Vở bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 51 Unit 12

Unit 12 Dontt ride your bike too fast!

A. PRONUNCIATION[Phát âm]

Bài 1. Mark the sentence intonation []. Then say the sentences aloud.

Đánh dấu ngữ điệu câu. Sau đó đọc to các câu sau.

1. Dont play with the stove! OK, I wont. 2. Dont play with the knife! OK, I wont. 3. Why shouldnt I play with the stove? Because you may get a burn. 4. Why shouldnt I play with the knife? Because you may cut yourself.

Key

1. Dont play with the stove! OK, I wont.

2. Dont play with the knife! OK, I wont.

3. Why shouldnt I play with the stove?Because you may get a burn.

4. Why shouldnt I play with the knife?Because you may cut yourself.

Bài 2. Read and complete. Then say the sentences aloud.

Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu này.

bike why because dont ride

1. _______climb the tree!

2. A: Why shouldnt I_________ too fast?
B: Because you may fall off your__________ .
3. A:_________ shouldnt I run down the stairs?
B:_________ you may fall and break your leg.

Key

1. Dont

2. Ride, bike

3. Why, Because

B. VOCABULARY[Từ vựng]

Bài 1. Read and match.[Đọc và nối]

Key

1. d [chơi với dao]

2. e [đi xe đạp quá nhanh]

3. a [ chạy xuống cầu thang]

4. b [bị bỏng]

5. c [bị gãy chân]

Bài 2. Complete the sentences with four of the phrases in B1.

Hoàn thành những câu sau với bốn cụm ở B1

Key

1. Play with the knife

2. Get a burn

3. Run down the stairs

4. Ride your bike too fast

C. SENTENCE PATTERNS[Mẫu câu]

Bài 1. Read and match.[Đọc và nối]

1. What are you doing with the stove? a. Because he may cut himself. 2. Dont play with the knife! b. No, he shouldnt. 3. Should he climb the tree? c. I want to cook the cabbage. 4. Why shouldnt the play with the knife? d. OK. I wont.

Key

1. c 2. d 3. b 4. a

Bài 2. Complete the text with the sentences in the box.

Hoàn thành đoạn sau với những câu trong khung

Key

1. d 2. e 3. b 4. a 5. c

D. SPEAKING[Nói]

Bài 1. Read and reply[Đọc và trả lời]

Answers vary

Bài 2. Respond to the sentences above.[Đáp lại những câu trên]

Answers vary

E. READING[Đọc]

Read and circle a, b or c[Đọc và khoanh a, b hoặc c]

1. You should be careful to avoid________ .
a. Accidents

b. Places

c. Time
2. _______play with a sharp tool such as a knife or a pair of scissors.
a. Does not

b. Do not

c. Did not
3. You shouldnt touch animals on the street________ they may bite or
scratch you.
a. When

b. Why

c. Because

4. You shouldnt play with the________ because you may start a fire.
a. Motorbike

b. Stove

c. Helmet
5. Call for when an accident happens.
a. Police

b. Sister

c. Help

Key

1. a [Bạn nên cẩn thận để tránh tai nạn.]

2. b [Không chơi với đồ vật nhọn như dao hay kéo.]

3. c [Không sờ vào những con vật trên phố vì chúng có thể cắn hay cào bạn.]

4. b [Bạn không nên nghịch bếp vì bạn có thể gây hỏa hoạn.]

5. c [Hãy nhờ giúp đỡ nếu gặp tai nạn.]

F. WRITING[Viết]

bài 1. Put the words in order to make sentences.

[Xếp các từ sau để tạo thành câu]

1. Kinife/ sharp / play / that / with / dont

________________________________!

2. You / what / doing / are / stove / with / the ?

________________________________!

3. Going / Im / food / cook / to / some

________________________________!

4. Shouldnt / why / climb / tree / he / the ?

________________________________!

5. May / fall / because / he / break / and / leg / his

________________________________!

Key

1. Dont play with the knife!

2. What are you doing with the stove?

3. Im going to cook some food.

4. Why shouldnt he climb the tree?

5. Because he may fall and break his leg.

Bài 2. Complete the sentences.[Hoàn thành các câu sau.]

Suggested answers

1. Cut himself

2. Bite her hand

3. Fall and break his leg

4. Get a burn

5. Fall break his arm

Xem thêm :Unit 11 Whats the matter with you? trang 44, 45, 46,47 Sách bài tập Tiếng anh 5

Related

Lesson 3 - Unit 12 trang 16,17 SGK Tiếng Anh lớp 3

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • 1
  • 2
  • 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • 1
  • 2
  • 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
Bài khác

LESSON 3[Bài học 3]

1

Bài 1. Listen and repeat.

[Nhìn và lặp lại].

ch kitchen This is the kitchen. [Đây là nhà bếp.]

th bathroom Is there a bathroom? [Có phòng tắm không?]

2

Bài 2. Listen and write.

[Nghe và viết].

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. The bathroom is large.

[Phòng tắm thì rộng.]

2. Is there a kitchen?

[Có nhà bếp không?]

Lời giải chi tiết:

1.bathroom 2. kitchen

3

Bài 3. Lets chant.

[Chúng ta cùng ca hát đồng dao.]

Is there a garden?

Is there a garden behind the house?

Yes, there is. Yes, there is.

Is there a yard behind the house?

Yes, there is. Yes, there is.

Is there a gate behind the house?

No, there isn't. No, there isn't.

Is there a pond behind the house?

No, there Isn't. No, there isn't.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Có một khu vườn phải không?

Có một khu vườn phía sau nhà phải không?

Vâng, có.Vâng, có.

Có một cái sân phía sau nhà phải không?

Vâng, có. Vâng, có.

Có một cái cổng phía sau nhà phải không?

Không, không có. Không, không có.

Có một cái ao phía sau nhà phải không?

Không, không có. Không, không có.

Câu 4

Bài 4. Read and write.

[Đọc và viết].

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Xin chào! Tên của mình là Mai. Đây là nhà mình. Nó rộng rãi.Cái cổng của nhà màu xanh da trời. Có một cái ao phía trước nhà. Có một cái cây trong khu vườn. Bạn có thể nhìn thấy phòng khách trong ngôi nhà. Nó khá lớn.

Lời giải chi tiết:

[1] house [2] pond [3] tree [4] living

Câu 5

Bài 5. Read again and write the answers.

[Đọc lại đoạn văn trên và viết câu trả lời].

Lời giải chi tiết:

1.No, it isn't. It is large.

[Nhà của Mai thì nhỏ à? - Không. Nó rộng.]

2. The gate is blue.

[Cái cổng màu gì? - Cái cổng màu xanh lam.]

3. Yes, there is.

[Có vườn phải không? - Đúng vậy.]

4. Yes, there is.

[Có một cái ao trong vườn phải không? - Đúng vậy.]

5.No, there isn't.

[Có một cái sân phải không? - Không có.]

Câu 6

Bài 6. Project.

[Đề án/Dự án].

Vẽ và tô màu căn nhà của bạn.

Viết tên của những phòng trong căn nhà.

Lời giải chi tiết:


This is my house. Inside the house, there are two bedrooms, a living room, a kitchen and a bathroom. Outside the house there is a garden. I love my house so much.

[Đây là nhà của tôi. Bên trong ngôi nhà, có hai phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một phòng tắm. Bên ngoài ngôi nhà có một khu vườn. Tôi yêu ngôi nhà của tôi lắm.]


Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

Bài liên quan
  • Lesson 2 - Unit 12 trang 14,15 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].[1] house [2] beautiful [3] pond [4] tree Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là nhà mình. Không có hàng rào nào quanh nhà mình. Không có sân, nhưng có một khu vườn phía trước căn nhà. Nó tuyệt đẹp. Có một cái ao và một cái cây trong khu vườn.

  • Lesson 1 - Unit 12 trang 12,13 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. a] This is my house. Đây là nhà của mình.Wow! It's big! Ồ! Nó lớn quá! b] There's a garden over there. Come and see it. Có một khu vườn ở đây. Đến và nhìn xem. It's very nice! Nó rất đẹp!

  • Ngữ pháp - Unit 12 This is my house
  • Lesson 1 - Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 3 - Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 1 - Unit 8 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3
Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề