Vạm vỡ có nghĩa là gì

1. Không một ai vạm vỡ và lực lưỡng

For there's no one as burly and brawny

2. ♪ Không một ai vạm vỡ và lực lưỡng ♪

For there's no one as burly and brawny

3. Nó có chân dài hơn chó Mastiff Anh và một hình dáng cơ thể vạm vỡ.

It has longer legs than an English Mastiff and an athletic body shape.

4. Các cô gái bước lên kiệu do mấy anh nô lệ cao to vạm vỡ khiêng

The girls step into litters carried by some burly slaves.

5. Kiểu vận động nào mà một chàng trai vạm vỡ và một cô gái khêu gợi có thể...

What son of exercise could a strapping young man and a nubile teenage nymphet possibly...

6. Ngày họ đến, và trong một thời điểm, hình thức vạm vỡ của Tom xuất hiện trong tầm nhìn, gần như ở bên bờ của vực thẳm.

On they came, and in a moment the burly form of Tom appeared in sight, almost at the verge of the chasm.

7. Goldador là một con chó lớn, vạm vỡ, có chiều cao từ 54 đến 60 cm, tính từ bả vai và thường nặng từ 60 đến 80 pound.

The Goldador is a large, athletic dog, it measures 54 to 60 cm tall at the top of the withers and normally weighs 60 to 80 pounds.

8. TRÊN khắp thế giới, dường như nhiều người tin rằng bí quyết để có được hạnh phúc là xe hơi đời mới, tài khoản kếch sù trong ngân hàng, sự nghiệp danh vọng, nhà cửa khang trang với các đồ dùng điện tử tối tân nhất, cùng dáng vẻ quyến rũ hay vóc người vạm vỡ.

MANY people the world over seem to believe that the keys to happiness are a fancy car, a fat bank account, a prestigious career, a big house, and the latest electronic gadgets, along with an attractive figure or muscular physique.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vạm vỡ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vạm vỡ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vạm vỡ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thân hình hắn rất vạm vỡ.

2. Không một ai vạm vỡ và lực lưỡng

3. ♪ Không một ai vạm vỡ và lực lưỡng ♪

4. Nó có chân dài hơn chó Mastiff Anh và một hình dáng cơ thể vạm vỡ.

5. Anh rất lớn và vạm vỡ lực lưỡng nên có thể cản phá trái bóng.

6. Ừ, hình như họ miễn dịch trước vẻ đẹp vạm vỡ của tụi tôi thì phải.

7. Các cô gái bước lên kiệu do mấy anh nô lệ cao to vạm vỡ khiêng

8. Kiểu vận động nào mà một chàng trai vạm vỡ và một cô gái khêu gợi có thể...

9. Cô ấy đâu có cao thế này và vạm vỡ thế này và giống mấy gã này đâu?"

10. Cô ấy đâu có cao thế này và vạm vỡ thế này và giống mấy gã này đâu? "

11. Nó là tác phẩm nghệ thuật, vạm vỡ, đẹp lộng lẫy, chưa có bất kì thứ gì giống nó.

12. 20 Hãy tưởng tượng bạn gặp một người đàn ông to lớn, vạm vỡ đến nỗi bạn phát sợ.

13. Một anh giáo sĩ tên là Santiago gặp anh Buenaventura, một người vạm vỡ, được người hàng xóm gọi là siêu nhân.

14. Cao hơn 6 feet [183 cm], vạm vỡ và mạnh sức, Henry thi đấu xuất sắc trong môn cưỡi ngựa đấu thương và săn bắn.

15. Ryszard, một anh đã làm báp têm dáng người vạm vỡ nói: “Những bạn tù của tôi đã chỉ trích tôi một cách cay đắng.

16. Ngày họ đến, và trong một thời điểm, hình thức vạm vỡ của Tom xuất hiện trong tầm nhìn, gần như ở bên bờ của vực thẳm.

17. Goldador là một con chó lớn, vạm vỡ, có chiều cao từ 54 đến 60 cm, tính từ bả vai và thường nặng từ 60 đến 80 pound.

18. Rồi anh chuyển đến một thung lũng gần đó và gặp anh Andrzej Raszka, một người dân vùng cao có vóc người thấp, vạm vỡ, chú ý lắng nghe và sẵn lòng hưởng ứng thông điệp lẽ thật.

19. Lúc bấy giờ, mặc dù tôi chỉ mới mười hai tuổi, nhưng tôi vẫn còn có thể nhớ rất rõ cảm nghĩ của mình khi nhìn người đàn ông già nua vạm vỡ này dự phần Tiệc Thánh.

20. Chúng từ chối mọi lời cầu hôn đến trong khoảng 37% đầu tiên trong mùa giao phối, và chọn con cá đến sau khoảng 37% đó, tôi không biết nữa, lớn hơn, vạm vỡ hơn, những con chúng gặp trước đó.

21. TRÊN khắp thế giới, dường như nhiều người tin rằng bí quyết để có được hạnh phúc là xe hơi đời mới, tài khoản kếch sù trong ngân hàng, sự nghiệp danh vọng, nhà cửa khang trang với các đồ dùng điện tử tối tân nhất, cùng dáng vẻ quyến rũ hay vóc người vạm vỡ.

Ý nghĩa của từ Vạm vỡ là gì:

Vạm vỡ nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Vạm vỡ Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vạm vỡ mình


13

  5


có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khoẻ mạnh [thường nói về đàn ông] người cao to vạm vỡ cánh tay vạm v [..]



Video liên quan

Chủ Đề