Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 79 tập 1

a] M : bát sứ / xứ sở

sổ ............... ...............
xổ ............... ...............
su ............... sứ ...............
xu ............... xứ ...............

b] M : bát cơm / chú bác

bát ............... mắt ...............
bác ............... mắc ...............
tất ............... mứt ...............
tấc ............... mức ...............

2. a] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

......................
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi ......................

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu]................

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả [xả thân], .....................


b] Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :

1

an - at:............

ang - ac : ..........

2

ôn - ôt:.............

ông - ôc :............

3

un - ut: .............

ung - uc :.............


M : [1] man mát / khang khác

Trả lời :

a] M : bát sứ / xứ sở

sổ

sổ mũi, vắt sổ, sổ sách

sơ sinh, sơ sài, sơ lược

xổ

xổ số, xổ lồng

xơ múi, xơ mít, xơ xác

su

củ su su, su hào

sứ

bát sứ, sứ giả, đồ sứ

xu

đồng xu, xu nịnh

xứ

xứ sở, tứ xứ, biệt xứ


b] M : bát cơm / chú bác

bát

chén bát, bát ngát

mắt

đôi mắt, mắt lưới, mắt nai

bác

chú bác, bác học

mắc

mắc nạn, mắc nợ, mắc áo

tất

đôi tất, tất yếu, tất cả

mứt

hộp mứt, mứt dừa, mứt tết

tấc

tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời

mức

mức độ, vượt vức, định mức

2. a] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

Đều chỉ tên các con vật
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi Đều chỉ tên các loài cây

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu]

xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ

xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau

xam: xam xám, xán: xán lạn

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả [xả thân], xi: xi đánh giầy

xung:nổi xung, xung kích

xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí

b] Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :

1

an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt.

ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác.

2

ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt.

ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc.

3

un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút.

ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục.

Zaidap.com

Mai Anh Ngày: 18-05-2022 Lớp 5

63

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Chính tả trang 79, 80 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 79, 80 Chính tả - Tuần 12

Qua lời giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 trang 79, 80 - Chính tả hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các em học sinh làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 5 hơn.

Bài 1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau :

Trả lời:

a] M : bát sứ / xứ sở

sổ sổ mũi, vắt sổ, sổ sách
xổ xổ số, xổ lồng
sơ sinh, sơ sài, sơ lược
xơ múi, xơ mít, xơ xác
su củ su su, su hào
xu đồng xu, xu nịnh
sứ bát sứ, sứ giả, đồ sứ
xứ xứ sở, tứ xứ, biệt xứ

b] M : bát cơm / chú bác

bát chén bát, bát ngát
bác chú bác, bác học
mắt đôi mắt, mắt lưới, mắt nai
mắc mắc nạn, mắc nợ, mắc áo
tất đôi tất, tất yếu, tất cả
tấc tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời
mứt hộp mứt, mứt dừa, mứt tết
mức mức độ, vượt vức, định mức

Bài 2a: ] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

Trả lời:

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

⇒ Đều chỉ tên các con vật

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi

⇒ Đều chỉ tên các loài cây

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

Các tiếng Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng x
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu]

xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ

xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau

xam: xam xám, xán: xán lạn

sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả [xả thân], xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí

Bài 2b:Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :

Trả lời:

an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt. ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác.
ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt. ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc.
un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút. ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục.

M: [1] man mát / khang khác.

Video liên quan

Chủ Đề