Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên đơn vị: Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: School of Foreign Languages – Thai Nguyen University [SFL]
- Mã trường: DTF
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VB2 – Liên thông
- Lĩnh vực: Sư phạm ngoại ngữ
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: 0208 3648 489
- Email:
- Website: //sfl.tnu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2021 như sau:
|
|
|
|
2. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên bao gồm:
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D02 [Văn, Toán, tiếng Nga]
- Khối D03 [Văn, Toán, tiếng Pháp]
- Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
- Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
- Khối D66 [Văn, Anh, GDCD]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Điểm sàn theo quy định của Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
- Thời gian và hình thức xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.
- Các ngành ngôn ngữ: Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên >= 18 điểm [môn ngoại ngữ chưa nhân hệ số]
Điểm xét tuyển đại học tính dựa vào điểm TB 3 môn theo tổ hợp của 3 kỳ [lớp 11 và kỳ 1 lớp 12]
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = [[M1 + M2 + Ngoại ngữ x2]/4 x 3 ] + Điểm ưu tiên
Trong đó:
- M1, M2, ngoại ngữ lần lượt là điểm TB cả năm lớp 12 của môn 1, môn 2 và môn ngoại ngữ.
- Điểm ưu tiên theo quy định nếu có
Lưu ý: Thí sinh có chứng hỉ năng lực ngoại ngữ khi xét theo học bạ được cộng điểm ưu tiên như sau: Bậc 3: + 1 điểm, bậc 4: +2 điểm, bậc 5: + 3 điểm, bậc 6: + 4 điểm.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Đạt học sinh giỏi quốc gia môn ngoại ngữ;
- Đạt giải kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế môn ngoại ngữ
Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tải mẫu đăng ký xét tuyển thẳng:
- Mẫu đăng ký xét tuyển thẳng phụ lục 3 [tải xuống]
- Mẫu đăng ký xét tuyển thẳng phụ lục 4 [tải xuống]
HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021
Học phí trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên năm 2020 như sau:
- Học phí với toàn bộ các ngành: 980.000 đồng/tháng tương đương 9.800.000đ/năm học
- Học phí quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên
Cập nhật điểm chuẩn chính thức của Khoa ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên các năm gần nhất tại Trangedu.com.
Đón xem điểm chuẩn năm 2021 của Khoa ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên và tham khảo lại điểm chuẩn các năm của trường.
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 18.5 | 22.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.5 | 20 | 24.0 |
Sư phạm tiếng Nga | — | ||
Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 18.5 | 22.0 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 13 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.5 | 20 | 24.0 |
- TAGS
- đại học ngoại ngữ
- đại học thái nguyên
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages [SFL]
- Mã trường: DTF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email: [email protected]
- Website: //sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
1. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Hồ sơ ĐKXT đợt 1 cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy quy định Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng trên website của trường.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT [đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT] hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021].
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
- Xét tuyển thẳng:Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ].
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
- Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ: Căn cứ vào kết quả kỳ thi, trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
- Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 18 điểm trở lên [theo thang điểm 10 và môn ngoại ngữ không nhân hệ số].
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT |
Theo học bạ THPT |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
72140231 |
D01, A01, D66, D15 |
50 | 20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
72140234 |
D04, D01, A01, D66 |
25 | 10 |
Ngôn ngữ Anh |
72220201 |
D01, A01, D66, D15 |
200 | 100 |
Ngôn ngữ Nga |
72220202 |
D02, D01, A01, D66 |
10 | 10 |
Ngôn ngữ Pháp |
72220203 |
D03, D01, A01, D66 |
10 | 10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
72220204 |
D04, D01, A01, D66 |
200 | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
18,50 |
24 |
18,50 |
24 |
22 |
25,53 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
20,50 |
23 |
20 |
21,50 |
24 |
26,55 |
Ngôn ngữ Anh |
18,50 |
19 |
18,50 |
19,50 |
22 |
23,63 |
Ngôn ngữ Nga |
13 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Pháp |
13 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20,50 |
19 |
20 |
22 |
24 |
25,33 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 tính theo thang điểm 30.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]