Trong bảng tính Excel ta gõ công thức tại ô B1 là AVERAGE 3 4 5 6 thì nhận được kết quả

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại baitap123.com là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.

  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • Baitap123 có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.

  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên baitap123.com mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

  • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
  • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại baitap123.com là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.

  • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
  • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
  • Baitap123 có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.

  • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
  • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
  • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên baitap123.com mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm average trong Microsoft Excel.

Trả về trung bình [trung bình cộng] của các đối số. Ví dụ, nếu phạm vi A1:A20 có chứa số, thì công thức =AVERAGE[A1:A20] trả về trung bình của các số này.

AVERAGE[number1, [number2], ...]

Cú pháp hàm AVERAGE có các đối số sau đây:

  • Number1    Bắt buộc. Số thứ nhất, tham chiếu ô, hoặc phạm vi mà bạn muốn tính trung bình.

  • Number2, ...    Tùy chọn. Các số, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung mà bạn muốn tính trung bình, tối đa 255.

  • Đối số có thể là số hoặc tên, phạm vi hoặc tham chiếu ô có chứa số.

  • Các giá trị lô-gic và biểu thị văn bản của các số mà bạn nhập trực tiếp vào danh sách các đối số không được đếm.

  • Nếu một đối số tham chiếu ô hoặc phạm vi có chứa giá trị logic, văn bản hay ô trống, thì những giá trị này sẽ bị bỏ qua; tuy nhiên những ô có giá trị 0 sẽ được tính.

  • Các đối số là văn bản hay giá trị lỗi không thể chuyển đổi thành số sẽ khiến xảy ra lỗi.

  • Nếu bạn muốn bao gồm các giá trị logic và dạng biểu thị số bằng văn bản trong một tham chiếu như là một phần của phép tính, hãy dùng hàm AVERAGEA.

  • Nếu bạn muốn chỉ tính trung bình của những giá trị nào thoải mãn một số tiêu chí nhất định, hay dùng hàm AVERAGEIF hoặc hàm AVERAGEIFS.

Lưu ý: Hàm AVERAGE đo lường xu hướng trung tâm, là vị trí trung tâm của một nhóm số trong một phân bố thống kê. Ba cách đo lường thông dụng nhất về xu hướng trung tâm là:

  • Trung bình, là trung bình số học, được tính bằng cách cộng một nhóm các số rồi chia cho số lượng các số. Ví dụ, trung bình của 2, 3, 3, 5, 7 và 10 là 30 chia cho 6, ra kết quả là 5.

  • Trung vị, là số nằm ở giữa một nhóm các số; có nghĩa là, phân nửa các số có giá trị lớn hơn số trung vị, còn phân nửa các số có giá trị bé hơn số trung vị. Ví dụ, số trung vị của 2, 3, 3, 5, 7 và 10 là 4.

  • Mode, là số xuất hiện nhiều nhất trong một nhóm các số. Ví dụ, mode của 2, 3, 3, 5, 7 và 10 là 3.

Với một phân phối đối xứng của một nhóm các số, ba cách đo lường xu hướng trung tâm này đều là như nhau. Với một phân phối lệch của một nhóm các số, chúng có thể khác nhau.

Mẹo: Khi bạn tính trung bình các ô, hãy lưu ý tới sự khác biệt giữa ô trống và ô có chứa giá trị bằng không, đặc biệt là khi bạn đã xóa hộp kiểm Hiện số không trong các ô có giá trị bằng không trong hộp thoại Tùy chọn Excel trong ứng dụng Excel trên máy tính. Khi chọn tùy chọn này, các ô trống không được tính, nhưng giá trị bằng không vẫn được tính.

Để định vị hộp kiểm Hiện số không trong các ô có giá trị bằng không:

  • Trên tab Tệp, bấm Tùy chọn, sau đó, trong thể loại Nâng cao, hãy tìm trong Các tùy chọn hiển thị cho trang tính này.

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

10

15

32

7

9

6

2

Công thức

Mô tả

Kết quả

=AVERAGE[A2:A6]

Trung bình của các số trong các ô từ A2 tới A6.

11

=AVERAGE[A2:A6, 5]

Trung bình của các số trong các ô từ A2 tới A6 và số 5.

10

=AVERAGE[A2:C2]

Trung bình của các số trong các ô từ A2 tới C2.

04

Đề thi trắc nghiệm ms excel nâng cao NLU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [704.91 KB, 16 trang ]

TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG

Đề thi trắc nghiệm Ms Excel Nâng Cao
Câu 1. Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =LEFT[A1,3] thì nhận được kết
quả:
a.
b.

TIN
HOC

c.
d.

INH
NHO

Câu 2. Trong bảng tính Excel, ta gõ công thức tại ô B1 là: =MAX[12,3,9,15,8] thì nhận được kết quả:
a. 20.5
b. 15
c. 47
d. 3
Câu 3.
a.
b.
c.
d.

Trong bảng tính Excel, cho biết phím tắt để cố định địa chỉ ô trong công thức:
F4
F6


F2
F8

Câu 4. Trong bảng tính Excel, ta gõ công thức tại ô B1 là: =AVERAGE[3,4,5,6] thì nhận được kết quả:
a. 3
b. 4.5
c. 18
d.

6

Câu 5. Trong Excel, muốn tính toán lại toàn bộ các công thức trong 1 sheet, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a. Nhấn F9
b. Formulas \ nhóm Calculation \Calculate Sheet
c. Formulas \ nhóm Calculation \Calculate Now
d.

Nhấn Ctrl+F9

Câu 6. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì?
a.
b.

#NAME!
#DIV/0!

c.
d.

#N/A!


#VALUE!

Câu 7. Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là:
a. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
b. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
c. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
d.

Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước

Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email:


TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Câu 8. Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a. Bôi đen vùng cần in \ vào File\Print Area \ chọn Set Print Area.
b.
c.

Vào File\Print \chọn OK.
Cả 2 cách trên đều đúng.

d. Cả 2 cách trên đều sai.
Câu 9. Để xóa hoàn toàn phần chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? [Chọn nhiều trả lời]
a.
b.

Chọn biểu đồ, chọn chú thích, nhấn Delete
Chuột phải vào chú thích trong biểu đồ, chọn Remove


c.
d.

Chọn biểu đồ, vào Charts Tool \ thẻ Layout \Legend \ chọn None
Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 10. Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4: =IF[F4=10,”Xuất
sắc”,IF[F4>8,”Giỏi”,IF[F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”]]]. Kết quả trả về tại ô H4 là:
a. Khá
b. Trung bình
c.
d.

Giỏi
Xuất sắc

Câu 11. Trong bảng tính Excel sau:

Kết quả như trong hình có thể là kết quả của thao tác thống kê bằng:
a.
b.

Consolidate
PivotTable

c.

Data Table

d.



SubTotal

Câu 12. Trong Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong vùng tương ứng
thỏa mãn điều kiện cho trước?
a.
b.

SUMIF
COUNT

c.
d.

COUNTIF
SUM

Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email:


TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Câu 13. Trong Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? [Chọn
nhiều trả lời]
a. Chọn toàn bộ bảng tính, chuột phải tại 1 dòng bất kỳ \ chọn Hide
b. Chọn toàn bộ bảng tính, vào Home\Format\Hide & Unhide \Hide Columns
c.

Vào Home\Format\Hide & Unhide \ Hide Sheet

d. Chuột phải vào thẻ sheet cần làm ẩn \chọn Hide


Câu 14. Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào?
a. Tiêu đề trục hoành, tiêu đề trục tung
b.
c.

Chú thích
Tiêu đề chính cho biểu đồ

d. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 15. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn [không kín màn hình], bạn nên sử dụng nút nào?
a. Maximum
b.

Minimum

c.
d.

Restore down
Close

Câu 16. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN["TRUNG TAM TIN HOC"] là:
a. 15
b.

16

c.
d.


17
18

Câu 17. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức
B2 = Sum[A4,A2,Count[A3,A4]] cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
a. 10
b. 9
c.
d.

11
Lỗi

Câu 18. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau
=IF[A1>=5, "Trung Bình", IF[A1>=7, "Khá", IF[A1>=8, "Giỏi", "Xuất sắc"]]] khi đó kết quả nhận được là:
a. Giỏi.
b.

Xuất sắc.

c.
d.

Trung Bình.
Khá.

Câu 19. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
a.
b.
c.



Vlookup
IF
Left

d.

Sum

Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email:


TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Câu 20. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
a.
b.

File / Save As
File / Save

c.

File / New

d.

Edit / Replace

Câu 21. Trong bảng tính Excel, hàm Today[] trả về:
a. Số ngày trong tháng


b. Số tháng trong năm
c.
d.

Ngày hiện hành của hệ thống
Số giờ trong ngày

Câu 22. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
a. B$1$$10$D
b. B$1
c.

$B1:$D10

d. $B$1:$D$10.
Câu 23. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng
từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống
a. =IF[C2>=3, 200000, 0]
b. =IF[C2

Chủ Đề