Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
lɔʔɔ˧˥ | lɔ˧˩˨ | lɔ˨˩˦ |
lɔ̰˩˧ | lɔ˧˩ | lɔ̰˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 魯: sỗ, lỗ, lổ, lõ, nhỗ
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- lỗ
- lồ
- lọ
- lò
- lố
- lộ
- lờ
- lỡ
- lợ
- lổ
- lô
- ló
- lo
- lộ
- lơ
- lở
- lớ
Tính từSửa đổi
lõ
- Cao, nhô lên. Mũi lõ.
- Trơ ra, trật ra. Gầy lõ xương.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]