Trưởng nhóm tiếng anh la gì

DTL có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của DTL. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. DTL có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.

Ý nghĩa của DTL

Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về DTL trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa DTL cho bạn bè của bạn qua email.

Ý nghĩa khác của DTL

Như đã đề cập ở trên, DTL có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Deputy Team Leader

TML có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của TML. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. TML có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.

Ý nghĩa của TML

Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về TML trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa TML cho bạn bè của bạn qua email.

Ý nghĩa khác của TML

Như đã đề cập ở trên, TML có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Team Leader

nhóm trưởng

translations nhóm trưởng

+ Add

  • group leader

    noun

Đặc biệt là với nhóm trưởng Bratva.

Particularly for Bratva captain.

Đúng, ông ấy là nhóm trưởng của chúng tôi.

Yeah, he was our team leader.

10, 11. [a] Nhóm 24 trưởng lão là ai, và một trong số họ đã tiết lộ điều gì cho Giăng?

10, 11. [a] Who are the 24 elders, and what does one of them reveal to John?

Mega Man [rapper], rapper và nhóm trưởng của So Solid Crew

Megaman, member of the So Solid Crew.

Năm 1967, ban nhạc Steppenwolf với nhóm trưởng John Kay đặt tên giống cuốn tiểu thuyết.

In 1967, the band Steppenwolf, headed by German-born singer John Kay, took their name from the novel.

Năm 1972, trách nhiệm coi sóc hội thánh được giao cho một nhóm trưởng lão thay vì một anh.

In 1972, congregation oversight was assigned to a body of elders instead of to one congregation overseer.

Trong cơ cấu công ty, các nhóm trưởng được công nhận là thăng chức.

In a corporate structure, these team leaders can be recognized with promotions.

Nhóm trưởng, cậu là thằng đần.

"One Year Later" là ca khúc ballad nhẹ nhàng, song ca bởi Jessica và Onew [nhóm trưởng nhóm SHINee].

"One Year Later" is a soft pop ballad duet sung by Jessica and Onew of Shinee.

Thành viên đầu tiên, Han Geng, được tiết lộ vào ngày 4 tháng 4, sẽ là nhóm trưởng của phân nhóm này.

The first member, Han Geng, was announced to be the subgroup leader on April 4.

20 Một nhóm trưởng lão trong hội-thánh có thể góp phần giúp đỡ người nào phạm phải một tội nặng.

20 A group of elders in the congregation could offer help to one who fell into serious wrongdoing.

Bài hát được viết bởi nhóm trưởng Luke Pritchard và Inflo cho album phòng thu sắp tới của ban nhạc, Listen.

The song was written by the band's frontman Luke Pritchard and hip-hop pioneer Inflo for the band's upcoming studio album Listen.

Đội hình ban đầu của nhóm gồm trưởng nhóm Ashley, RiSe, EunB, Sojung, và Zuny.

The group's original lineup consisted of leader Ashley and members RiSe, EunB, Sojung, and Zuny.

Sáng sớm Thứ Sáu, ngày 2 tháng 9, một nhóm trưởng lão đã đến Astrodome để tìm kiếm những anh em đi sơ tán.

Early Friday morning, September 2, a group of Witness elders arrived at the Astrodome to search out their displaced brothers.

Một cách để tiếp cận việc phát triển đội ngũ là xem xét đề ra nhóm trưởng và chia đội thành nhiều nhóm nhỏ.

One way to approach the growth of the team is to consider naming team leaders and breaking the team into smaller teams.

Trong thập niên 1970 đã có những điều chỉnh để trách nhiệm giám thị được giao cho một nhóm trưởng lão thay vì một cá nhân.

During the 1970’s, adjustments were made to put the responsibility for oversight on groups of elders rather than on individuals.

Dường như những người đã được sống lại thuộc nhóm 24 trưởng lão cũng góp phần truyền đạt lẽ thật của Đức Chúa Trời ngày nay.

It seems that resurrected ones of the 24-elders group may be involved in the communicating of divine truths today.

Ngày tiếp theo, nhóm trưởng IAEA Mohamed ElBaradei thông báo xác nhận của Liên Hiệp Quốc rằng lò phản ứng đã được đóng trước đó.

The next day, IAEA chief Mohamed ElBaradei announced the UN's confirmation that the reactor had been shut down.

Project: Nhóm trưởng của Morning Musume, Hitomi Yoshizawa sẽ tốt nghiệp vào ngày 6 tháng 5 năm 2007 - ngày cuối cùng của chuyến lưu diễn mùa xuân 2007 của Morning Musume.

Project's 2007 Winter concert that the group's leader at the time Hitomi Yoshizawa would leave Morning Musume on May 6, 2007, the last day of Morning Musume's 2007 spring tour.

Tại đó có Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, một nhóm trưởng lão giàu kinh nghiệm có vai trò giám thị các hội thánh trên khắp thế giới.

Located there is the Governing Body, a central group of experienced elders who oversee the worldwide congregation.

Năm ngày sau, họ cũng đến, bao gồm thầy tế lễ thượng phẩm A-na-nia cùng một luật sư tên Tẹt-tu-lu và một nhóm trưởng lão.

[Acts 23:35] Five days later, they came —High Priest Ananias, a public speaker named Tertullus, and a group of older men.

Gotti và Ruggiero đã được ân xá vào năm 1972 và trở về nhóm cũ của họ tại Bergin Hunt và Fish Club, vẫn làm việc dưới nhóm trưởng Carmine Fatico.

Gotti and Ruggiero were paroled in 1972 and returned to their old crew at the Bergin Hunt and Fish Club, still working under Fatico.

Vào tháng 4 năm 2005, Avex chính thức thông báo sự ra mắt của nhóm với bảy thành viên [không có Ito] và thành viên lớn tuổi nhất Urata là nhóm trưởng.

In April 2005, Avex officially announced the debut of the group with seven members [excluding Ito], and oldest member Urata as the leader.

“Chúng em thảo luận rất nhiều về bài học,” Thư nói, “Nếu các bạn không biết thì nhóm trưởng sẽ giúp tìm ra phương án đúng nhất và nhanh nhất.”

"We talk a lot about our lessons," says Thu. "When we have questions, the group leaders help us to answer them."

Chủ Đề