Thuyền buồm tiếng Anh là gì

Từ vựng các loại thuyền [type of boats and ship]. Trước tiên chúng ta cần phải hiểu rõ 2 từ boatship. Hai từ này đều mang 1 nghĩa chung là " thuyền ".
- Boat [n]: US/boʊt/ - xuồng, thuyền, ghe.
+ Từ này chỉ các thuyền lạo nhỏ đi trên mặt ao, hồ
+ Thông thường boat có nghĩa là một chiếc thuyền nhỏ, nhưng từ này cũng có thể dùng để chỉ con tàu lớn, đặc biệt là tàu chở khách.
Ex: A fishing boat [ 1 chiếc thuyền đánh cá], A motor boat [1 chiếc thuyền máy]
+ Từ này cũng được dùng chỉ chiếc tàu ngầm.
+Dùng từ này mang nghĩa không trang trọng khi coi nó là "a ship" [theo tiếng mỹ - dictionary.cambridge.org]
Ex:Are you travelling by boat or by air?
I'm taking the boat from Chicago to Hawaii.
Bạn sẽ đi du lịch bằng thuyền hay đường hàng không?
Tôi sẽ đi thuyền du lịch từ Chicago tới Hawaii.
- Ship [n]: /ʃɪp/ - thuyền, tàu
+ Từ này thường được dùng ở thuyền lớn chở người hay hàng hóa, đi với quãng đường dài trên biểnhoặc các tàu về quân sự.
Ex: A naval ship [ tàu hải quân]
Sau đây là số từ vựng về thuyền:
- Gondola:/ˈɡɑːn.dəl.ə/ Đây là chiếc thuyền đáy phẳng, thường được dùng ở venice. Nó được sử dụng phổ biến cho đến ngày nay và được dùng chính để chở khách du lịch.
- Schooner:/ˈsku·nər/: Thuyền buồm dọc.
Đây là loại thuyền với những cánh buồm trước và sau. Chúng có từ 2 cột buồm trở nên.
- Yacht:/jɑːt/ Đây là loại thuyền có 2 loại: chạy bằng động cơ và chạy bằng buồm. Những chiếc thuyền yacht này thường được trang bị xa xỉ và dành cho những người giàu có và nó có giá khá đắt.
- Sailboat [sailing boat]: /ˈseɪl.boʊt/ Thuyền buồm
Đây là loại thuyền buồm cở nhỏ.
- Battleship:/ˈbæt̬.əl.ʃɪp/: Thiết giáp hạm
Đây là một loại tàu chiến lớn được bao bọc bởi lớp thép với hỏa lục chính là pháo cỡ hạng nặng.
- Destroyer:/dɪˈstrɔɪ.ɚ/ : Tàu khu trục
Đây là 1 tàu chiến nhanh, cơ động và mạnh mẽ. Dùng để hộ tống các tàu chiến lớn hớn, hạm đội hay chiến đấu với các tàu chiến khoảng cách gần.
- Barge:/bɑːrdʒ/ : Sà lan
Đây là chiếc thuyền có đáy bằng dùng để chở các hàng hóa nặng.

Video liên quan

Chủ Đề