Từ lỏ là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔʔɔ˧˥˧˩˨˨˩˦
lɔ̰˩˧˧˩lɔ̰˨˨

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 魯: sỗ, lỗ, lổ, lõ, nhỗ

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lỗ
  • lồ
  • lọ
  • lố
  • lộ
  • lờ
  • lỡ
  • lợ
  • lổ
  • lo
  • lộ
  • lở
  • lớ

Tính từSửa đổi

  1. Cao, nhô lên. Mũi .
  2. Trơ ra, trật ra. Gầy xương.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề