Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 41 Chân trời sáng tạo

  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Bé Mai đã lớn
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Thời gian biểu
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Út tin
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Làm việc thật là vui
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Những cái tên
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Cô gió
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Bọ rùa tìm mẹ
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Cánh đồng của bố
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Mẹ
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Con lợn đất
  • [CTST] Giải VBT Tiếng việt 2 bài 1: Cô chủ nhà tí hon
  • [CTST] Giải VBT Tiếng việt 2 bài 2: Bưu thiếp
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Bà nội, bà ngoại
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Bà tôi
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I [1]
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I [2]
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I [3]
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I [4]
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập giữa học kì I [5]
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Cô chủ không biết quý tình bạn
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Đồng hồ báo thức
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Đồ đạc trong nhà
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Cái bàn học của tôi
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Bàn tay dịu dàng
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Danh sách tổ em
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Yêu lắm trường ơi!
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Góc nhỏ yêu thương
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Chuyện của thước kẻ
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Thời khóa biểu
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Khi trang sách mở ra
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Bạn mới
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 1: Mẹ của Oanh
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 2: Mục lục sách
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 3: Cô giáo lớp em
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Người nặn tò he
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập cuối kì I [1]
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Ôn tập cuối kì I [2]
  • [CTST] Giải VBT Tiếng Việt 2 bài: Đánh giá cuối học kì I

Chia sẻ bài viết

Zalo

Facebook

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 4: Bà tôi trang 39, 40, 41, 42 chi tiết VBT Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 4: Bà tôi

Câu 1 trang 39 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1

Nghe – viết: Bà tôi [từ Tối nào đến hết]

Hướng dẫn: Học sinh nghe giáo viên đọc từng cụm từ trong đoạn văn và viết vào vở bài tập.

Bà tôi

Tối nào, bà cũng kể chuyện cho tôi nghe. Giọng bà ấm áp đưa tôi vào giấc ngủ. Trong lúc mơ màng, tôi vẫn cảm nhận được bàn tay ram ráp của bà xoa nhẹ trên lưng.

Câu 2 trang 40 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1

Viết tên người thân theo thứ tự bảng chữ cái

Trả lời

An, Bình, Hiền, Nam.

Câu 3 trang 40 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1

Điền vào chỗ trống:

a. Chữ l hoặc chữ n.

Ngọt ngào …. ời ru của mẹ

Cánh cò cõng …. ắng lượn bay

Mênh mông đồng xanh sắc …. úa

Ơi à… giấc ngủ thật say.

Theo Phạm Hải Lê

b. Vần uôn hoặc vần uông và thêm dấu thanh [nếu cần].

M……… vì sao còn ngủ

Ch……… đồng hồ chưa rung

Nhưng bà l……. dậy sớm

Pha nước trà cho ông. 

Theo Nguyễn Lãm Thắng

Trả lời

a. Chữ l hoặc chữ n.

Ngọt ngào lời ru của mẹ

Cánh cò cõng nắng lượn bay

Mênh mông đồng xanh sắc lúa

Ơi à… giấc ngủ thật say.

Theo Phạm Hải Lê

b. Vần uôn hoặc vần uông và thêm dấu thanh [nếu cần].

Muôn vì sao còn ngủ

Chuông đồng hồ chưa rung

Nhưng bà luôn dậy sớm

Pha nước trà cho ông. 

Theo Nguyễn Lãm Thắng

Câu 4 trang 40 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1

Viết 2 – 3 từ ngữ:

a. Có tiếng chăm. M: chăm sóc

b. Có tiếng thươngM: thương yêu

Trả lời

a. Có tiếng chăm

chăm chỉ, chăm học, chăm lo.

b. Có tiếng thương

thương mến, thương hiệu, thương binh.

Câu 5 trang 41 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1

Chọn ở mỗi nhóm một từ để viết thành câu.

M: Ông bà chăm sóc cháu

Trả lời

Con giúp đỡ cha mẹ.

Câu 6 trang 41 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1

Viết 2 – 3 câu nói về tình cảm của cháu đối với ông bà.

Trả lời

Ông bà là người luôn quan tâm, chăm sóc cháu. Vì vậy, cháu phải hiếu thảo, yêu thương ông bà.

Câu 7 trang 42 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1

Viết bưu thiếp chúc mừng sinh nhật một người thân dựa vào gợi ý:

a. Em sẽ viết bưu thiếp gửi cho ai?

b. Em viết bưu thiếp đó nhân dịp gì?

c. Em sẽ viết những nội dung gì trong bưu thiếp?

Trả lời

Mẹ kính yêu!

Nhân dịp ngày 8/3 con chúc mẹ luôn mạnh khoẻ, xinh đẹp và hạnh phúc.

Con gái của mẹ

Đan

Câu 8 trang 42 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1

Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài văn về gia đình.

Phiếu đọc sách

Tên bài văn: ………………………………………….

Tác giả: …………………………………………….

Hình ảnh đẹp: ………………………………………

Trả lời

Phiếu đọc sách

Tên bài văn: Bà tôi

Tác giả: Thu Hà

Hình ảnh đẹp: Bà giản dị trong bộ bà ba và chiếc nón quen thuộc.

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 2: Rừng ngập mặn Cà Mau trang 40, 41, 42, 43, 44 chi tiết VBT Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 2: Rừng ngập mặn Cà Mau

Câu 1 trang 40 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Nghe – viết: Rừng ngập mặn Cà Mau [từ Rừng ngập mặn Cà Mau có các loài cây đến cò thìa].

Hướng dẫn

Học sinh lắng nghe giáo viên đọc từng cụm từ và viết vào vở bài tập.

Rừng ngập mặn Cà Mau

Rừng ngập mặn Cà Mau có các loài cây như đước, mắm, sú vẹt, dừa nước. Đó là nơi sinh sống của cò, le le, chích bông nâu, .... Đây cũng là chỗ dừng chân của các loài chim di cư như sếu, bồ nông, cò thìa, ....

Câu 2 trang 41 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Viết tên tỉnh [thành phố] nơi em ở.

Trả lời

Thành phố Hà Nội.

Câu 3 trang 41 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Viết từ ngữ gọi tên từng sự vật dưới đây:

a. chứa tiếng bắt đầu bằng chữ r, chữ d hoặc chữ gi.

a. chứa tiếng có vần im hoặc vần iêm

Trả lời

a. chứa tiếng bắt đầu bằng chữ r, chữ d hoặc chữ gi.

b. chứa tiếng có vần im hoặc vần iêm

Câu 4 trang 41 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Trả lời

Câu 5 trang 42 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Phân loại các từ ngữ sau vào 2 nhóm:

     tự hào                     bến cảng                  thân thuộc               rừng cây

     thương nhớ            đầm sen                   mái đình                  ruộng lúa

     phố phường            mến yêu                  thân thương.

a. Chỉ sự vật có ở quê hương             M: rừng cây

b. Chỉ tình cảm đối với quê hương     M: mến yêu

Trả lời

a. Chỉ sự vật có ở quê hương: phố phường, đầm sen, bến cảng, rừng xây, mái đình, ruộng lúa.      

b. Chỉ tình cảm đối với quê hương: tự hào, thân thuộc, thương nhớ, mến yêu, thân thương.  

Câu 6 trang 42 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Viết 2 – 3 câu có từ ngữ ở bài tập 5. 

Trả lời

Phố phường Hà Nội nhộn nhịp làm sao!

Em rất tự hào về quê hương của em.

Câu 7 trang 42 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Điền từ ngữ trả lời câu hỏi Ở đâu? Hoặc Để làm gì? Vào chỗ trống.

a. Cuối tuần, bố mẹ chở em về quê .......................

b. ............................., cảnh vật thật thanh bình.

c. Bà đưa em ra vườn ....................................

Trả lời

a. Cuối tuần, bố mẹ chở em về quê thăm ông bà.

b. Ở quê, cảnh vật thật thanh bình.

c. Bà đưa em ra vườn để hái quả.

Câu 8 trang 43 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Đánh số vào 

 để sắp xếp thứ tự tranh phù hợp với các bước trồng cây.

Trả lời

1. đào một cái hố nhỏ

2. đặt bồn cây vào hố

3. lấp đất

4. tưới nước

Câu 9 trang 43 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Viết 4 – 5 câu thuật lại việc trồng cây.

Trả lời

Trước tiên, bố và bạn nhỏ đào một cái hố vừa phải. Tiếp đến, đặt bồn cây nhẹ nhàng vào hố. Sau đó, lấp kín đất cho cây. Cuối cùng, tưới nước cho cây sau khi trồng để cây xanh tốt.

Câu 10 trang 44 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 

Viết vào Phiếu đọc sách những điều em chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài thơ về quê hương.

Phiếu đọc sách

Tên bài thơ: ...............................

Tác giả: ..................................... 

Tập thơ: ...................................

Điều em thích: + Từ ngữ: ...................................

                          + Hình ảnh: ..............................

Cảm xúc: ......................................

Trả lời

Phiếu đọc sách

Tên bài thơ: Quê hương

Tác giả: Đỗ Trung Quân

Tập thơ: Quê hương

Điều em thích: + Từ ngữ: chùm khế ngọt, con diều biếc.

                           + Hình ảnh: rợp bướm vàng bay.

Cảm xúc: thiết tha.

Video liên quan

Chủ Đề