teeth
Cut (one’s) teeth on (something)
Have a frog in (one’s) throat
Stick (one’s) neck out
Be up to (one’s) neck in (something)
Breathe down (one’s) neck
Bài tậpExercise 1: Matching (Nối từ với nghĩa tương ứng):
Exercise 2: Fill in the blank (Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu trả lời sau):
Đáp án: Exercise 1: Matching (Nối từ với nghĩa tương ứng): 1-F 2-A 3-H 4-C 5-G 6-B 7-D 8-E Exercise 2: Fill in the blank (Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu trả lời sau):
Tổng kếtBài viết không chỉ cung cấp những những thành ngữ liên quan đến khuôn mặt mà còn kèm theo mục định nghĩa tiếng Việt của những thành ngữ thú vị này, cho người đọc về lưu ý ngữ pháp, ví dụ, dịch nghĩa cụ thể và còn có cả các câu trả lời mẫu trong IELTS Speaking Part 1 được áp dụng với những thành ngữ đó để cho người đọc dễ dàng nắm bắt và sử dụng chính xác hơn trong văn nói của bản thân mình. |