Câu 6. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh?
A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược
B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên của xã hội loài người
C. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
Câu 7. Chức năng của quân đội?
A. Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước
B. Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội
C. Là lao động sản xuất
D. Là phượng tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại
Câu 8. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN?
A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN
D. Là công việc riêng của lực lượng vũ trang
Câu 9. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN?
A. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu khách quan
B. Mục tiêu là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH
C. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của quân đội và công an
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu 18. Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch.
D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
Câu 22. Vai trò của bộ, ngành, địa phương đối với công tác quốc phòng?
A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh.
B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương.
C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất.
D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng
Câu 25. Nhiệm vụ của Bộ, ngành về công tác quốc phòng?
A. Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân.
B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng.
C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ.
D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 29. Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân.
B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ.
Câu 31. Dân quân, tự vệ là gì?
A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác.
B. Là lực lượng phòng thủ dân sự.
C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam.
D. Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác.
Câu 33. Những người nào có thể và phải tham gia dân quân, tự vệ?
A. Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
B. Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
C. Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
D. Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 34. Việc đăng ký dân quân, tự vệ được tiến hành như thế nào?
A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã [phường], cơ quan, doanh nghiệp.
B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã [phường].
C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã [phường], cơ quan, doanh nghiệp.
D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã [phường], cơ quan, doanh nghiệp.
Câu 48. Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ?
A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước
B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất
C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương
D. Là trụ cột của đấu tranh vũ trang ở địa phương
Câu 50. Đặc điểm của dân quân, tự vệ?
A. Là một bộ phân của quân đội
B. Là lực lượng phòng thủ dân sự
C. Là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương
D. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
Câu 53. Chế độ chính sách đối với dân quân, tự vệ?
A. Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách
B. Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân, tự vệ
C. Được miễn vĩnh viễn các lao động công ích
D. Bị kỷ luật, xử phạt theo theo luật định
Câu 60. Khu vực phòng thủ tỉnh [thành phố] là gì?
A. Là tổ chức quốc phòng – an ninh địa phương, theo địa bàn hành chính.
B. Là một bộ phận của thế trận quốc phòng toàn dân.
C. Là tổ chức quân sự theo địa bàn hành chính.
D. Là nơi phát huy sức mạnh của các lực lượng tại chỗ.
Câu 78. Đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ?
A. Là hành động phá hoại của các thế lực thù địch cả trong và ngoài nước.
B. Là hoạt động thuần túy quân sự.
C. Nhằm lật đổ chính quyền để thiết lập chính quyền phản động ở địa phương hoặc trung ưông.
D. Là hoạt động vừa vũ trang, vừa phi vũ trang của các lực lượng phản động trong nước
Câu 79. Đặc điểm của hoạt động gây rối?
A. Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội kích động.
B. Có khi lôi kéo được một bộ phận quần chúng tham gia.
C. Là hoạt động biểu tình có tổ chức.
D. Dễ bị địch lợi dụng để tập dượt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ.
Câu 81. Nội dung chống phá về chính trị tư tưởng của diễn biến hòa bình?
A. Xóa chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm đường lối của Đảng.
B. Phá vỡ hệ thống kinh tế nhà nước.
C. Phá vỡ khối đại đoàn kết của toàn dân, của các tổ chức chính trị xã hội.
D. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong hệ thống chính trị, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ
Câu 83. Nội dung chống phá về tôn giáo, dân tộc của diễn biến hòa bình?
A. Triệt để khai thác mâu thuẫn giữa các dân tộc để kích động, mua chuộc, xúi dục.
B. Triệt để lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng để truyền bá tư tưởng phản động.
C. Tạo dựng lực lượng đối trọng với Nhà nước; tạo cơ hội nhen nhóm, cài cắm lực lượng và xây dựng tổ chức phản động.
D. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
Câu 90. Bản chất của quân đội?
A. Là công cụ bạo lực của giai cấp cầm quyền
B. Là lực lượng duy nhất có nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
C. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
D. Là lực lượng phòng thủ dân sự
Câu 1 | A | Câu 46 | B |
Câu 2 | A | Câu 47 | A |
Câu 3 | B | Câu 48 | D |
Câu 4 | C | Câu 49 | B |
Câu 5 | D | Câu 50 | C |
Câu 6 | B | Câu 51 | A |
Câu 7 | C | Câu 52 | B |
Câu 8 | D | Câu 53 | C |
Câu 9 | C | Câu 54 | B |
Câu 10 | B | Câu 55 | A |
Câu 11 | A | Câu 56 | A |
Câu 12 | A | Câu 57 | B |
Câu 13 | B | Câu 58 | D |
Câu 14 | D | Câu 59 | B |
Câu 15 | C | Câu 60 | C |
Câu 16 | B | Câu 61 | A |
Câu 17 | D | Câu 62 | D |
Câu 18 | B | Câu 63 | A |
Câu 19 | D | Câu 64 | D |
Câu 20 | C | Câu 65 | A |
Câu 21 | C | Câu 66 | A |
Câu 22 | C | Câu 67 | D |
Câu 23 | D | Câu 68 | C |
Câu 24 | B | Câu 69 | A |
Câu 25 | A | Câu 70 | B |
Câu 26 | B | Câu 71 | A |
Câu 27 | D | Câu 72 | C |
Câu 28 | B | Câu 73 | C |
Câu 29 | D | Câu 74 | C |
Câu 30 | B | Câu 75 | B |
Câu 31 | A | Câu 76 | D |
Câu 32 | B | Câu 77 | B |
Câu 33 | A | Câu 78 | B |
Câu 34 | A | Câu 79 | C |
Câu 35 | B | Câu 80 | A |
Câu 36 | C | Câu 81 | A |
Câu 37 | D | Câu 82 | C |
Câu 38 | A | Câu 83 | D |
Câu 39 | B | Câu 84 | C |
Câu 40 | C | Câu 85 | B |
Câu 41 | A | Câu 86 | B |
Câu 42 | A | Câu 87 | A |
Câu 43 | B | Câu 88 | A |
Câu 44 | A | Câu 89 | A |
Câu 45 | A | Câu 90 | A |
Chu Huyền [Tổng hợp]