Vằn vọc là gì

Nghĩa của từ vắng nhà

trong Từ điển tiếng việt
vắng nhà
[vắng nhà]
to be absent/missing from home; to be out
Bà ấy vắng nhà bao lâu rồi ?
How long has he been missing from home?

Đặt câu với từ "vắng nhà"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vắng nhà", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vắng nhà, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vắng nhà trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cón ghét khi mà bố vắng nhà lắm.

2. Chủ vắng nhà là gà vọc niêu tôm ngay.

3. Vì công việc, người cha thường vắng nhà hầu như suốt cả ngày.

4. Bố tôi thường vắng nhà nên mẹ có trách nhiệm nuôi dưỡng chúng tôi.

5. Một số cách để đem tin mừng đến cho những người vắng nhà là gì?

6. Khi ông vắng nhà, cả nhà rời tới Pinsk sống cùng gia đình bên ngoại.

7. Khi đó họ có thể tiếp xúc được với những người thường vắng nhà ban ngày.

8. Nhờ thế, những người vắng nhà có thể tiếp cận với tin mừng tại nơi khác.

9. Nhiều người tiên phong cố gắng đi rao giảng khi những người trong gia đình vắng nhà.

10. Một buổi sáng nọ vợ tôi đi rao giảng vắng nhà, và tôi ngồi lo nghĩ tình cảnh của chúng tôi».

11. Chẳng hạn , bạn có thói quen để đèn trong phòng sáng không hoặc để bếp sưởi hay máy điều hoà chạy khi vắng nhà ?

12. Hai người phụ nữ, người mẹ và người vợ của một người đánh cá vắng nhà, đã trông chờ người ấy trở về suốt đêm.

13. 5 Khi chủ vắng nhà: Trong một số khu vực, người công bố thường để lại ấn phẩm trong những chỗ khuất tại những nhà vắng chủ.

14. Chúng ta có thể viết thư làm chứng vắn tắt cho người quen, những ai có người thân yêu chết hoặc những người vắng nhà trong khu vực.

15. Mỗi ngày có hàng ngàn người qua lại, trong đó nhiều người sống trong các khu chung cư có an ninh cao và những người thường xuyên vắng nhà.

16. Lúc Phô-ti-pha đi vắng nhà, bà vợ dâm đãng của ông tìm cách quyến rũ chàng Giô-sép đẹp trai mà nói rằng: Hãy lại nằm cùng ta.

17. Khi ông được chẩn đoán chính thức lần cuối cùng rằng ông chỉ có một thời gian ngắn để sống, thì vị giám trợ của ông đang đi công tác vắng nhà.

18. Nếu tại khu vực rao giảng của anh chị, người ta thường vắng nhà vào ban ngày, anh chị có thể điều chỉnh thời biểu để rao giảng vào buổi chiều tối không ?

19. Sự cải tiến này rất hiệu quả ở những xứ mà điều kiện kinh tế và việc theo đuổi thú vui khiến người ta thường vắng nhà vào những giờ chúng ta viếng thăm.

20. Loạn luân giữa các anh chị em ruột/họ phổ biến trong các gia đình mà có bố hoặc mẹ hoặc cả hai đều thường xuyên vắng nhà hoặc không gần gũi con cái.

21. Một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh mà Ben đã nhiều lần tìm cách liên hệ lại vẫn vắng nhà, nhưng có hai thanh niên ra ngoài cửa khi nghe Ben vỗ tay.

22. Mặc dù cuộc hôn nhân cúa họ bị thử thách bới cái chết cúa con cái họ, những khó khăn tài chính và việc thường xuyên vắng nhà của Joseph để làm tròn nhiệm vụ của ông, nhưng Joseph và Emma vẫn luôn luôn yêu nhau tha thiết.

23. Một số hội thánh có thể đặc biệt chú ý đến khu vực ít được rao giảng, tập trung vào những hình thức rao giảng khác, hay chú trọng việc rao giảng bằng điện thoạimột phương tiện hữu hiệu để liên lạc với những người vắng nhà và những người sống trong khu vực không thể vào được.

Video liên quan

Chủ Đề