Đại học Bình Dương xét tuyển bổ sung Đại học Chính quy năm 2018
1. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào đại học chính quy:
a] Đã tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
b] Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;
c] Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:Trong năm 2018, trường tuyển sinh theo 3 phương án như sau:
Phương án 1:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
Phương án 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 [xét theo học bạ THPT].
Phương án 3:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành học
Mã ngành
Khối xét tuyển
Chi tiêu xét tuyển bổ sung THPT
Điểm chuẩn THPT
Điểm chuẩn học bạ
Các ngành đào tạo đại học
Quản trị kinh doanh
7340101
A00,A01,C00,D01
60
13.5
15
Kế toán
7340301
A00,A01,C00,D01
50
13.5
15
Tài chính Ngân hàng
7340201
A01,A09,C00,D01
30
13.5
15
Luật Kinh tế
7380107
A00,A01,C00,D01
40
13.5
15
Công nghệ sinh học
7420201
A00,A01,B00, D01
30
14
15
Công nghệ thông tin
7480201
A00,A01,A02,D01
30
13.5
15
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
7510301
A00,A01,A02,D01
35
13.5
15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
A00,A01,V00,V01
10
14
15
Kiến trúc
7580101
A00,A09,V00,V01
20
14
15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00,A01,A02,A09
30
13.5
15
Dược học
7720201
A00,B00,C08,D07
84
16
16
Văn học
7229030
A01,A09,C00,D01
20
14
15
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01,D01,D10,D66
22
13.5
15
Du lịch [Việt Nam học]
7310630
A01,A09,C00,D01
35
13.5
15
Bảng khối xét tuyển
Khối
Môn 1
Môn 2
Môn 3
A00
Toán
Vật lí
Hóa học
A01
Toán
Vật lí
Tiếng Anh
A02
Toán
Sinh học
Vật lí
A09
Toán
Địa lí
Giáo dục công dân
B00
Toán
Sinh học
Hóa học
C00
Địa lý
Lịch sử
Ngữ văn
C08
Ngữ văn
Hóa học
Sinh học
D01
Toán
Ngoại ngữ
Ngữ văn
D07
Toán
Hóa học
Tiếng Anh
D10
Toán
Địa lí
Tiếng Anh
D66
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Tiếng Anh
V00
Toán
Vật lí
Vẽ mỹ thuật [*]
V01
Toán
Ngữ văn
Vẽ mỹ thuật [*]
T00
Toán
Sinh
Năng khiếu TDTT [*]
5. Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có điểm thi THPT Quốc gia 2018 thuộc các tổ hợp xét tuyển và có điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn ngưỡng điểm nhận hồ sơ của các ngành tuyển bổ sung.
6. Thời gian xét tuyển:từ ngày13/8/2018đến hết ngày20/8/2018.
7. Hồ sơ xét tuyển bao gồm
Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu của Trường Đại học Bình Dương].
Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2018.
8. Cách thức nộp hồ sơ:Chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Nơi nhận:
Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương
Số 504 Đại lộ Bình Dương P.Hiệp thành TP.Thủ Dầu Một Bình Dương.
Điện thoại: [0274] 3822 058 3820 833 730 3399
9. Học phí học kỳ 1 năm học 2018-2019[Đơn vị tính:VN đồng]
TT
Ngành
Học phí
Lệ phí nhập học
Bảo hiểm y tế
1
Ngôn ngữ Anh
6.130.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
2
Kiến trúc
6.330.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
3
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
5.880.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
6.200.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
5
Công nghệ thông tin
6.250.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
6
Công nghệ sinh học
5.590.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
7
Tài chính ngân hàng
6.130.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
8
Quản trị kinh doanh
6.130.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
9
Kế toán
6.130.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
10
Luật kinh tế
6.120.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
11
Văn học
5.860.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
12
Xã hội học
5.740.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
13
Việt Nam học
5.740.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
14
Giáo dục thể chất
4.820.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
15
Dược học
11.350.000
450.000
12 tháng: 300.500
15 tháng: 375.500
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Từ khóa
- cổng thông tin tuyển sinh
- xét tuyển bổ sung
- xét tuyển Dược sĩ
- Xét tuyển đại học Dược sĩ
- xet tuyen hoc ba