Dòng phim cổ trang từ lâu đã trở thành đặc sản của đất nước Trung Hoa, họ còn cho xây dựng phim trường Hoành Điếm, đây là một phim trường rộng nhất thế giới được gọi là Hollywood Trung Quốc, mô phỏng cung điện, đường phố của rất nhiều triều đại như Tử Cấm Thành, cung điện nhà Tần,.Và ngôn ngữ được sử dụng trong phim cổ trang gồm rất nhiều từ ngữ, cách xưng hô cổ đại khác xa so với tiếng Trung Quốc hiện đại bây giờ, thế nên bài học này chúng ta cùng thử tìm hiểu xem những từ vựng tiếng Trung trong phim cổ trang này, để có thể xem phim Trung Quốc mà không cần sub nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
STTTiếng TrungPinyinTiếng Việt 1皇宫huáng gōnghoàng cung 2寝宫qǐn gōngtẩm cung 3后宫hòu gōnghậu cung 4冷宫lěng gōnglãnh cung 5王府wáng fǔvương phủ 6大牢dà láođại lao 7御花园yù huā yuánngự hoa viên 8御膳房yù shàn fángngự thiện phòng 9禁宫jīn gōngcấm cung 10皇上huáng shànghoàng thượng 11王爷wáng yévương gia 12皇后huáng hòuhoàng hậu 13太后/tài hòuthái hậu 14皇子huáng zǐhoàng tử 15太子tài zǐthái tử 16太子妃tài zǐ fēithái tử phi 17娘娘niángniangnương nương 18公主gōng zhǔcông chúa 19勒爷bèi lè yébối lạc gia 20殿下diàn xiàđiện hạ 21将军jiāng jūntướng quân 22少爷shào yéthiếu gia 23少夫人shào fū rénthiếu phu nhân 24侍卫shì wèithị vệ 25刺客cì kèthích khách 26太医tài yīthái y 27朕zhèntrẫm 28本王běn wángbổn vương 29哀家āi jiāai gia 30奴才nú cáinô tài 31奴婢nú bìnô tì 32寡人guǎ rénquả nhân 33微臣wēi chénvi thần 34爱妃ài fēiái phi 35众爱卿zhòng ài qīngchúng ái khanh 36美人měi rénmĩ nhân 37小人xiǎo réntiểu nhân 38草民cǎo mínthảo dân 39民女mín nǚdân nữ 40下官xià guānhạ quan 41在下zài xiàtại hạ 42公子gōng zǐcông tử 43小姐xiǎo jiětiểu thư 44大侠dà xiáđại hiệp 45大人dà rénđại nhân 46夫人fū rénphu nhân 47贱人jiàn réntiện nhân 48属下shǔ xiàthuộc hạ 49妖怪yāo guàiyêu quái 50罪臣zuì chéntội thần 51仙子xiān zǐtiên tử 52上仙shàng xiānthượng tiên 53上神shàng shénthượng thần 54恩人ēn rénân nhân 55师傅shīfusư phụ 56师兄shī xiōngsư huynh 57师弟shī dìsư đệ 58师妹shī mèisư muội 59师姐shī jiěsư tỉ 60徒弟tú dìđồ đệ 61掌门人zhǎng mén réntrưởng môn nhân 62姑娘gū niangcô nương 63剑客jiàn kèkiếm khách 64娘子niáng zǐnương tử 65好汉hǎo hànhảo hán 66告退gào tuìcáo lui 67告辞gào cícáo từ 68免礼miǎn lǐmiễn lễ 69平身píng shēnbình thân 70叩见kòu jiànkhấu kiến 71出超chū chāoxuất chiêu 72侍寝shì qǐnthị tẩm 73暗杀àn shāám sát 74继承皇位jì chéng huáng wèikế thừa hoàng vị 75登上皇位dēng shàng huáng wèilên ngôi 76请安qǐng ānthỉnh an 77拜见bài jiànbái kiến 78行礼xíng lǐhành lễ 79奉命fèng mìngphụng mệnh 80遵命zūn mìngtuân mệnh 81伺候cìhòuhầu hạ, phục dịch 82赐婚cì hūnban hôn 83练功liàn gōngluyện công 84练剑liàn jiànluyện kiếm 85成亲chéng qīnthành thân 86接旨jiē zhǐtiếp chỉ 87倾国倾城qīng guó qīng chéngkhuynh quốc khuynh thành 88精明jīng míngkhôn khéo, thông minh lanh lợi 89足智多谋zú zhì duō móutúc trí đa mưu 90心地险恶xīn dì xiǎn ètâm địa hiểm ác 91得宠dé chǒngđắc sủng, được sủng ái 92失宠shī chǒngthất sủng 93俊美jùn měituấn mĩ 94英俊yīng jùnanh tuấn 95勇猛yǒng měngdũng mãnh 96堂堂正正táng táng zhèng zhèngđường đường chính chính 97大逆不道dà nì bù dàođại nghịch bất đạo 98文武双全wén wǔ shuāng quánvăn võ song toàn 99正大光明zhèng dà guāng míngquang minh chính đạiHọc tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.
Chia sẻ:
Bạn có thích xem phim cổ trang Trung Quốc không?
Nếu thích thì hãy cùng Tiếng Trung Toàn Diệntìm hiểu về chủ đề từ vựng phim cổ tranghôm nay nhé! Đối với các bạn học tiếng Trung, đặc biệt là những bạn mới học thì việc xem phim cổ trang mà không có sub sẽ tương đối khó khăn vì trong phim cổ trang có sử dụng một lượng lớn các từ ngữ, văn phong cổ đến nay đã ít dùng.
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
正事
zhèng shì
chính sự
2
朝政
cháo zhèng
triều chính
3
龙袍
lóng páo
long bào
4
宫规
gōng guī
cung quy
5
绝色佳人
jué sè jiā rén
tuyệt sắc giai nhân
6
倾国倾城
qīng guó qīng chéng
khuynh quốc khuynh thành
7
精明
jīng míng
khôn khéo, thông minh lanh lợi
8
足智多谋
zú zhì duō móu
túc trí đa mưu
9
心地险恶
xīn dì xiǎn è
tâm địa hiểm ác
10
得宠
dé chǒng
đắc sủng, được sủng ái
11
失宠
shī chǒng
thất sủng
12
俊美
jùn měi
tuấn mĩ
13
英俊
yīng jùn
anh tuấn
14
勇猛
yǒng měng
dũng mãnh
15
堂堂正正
táng táng zhèng zhèng
đường đường chính chính
16
大逆不道
dà nì bù dào
đại nghịch bất đạo
17
文武双全
wén wǔ shuāng quán
văn võ song toàn
18
正大光明
zhèng dà guāng míng
quang minh chính đại
19
告退
gào tuì
cáo lui
20
告辞
gào cí
cáo từ
21
免礼
miǎn lǐ
miễn lễ
22
平身
píng shēn
bình thân
23
叩见
kòu jiàn
khấu kiến
24
出超
chū chāo
xuất chiêu
25
侍寝
shì qǐn
thị tẩm
26
暗杀
àn shā
ám sát
27
继承皇位
jì chéng huáng wèi
kế thừa hoàng vị
28
登上皇位
dēng shàng huáng wèi
lên ngôi
29
请安
qǐng ān
thỉnh an
30
拜见
bài jiàn
bái kiến
31
行礼
xíng lǐ
hành lễ
32
奉命
fèng mìng
phụng mệnh
33
遵命
zūn mìng
tuân mệnh
34
伺候
sì hòu
hầu hạ, phục dịch
35
赐婚
cì hūn
ban hôn
36
练功
liàn gōng
luyện công
37
练剑
liàn jiàn
luyện kiếm
38
成亲
chéng qīn
thành thân
39
接旨
jiē zhǐ
tiếp chỉ
40
朕
zhèn
trẫm
41
本王
běn wáng
bổn vương
42
哀家
āi jiā
ai gia
43
奴才
nú cái
nô tài
44
奴婢
nú bì
nô tì
45
寡人
guǎ rén
quả nhân
46
微臣
wēi chén
vi thần
47
爱妃
ài fēi
ái phi
48
众爱卿
zhòng ài qīng
chúng ái khanh
49
美人
měi rén
mĩ nhân
50
小人
xiǎo rén
tiểu nhân
51
草民
cǎo mín
thảo dân
52
民女
mín nǚ
dân nữ
53
下官
xià guān
hạ quan
54
在下
zài xià
tại hạ
55
公子
gōng zǐ
công tử
56
小姐
xiǎo jiě
tiểu thư
57
大侠
dà xiá
đại hiệp
58
大人
dà rén
đại nhân
59
夫人
fū rén
phu nhân
60
贱人
jiàn rén
tiện nhân
61
属下
shǔ xià
thuộc hạ
62
妖怪
yāo guài
yêu quái
63
罪臣
zuì chén
tội thần
64
仙子
xiān zǐ
tiên tử
65
上仙
shàng xiān
thượng tiên
66
上神
shàng shén
thượng thần
67
恩人
ēn rén
ân nhân
68
师傅
shīfu
sư phụ
69
师兄
shī xiōng
sư huynh
70
师弟
shī dì
sư đệ
71
师妹
shī mèi
sư muội
72
师姐
shī jiě
sư tỉ
73
徒弟
tú dì
đồ đệ
74
掌门人
zhǎng mén rén
trưởng môn nhân
75
姑娘
gū niang
cô nương
76
剑客
jiàn kè
kiếm khách
77
娘子
niáng zǐ
nương tử
78
好汉
hǎo hàn
hảo hán
79
皇上
huáng shàng
hoàng thượng
80
王爷
wáng yé
vương gia
81
皇后
huáng hòu
hoàng hậu
82
太后
tài hòu
thái hậu
83
皇子
huáng zǐ
hoàng tử
84
太子
tài zǐ
thái tử
85
太子妃
tài zǐ fēi
thái tử phi
86
娘娘
niáng niang
nương nương
87
公主
gōng zhǔ
công chúa
88
贝勒爷
bèi lè yé
bối lạc gia
89
殿下
diàn xià
điện hạ
90
将军
jiāng jūn
tướng quân
91
少爷
shào yé
thiếu gia
92
少夫人
shào fū rén
thiếu phu nhân
93
侍卫
shì wèi
thị vệ
94
刺客
cì kè
thích khách
95
太医
tài yī
thái y
96
皇宫
huáng gōng
hoàng cung
97
寝宫
qǐn gōng
tẩm cung
98
后宫
hòu gōng
hậu cung
99
冷宫
lěng gōng
lãnh cung
100
王府
wáng fǔ
vương phủ
101
大牢
dà láo
đại lao
102
御花园
yù huā yuán
ngự hoa viên
103
御膳房
yù shàn fáng
ngự thiện phòng
104
禁宫
jīn gōng
cấm cung
Xem thêm: Lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung
Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về Phim cổ trang này sẽ giúp các bạn học và nghe tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !