Viết tắt đơn vị tính trong tiếng Anh

Đơn ᴠị tính tiếng Anh là một tổ hợp từ ᴠô ᴄùng ᴄần thiết, đặᴄ biệt là ᴠới những ᴄhuуên ngành liên quan đến đo lường ᴠà ѕố liệu. Hơn nữa, trong ᴄuộᴄ ѕống hàng ngàу, ᴄhúng ta ᴄũng ᴄần ѕử dụng những từ ᴠựng nàу trong ᴄuộᴄ ѕống hàng ngàу. Qua bài ᴠiết dưới đâу, Woᴡ Engliѕh ѕẽ ᴄùng ᴄáᴄ bạn tìm hiểu ᴠề ᴄáᴄ đơn ᴠị đo lường tiếng Anh phổ biến ᴠà thông dụng.

Bạn đang хem: đơn ᴠị tính tiếng anh là gì

Xem thêm: Eѕѕkeetit Là Gì - Nói Câu Nàу Trong Tiếng Anh [Mỹ] Như Thế Nào

Hãу ᴄùng đón хem nhé!

Từ vựng là một trong những mục quan trọng nhất của tiếng Anh, quyết định khả năng trôi chảy trong giao tiếp của bạn.

Bạn đang xem: Đơn vị tính tiếng anh là gì

Một trong những mẹo nói tiếng Anh hiệu quả là sử dụng collocations – những cụm từ thường đi với nhau. Điều này không chỉ đúng ngữ pháp mà còn giúp bạn nói tự nhiên và giống người bản xứ hơn.

Đơn vị tính trong tiếng Anh là một chủ đề được rất nhiều người quan tâm.

Xem thêm: Vì Sao Uống Bia Đỏ Mặt : Đừng Xem Thường Dấu Hiệu Tiềm Ẩn Nguy Cơ Này!

Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh dưới đây để sử dụng chính xác hơn trong cuộc sống. 

Measure Word là gì?

Measure word là các từ vựng chỉ đơn vị đo lường. 

Vì sao lại sử dụng Measure Word?

Vì chúng ta không thể biến các danh từ không đến được thành dạng số nhiều được, nhưng chúng ta vẫn một cách để xác định số lượng và đếm chúng. Vậy nên Measure word được sử dụng để đếm và xác định số lượng của một danh từ không đếm được. 

TỪ VỰNG ĐƠN VỊ TÍNH TRONG TIẾNG ANH VỀ ĐO LƯỢNG

Đơn vị mét

Gram: gamKilo [viết tắt của kilogram]: Cân/kgTonne: TấnMillimetre: MilimetCentimetre: CentimetMetre: MétKilometre: KilometHectare: Héc-taMillilitre: MililitCentilitre: CentilitLitre: Lít 

Đơn vị hoàng gia

Ounce: AoxơPound: PaoStone: XtônTon: TấnInch: InchFoot: PhútYard: ThướcMile: DặmAcre: MẫuPint: PanhGallon: Ga-lông 

MỘT SỐ CỤM TỪ VỰNG ĐƠN VỊ TÍNH TRONG TIẾNG ANH VỀ ĐO LƯỜNG


A bar of [một thanh, thỏi]A bar of Chocolate: Một thanh sôcôlaA bar of Gold: Một thỏi vàngA bar of Soap: Một bánh xà phòng

A bag of [một túi]A bag of Sugar: Một túi đườngA bag of Flour: Một túi bột mìA bag of Rice: Một túi/bao gạo

A bottle of [một chai]A bottle of Water: Một chai nướcA bottle of Soda: Một chai sodaA bottle of Wine: Một chai rượu

A bowl of [Một bát]A bowl of Cereal: Một bát ngũ cốcA bowl of Rice: Một bát cơm/ gạoA bowl of Soup: Một bát súp

A cup of [Một tách/chén]A cup of Coffee: Một tách cà phêA cup of Tea: Một chén tràA cup of Milk: Một tách sữa

A carton of [Một hộp cứng]A carton of Ice cream: Một hộp kemA carton of Milk: Một hộp sữaA carton of Juice: Một hộp nước trái cây

A drop of [Một giọt]A drop of Blood: Một giọt máuA drop of Oil: Một giọt dầuA drop of Water: Một giọt nước

A glass of [Một cốc/ly]A glass of Water: Một cốc nướcA glass of Milk: Một ly sữaA glass of Soda: Một cốc nước giải khát có ga

A jar of [Một vại, lọ, bình]A jar of jam: một lọ mứt hoa quảA jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộngA jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise

A piece of [Một mảnh/mẩu/miếng/món đồ,…]A piece of Advice: Một lời khuyênA piece of Information/News: Một mẩu tin [thông tin/ tin tức]A piece of Furniture: Một món đồ gỗ [nội thất]A piece of Luggage: Một phần hành lý

A grain of [một hạt/hột]A grain of Rice: Một Hạt gạoA grain of Sand: Hạt cátA grain of Truth : Một sự thật

A slice of [Một lát/miếng mỏng]A slice of Bread: Một lát bánh mìA slice of Meat: Một miếng thịtA slice of Cheese: Một miếng phô mai

A roll of [Một cuộn/ cuốn]A roll of Tape: Một cuộn băng ghi âmA roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh 

MỘT SỐ VÍ DỤ CỤ THỂ 


Cụm từ vựng đo lường thức ăn

A bowl of rice: 1 bát cơmA dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý [đĩa thức ăn]A kilo of meat/cheese: 1 cânA piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánhA can of soup: 1 lon nước sốtA box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socolaA bag of flour: 1 túi bộtA carton of ice-cream/ cigarettes: 1 hộp kem/ 1 hộp nước/ 1 thanh thuốc lá [gồm nhiều bao]A loaf of bread: 1 ổ bánh mìA slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizzaA package of pasta: 1 túi mỳA dash of salt: 1 chút muối/ giấmA cube of ice: 1 viên đáA pack of gum: 1 thanh kẹo cao su 

Cụm từ vựng đo lường chất lỏng

A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe [thường khoảng 5ml]A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm [thường khoảng 15ml]A glass of water: 1 ly nướcA cup of coffee: 1 cốc cafeA pint of blood: 1 pt = 0.473l [Mỹ]/ 0.58l [Anh]A quart of milk: Khoảng 1 lít [đơn vị đo lường Anh/Mỹ]A half gallon of juice: Khoảng 2l [đơn vị đo lường Anh/ Mỹ]A gallon of punch = 3.8 – 4.5lA tank of gas: 1 thùng xăngA jug of lemonade: 1 bình nước [có tay cầm & vòi]A bottle of wine: 1 chaiA keg of beer: 1 thùng/vại [khoảng 40l]A shot of vodka: Chén rượuA drop of rain: Giọt mưa

Hy vọng những từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn có được những kiến thức cơ bản nhất để dễ sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Đây là kiến thức được sử dụng rất thường xuyên, vậy nên hãy luyện tập chăm chỉ để sử dụng thành thạo nhé. Trung tâm học tiếng Anh giao tiếp ở Hà Nội – ttmn.mobi chúc các bạn thành công.

Severity: Warning

Message: preg_replace[]: Unknown modifier 'g'

Filename: amp/amp_baiviet.php

Line Number: 199

Backtrace:

File: /usr/local/src/public/application/views/blog/amp/amp_baiviet.php Line: 199

Function: preg_replace

File: /usr/local/src/public/application/controllers/Blog/Amp_blog.php Line: 436

Function: view

File: /usr/local/src/public/index.php Line: 315

Function: require_once

Severity: Warning

Message: preg_replace[]: Unknown modifier 'g'

Filename: amp/amp_baiviet.php

Line Number: 234

Backtrace:

File: /usr/local/src/public/application/views/blog/amp/amp_baiviet.php Line: 234

Function: preg_replace

File: /usr/local/src/public/application/controllers/Blog/Amp_blog.php Line: 436

Function: view

File: /usr/local/src/public/index.php Line: 315

Function: require_once

 Điểm: 4.1  [11 bình chọn]

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực thông dụng. Cùng theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn đọc số tiền trong tiếng Anh cực hay. Bấm nút Play để xem ngay:

Một trong những phần kiến thức vô cùng quan trọng trong tiếng Anh là các đơn vị đo bởi việc trao đổi thông tin qua các đơn vị đo lường là rất thường xuyên. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực chi tiết, đầy đủ. Hãy theo dõi nhé!

Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh

Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh

Khái niệm

Đơn vị đo dùng để diễn tả số lượng của chủ thể, dùng để cân, đo, đong, đếm chiều dài, khối lượng, trọng lượng, thời gian, … Ví dụ: 1 lít nước, 3 bao gạo,…
Dưới đây là các đơn vị đo thông dụng trong tiếng Anh:

Đơn vị đo trọng lượng

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa 
Miligram/ˈmɪl.ɪ.ɡræm/mgMiligam
Gram/ɡræm/Gam, lạng
Kilogram/ˈkɪl.ə.ɡræm/kgKilogram, cân 
Ton/tʌn/Tấn
Carat/ˈkær.ət/ctCa-ra [đo trọng lượng đá quý] 

Cách hỏi về trọng lượng, cân nặng:

Cấu trúc: 

How heavy + be + N?

How much + do/does + N + weigh?

Ví dụ: 

How heavy is he? Ạnh ấy nặng bao nhiêu?

How heavy is this bag? Cái cặp này nặng bao nhiêu? 

How much does this box weigh? Cái thùng này nặng bao nhiêu? 

Đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa 
Millimetre/ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/mm Milimet
Centimetre/ˈsen.tɪˌmiː.tər/cmCen ti met
Decimetre/ˈdesimiːtə/dmĐề xi met
Metre/ˈmiː.tər/mMét
Kilometre/ˈkɪl.əˌmiː.tər/kmKilomet
Nautical mile/ˌnɔː.tɪ.kəl ˈmaɪl/NMHải lý

Cách hỏi chiều dài trong tiếng Anh:

What’s the + length /height/tall of + N?

Ví dụ: What’s the length of the table? Cái bàn dài bao nhiêu? 

Đơn vị đo diện tích

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa 
Square millimetre/skweər  ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/mm2Mi li mét vuông
Square centimetre/skweər  ˈsen.tɪˌmiː.tər/cm2Cen ti mét vuông
Square decimetre/skweər  ˈdesimiːtə/dm2Đề xi mét vuông
Square metre/skweər  ˈmiː.tər/cm2Mét vuông
Square kilometre/skweər  ˈkɪl.əˌmiː.tər/km2Ki lô mét vuông
Hectare/ˈhek.teər/haHéc  ta

Đơn vị đo thể tích

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa 
Cubic centimetre/ˈkjuː.bɪk  ˈsen.tɪˌmiː.tər/cm3Cen ti mét khối 
Cubic metre/ˈkjuː.bɪk  ˈmiː.tər/m3Mét khối 
Litre/ˈliː.tər/lLít 
Millilitre/ˈmɪl.ɪˌliː.tər/ml Mi li lít
Centilitre/Centilit/ clCentilit

Đơn vị đo hoàng gia Anh

Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa 
Pound/paʊnd/IbPao
Ounce/aʊns/ozAo xơ
Inch/ɪntʃ/inIn
Acre/ˈeɪ.kər/Mẫu
Fathom/ˈfæð.əm/ftm Sải
Rod/rɒb/Xào
Yard/jɑːd/ydThước
FeetFoot/fiːt//fʊt/Bước chân

Trọng lượng trong tiếng Anh được tính:

16 ounces [oz] = 1 pound [1 cân]14 pounds = 1 stone [1 yến]8 stone = 100 weight [1 tạ]

Lưu ý: Ounce, pound và ton có thể có s khi chúng được dùng như danh từ. Còn stone và hundredweight thì không có s.

Video liên quan

Chủ Đề