Tuyển sinh sau đại học Răng hàm Mặt

Bên cạnh chương trình đào tạo cho bậc Đại học thì đào tạo sau Đại học vốn là một thế mạnh của Trường Đại học Y Hà Nội nói chung và Viện Đào tạo Răng hàm mặt nói riêng. Trong thời gian từ ngày 3 đến ngày18 tháng 12  năm 2020,Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, trường Đại học Y Hà Nội đã tổ chức bảo vệ luận văn tốt nghiệp cho các lớp: Bác sĩ chuyên khoa II khoá 32, Cao học khoá 27, Bác sĩ nội trú khoá 43

Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội [ĐHQGHN] thông báo tuyển sinh sau đại học ngành Nhi khoa, Nhãn khoa, Răng hàm mặt đợt 1 năm 2021 như sau:

1. Thời gian tuyển sinh:

Trường Đại học Y Dược thi tuyển Sau đại học vào các ngày 09/01/2021 và ngày 10/01/2021, lịch tuyển sinh chi tiết như sau: 

Trình độ

Công việc

Thời gian

Thạc sĩ

Tập trung thí sinh, thi môn Cơ bản

Sáng Thứ Bảy, 6h45, ngày 09/01/2021

Thi môn Cơ sở

Chiều Thứ Bảy, 13h30, ngày 09/01/2021

Thi môn Ngoại ngữ

Sáng Chủ Nhật, 7h20, ngày 10/01/2021

 2. Chỉ tiêu các ngành và môn thi tuyển

TT

Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Các môn thi tuyển

Ngoại ngữ

Môn cơ bản

Môn cơ sở

1

Nhi khoa

15

Tiếng Anh/ Tiếng Pháp/ Tiếng Trung/ Tiếng Nga*

Nhi khoa

Sinh lý

2

Mắt [Nhãn khoa]

15

Tiếng Anh/Tiếng Pháp*

Nhãn khoa

Giải phẫu

3

Răng – Hàm – Mặt

15

Tiếng Anh*

Răng hàm mặt

Giải phẫu

[*] Thí sinh thuộc một trong các trường hợp sau được miễn môn thi tiếng Anh:

- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài [học bằng tiếng Anh], được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;

- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao [PFIEV] được ủy ban bằng cấp kĩ sư [CTI, Pháp] công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao của ĐHQGHN;

- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Ngôn ngữ Anh hoặc Sư phạm tiếng Anh;

- Có chứng chỉ trình độ Ngoại ngữ tương đương bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, được ĐHQGHN công nhận trong thời hạn 2 năm tính đến ngày đăng ký dự thi.

3. Điều kiện dự thi:

3.1 Điều kiện về văn bằng, thâm niên công tác [tính đến ngày nộp hồ sơ dự thi]:

- Ngành Nhi Khoa:

Bác sĩ đa khoa đã có chứng chỉ hành nghề Nhi khoa hoặc đã làm việc/học tập trong lĩnh vực Nhi khoa ít nhất 18 tháng.

Ngành Mắt [Nhãn khoa]:

  • Bác sĩ đa khoa tốt nghiệp bác sĩ đa khoa có chứng chỉ hành nghề Nhãn khoa hoặc đã làm việc/học tập trong lĩnh vực Nhãn khoa ít nhất 18 tháng.
  • Bác sỹ đã có chứng chỉ chuyên khoa I Nhãn khoa hoặc chứng chỉ bác sĩ Nhãn khoa cơ bản có điểm tốt nghiệp loại giỏi/xuất sắc.

Ngành Răng – Hàm – Mặt:

Bác sĩ RHM chính quy, có chứng chỉ hành nghề Răng hàm mặt hoặc đã làm việc/học tập trong lĩnh vực Răng hàm mặt ít nhất 18 tháng

Lưu ý: Thí sính dự thi có bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có giấy công nhận của Cục Quản lý Chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thời điểm đăng ký dự thi.

3.2 Các điều kiện khác:

  • Đủ sức khỏe.
  • Hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

4. Đăng ký dự thi, thời gian thi và lệ phí

Nhiệm vụ của thí sinh

  • Truy cập vào phần mềm tuyển sinh sau đại học của ĐHQGHN tại địa chỉ: //tssdh.vnu.edu.vn và thực hiện đăng kí dự thi trực tuyến theo hướng dẫn. Thí sinh đã đăng ký tài khoản trong những kỳ tuyển sinh trước và chưa nhập học tại bất kỳ đơn vị nào trong ĐHQGHN có thể sử dụng tài khoản đã có để đăng ký dự tuyển trong năm 2021. Thí sinh phải cam kết và chịu trách nhiệm về tính trung thực trong các thông tin khai báo.
  • Thời gian đăng kí: Từ 8h00 ngày 01/10/2020 đến 17h ngày 31/12/2020

Lệ phí

  • Lệ phí dự thi [gồm cả lệ phí xét duyệt hồ sơ]:

+ Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ: 370.000đ

+ Thi sinh phải thi môn ngoại ngữ: 420.000đ

+ Kinh phí ôn tập: 500.000đ/môn thi

  • Phương thức nộp tiền: thí sinh có thể chuyển lệ phí tuyển sinh theo quy định vào tài khoản của Trường Đại học Y Dược hoặc nộp trực tiếp bằng tiền mặt tại Trường Đại học Y Dược.
  • Thông tin chuyển tiền:

Tên Tài khoản: Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

Số TK: 26010000546688 tại Ngân hàng BIDV, Chi nhánh Mỹ Đình

Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh_Ngày sinh_TS SĐH 2021_Ngành

  • Địa chỉ nộp tiền mặt: Phòng Kế hoạch Tài chính, Phòng 304 nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

5. Thời gian công bố kết quả thi, thời gian đào tạo:

  • Thời gian công bố kết quả thi: Ngày 18 tháng 01 năm 2021
  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Hình thức đào tạo: chính quy

Ghi chú: Thí sinh phải hoàn thiện hồ sơ bản cứng [theo đúng thông tin đã đăng ký trực tuyến tại địa chỉ //tssdh.vnu.edu.vn] có đóng dấu xác nhận của địa phương hoặc công chứng theo đúng quy định trước khi nhập học. [Phụ lục 3]

  • Mọi chi tiết xin liên hệ tại:

+  Phòng Đào tạo, Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

+  Phòng 303, NhàY1, 144 Đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

+  Điện thoại: 02437450188 [số máy lẻ: 303]

+  Email:

+  Website: //ump.vnu.edu.vn/ mục Tuyển sinh Sau đại học.

Trân trọng thông báo./.

 Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: HCTH, ĐT&CTHSSV, H5.

KT.CHỦ NHIỆM KHOA

PHÓ CHỦ NHIỆM

[Đã ký] 

 Phạm Trung Kiên

Phụ lục 1 – Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ Ngoại ngữ tương đương cấp độ 3/6 và 4/6 theo khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc sử dụng trong tuyển sinh trình độ thạc sĩ tại ĐHQGHN

1. Tiếng Anh

Khung năng lực

ngoại ngữ VN

IELTS

TOEFL

TOEIC

[4 kỹ năng]

Cambridge Exam

BEC

BULATS

Vietnamese Standardized Test of English Proficiency

Cấp độ  3

4.5

450 ITP

133 CBT   

45 iBT

Reading 275

Listening 275

Speaking 120

Writing 120

KET [Distinction 140]

PET [Pass 140]

FCE [Level B1-140]

Preliminary

40

VSTEP.3-5 [4.0-5.5]

Cấp độ 4

5.0

45-93 iBT

Reading 385

Listening 400

Speaking 160

Writing 150

KET [Distinction 160]

PET [Pass 160]

FCE [Level B1-160]


Vantage

60-74

 [Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được]

2. Một số thứ tiếng khác [cấp độ 3/6 theo khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam]

Ngôn ngữ

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Trung

Mức độ yêu cầu

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau 3

HSK        cấp độ 3

Ghi chú: Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác, đơn vị đào tạo cần gửi đến Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.

Phụ lục 2 – Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh thạc sĩ tại ĐHQGHN

1. Chứng chỉ B1

STT

Cơ sở đào tạo

Chứng chỉ B1 được công nhận

Tiếng Anh

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng  Trung

1

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN

2

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

3

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

4

Trường ĐH SP TP Hồ Chí Minh

5

Trường Đại học Hà Nội

6

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

7

Đại học Thái Nguyên

8

Trường Đại học Cần Thơ

2. Các chứng chỉ tiếng Anh

STT

Cơ sở cấp chứng chỉ

Các chứng chỉ được công nhận

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge Exam PET

BEC Preliminary

BULATS

1

Educational Testing Service [ETS]

2

British Council [BC]

3

International Development Program [IDP]

4

Cambridge ESOL

3. Một số thứ tiếng khác

STT

Cơ sở cấp chứng chỉ

Các chứng chỉ được công nhận

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

Tiếng Hàn

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau 3

B1

ZD

HSK          cấp độ 3

JLPT  N4

TOPIK 3

1

Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga

2

Trung tâm Văn hóa Pháp

3

Viện Goethe Việt Nam

4

Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc

5

Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản

6

Viện chương trình và đánh giá Hàn Quốc [KICE]

 Phiếu đăng ký dự tuyển và thông báo tuyển sinh

Video liên quan

Chủ Đề