Hình hộp tiếng anh là gì

Tất tần tật những từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng Anh sẽ được Taimienphi.vn tổng hợp và chia sẻ dưới đây. Trong quá trình dạy bé học từ vựng các hình khối, các bố mẹ nên kết hợp thêm hình ảnh minh họa để bé dễ hình dung, dễ tiếp thu và nhớ hơn nhé.

Bài viết liên quan

  • Delicate là gì? Nghĩa của từ Delicate
  • Các buổi trong ngày bằng tiếng Anh
  • Standard là gì? Nghĩa của từ Standard
  • Lãi suất ngân hàng tháng 6/2019
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo nhiều chủ đề

Từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng Anh

Từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng Anh

Từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng Anh

Trong cuộc sống cũng như trong toán học, chắc hẳn các bạn đã biết đến những hình khối, hình dạng khác nhau. Bạn đã bao giờ nảy ra ý nghĩ tìm hiểu các hình khối này trong tiếng Anh là từ gì chưa? Dành cho những bạn ưa tìm tòi và thích liên kết giữa các môn học, cụ thể là môn Toán và tiếng Anh, dưới đây Taimienphi.vn sẽ tổng hợp từ vựng về các hình thường gặp trong Toán học cũng như trong cuộc sống để các bạn tham khảo.

Từ vựng hình khối thường gặp trong toán học

Trong toán học, vì mục đích đơn giản hóa các phép tính và áp dụng được các công thức có sẵn, các hình chúng ta thấy trong các bài toán thường là hình có dạng đặc thù như hình tròn, hình vuông, hình tam giác... Hình trong toán học được chia thành hai loại: hình phẳng và hình không gian.

Hình phẳng

Hình tam giác: Triangle
Hình tam giác cân: Isosceles triangle
Hình tam giác đều: Equilateral triangle
Hình tam giác vuông: Right triangle [Anh Mỹ] hay Right-angled triangle [Anh Anh]
Hình tam giác vuông cân: Isosceles right triangle
Hình tứ giác: Quadrilateral
Hình vuông: Square
Hình chữ nhật: Rectangle
Hình thoi: Lozenge/Diamond
Hình bình hành: Parallelogram
Hình ngũ giác: Pentagon
Hình lục giác: Hexagon
Hình thất giác [hình 7 cạnh]: Heptagon
Hình bát giác [hình 8 cạnh]: Octagon
Hình cửu giác [hình 9 cạnh]: Nonagon
Hình thập giác [hình 10 cạnh]: Decagon
Hình đa giác [hình nhiều cạnh nói chung]: Polygon
Hình tròn: Circle
Hình elip hay hình bầu dục: Ellipse

Hình không gian hay hình 3D: hình trong không gian ba chiều

Hình lập phương: Cube
Hình nón: Cone
Hình hộp chữ nhật: Rectangular Prism
Hình chóp: Pyramid
Hình lăng trụ: Cylinder
Hình cầu: Sphere

Từ vựng hình khối, hình dạng trong cuộc sống

Trong cuộc sống, các vật thể, đối tượng chúng ta thấy thường ngày có hình dạng vô cùng phong phú. Ngoài các hình trong toán học còn có thể kể đến các hình sau:

Hình ngôi sao: Star
Hình trái tim: Heart
Hình lưỡi liềm: Crescent
Hình mũi tên: Arrow
Hình chữ thập: Cross
Hình nấm: Mushrooben

//thuthuat.taimienphi.vn/tu-vung-hinh-khoi-hinh-dang-trong-tieng-anh-44830n.aspx
Bên cạnh các từ vựng về hình khối thì các từ vựng món ăn tiếng Anh cũng vô cùng phong phú, bạn có thể tìm hiểu rất nhiều các món ăn Việt Nam và đối chiếu từ vựng món ăn tiếng Anh để có thểm những kiến thức bổ ích.

Hình khối tiếng Anh có nhiều tác dụng mà hiện nay rất nhiều người bỏ qua nó. Để Langmaster cùng đồng hành với bạn trong quá trình học tập. Dưới đây là bài học hình khối tiếng Anh và một số từ vựng liên quan.

1. Khái niệm hình khối

Hình khối là một vùng có diện tích được giới hạn trong một mặt phẳng hoặc đường viền của chính vật thể đó. Hình khối được xác định khi các đường viền khép kín với nhau.

Các hình khối trong tiếng Anh là tên gọi bằng tiếng Anh của các hình khối đó. Nó được sử dụng chủ yếu trong toán học và là dạng bài nhận biết.

Xem thêm các từ vựng tại đây.

Khái niệm hình khối

2. 14 hình khối tiếng Anh 

Dưới đây là các hình khối và cách miêu tả bằng tiếng Anh.

2.1. Hình tròn

  • Hình tròn trong tiếng Anh là Circle [/'sə:kl/].
  • Miêu tả: A circle is a simple closed shape.

[Hình tròn là một hình có dạng khép kín đơn giản]

2.2. Hình tam giác

  • Hình tam giác trong tiếng Anh là Triangle [/’traiæɳgl/].
  • Miêu tả: A triangle is a polygon with three edges and three vertices.

[Hình tam giác là một đa giác với 3 cạnh và 3 đỉnh]

2.3. Hình vuông

  • Hình vuông trong tiếng Anh là Square [/skweə/].
  • Miêu tả: A square is a regular quadrilateral, which means that it has four equal sides and four equal angles [90-degree angles or right angles].

[Hình vuông là một hình tứ giác thông thường, nghĩa là nó có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau, góc 90 độ hoặc góc vuông]

2.4. Hình chữ nhật

  • Hình chữ nhật trong tiếng Anh là Rectangle [/’rek,tæɳgl/].
  • Miêu tả: A rectangle is a shape with four equal angles and four unequal sides.

[Hình chữ nhật là hình có 4 góc bằng nhau và 4 cạnh không bằng nhau]

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

2.5. Hình ngũ giác

  • Hình ngũ giác trong tiếng Anh là Pentagon [/’pentəgən/].
  • Miêu tả: A pentagon is any five-sided polygon. The sum of the internal angles in a simple pentagon is 540°.

[Hình ngũ giác là một hình đa giác bất kì với 5 mặt. Tổng các góc trong hình ngũ giác đơn giản là 540 độ]

2.6. Hình lục giác

  • Hình lục giác trong tiếng Anh là Hexagon [/'heksægən/].
  • Miêu tả: A hexagon is a six-sided polygon. The total of the internal angles of any simple [non-self-intersecting] hexagon is 720°

[Lục giác là một hình đa giác có 6 mặt. Tổng cộng các góc trong một hình lục giác đơn giản không giao nhau là 720 độ]

2.7. Hình bát giác

  • Hình bát giác trong tiếng Anh là Octagon [/'ɔktəgən/].
  • Miêu tả: An octagon is an eight-sided polygon.

[Một bát giác là hình đa giác có 8 mặt]

2.8. Hình bầu dục

  • Hình bầu dục trong tiếng Anh là Oval [/'ouvəl/].
  • Miêu tả: An oval is a closed curve in a plane that "closely" resembles the outline of an egg.

[Hình bầu dục là một đường cong khép kín trong một mặt phẳng "gần giống" đường viền của một quả trứng]

14 hình khối tiếng Anh cho bé

2.9. Hình sao

  • Hình sao trong tiếng Anh là Star [/stɑ:/].
  • Miêu tả: A star has five corner vertices and intersecting edges.

[Hình sao là một hình có 5 đỉnh góc và các cạnh cắt nhau]

2.10. Hình nón

  • Hình nón trong tiếng Anh là Cone [/koun/].
  • Miêu tả: The cone is the shape that resembles a cone.

[Hình nón là hình có dạng giống như cái nón]

2.11. Hình cầu

  • Hình cầu trong tiếng Anh là Sphere [/sfiə/].
  • Miêu tả: The sphere is like a circle but not in a plane.

[Hình cầu giống như hình tròn nhưng không nằm trong 1 mặt phẳng]

2.12. Hình lập phương

  • Hình lập phương trong tiếng Anh là Cube [/kju:b/].
  • Miêu tả: A cube is a shape with 6 squares put together.

[Hình lập phương là hình có 6 hình vuông ghép lại với nhau tạo thành]

2.13. Hình trụ

Hình trụ trong tiếng Anh là Cylinder [/'silində/].

2.14. Hình chóp

Hình chóp trong tiếng Anh là Pyramid [/'pirəmid/].

Để xem thêm các từ vựng tiếng Anh và cách đọc về hình dạng, tham khảo tại link sau:

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - Nói tiếng Anh về chủ đề HỌA TIẾT và HÌNH DẠNG [Tiếng Anh Langmaster]

3. Từ vựng tiếng Anh về hoạ tiết và kích thước

  • Striped: Hoạ tiết kẻ sọc
  • Checkered: Hoạ tiết kẻ ô vuông
  • Polka Dots: Hoạ tiết chấm bi
  • Checkered Pattern: Họa tiết bàn cờ
  • Camouflage: Hoạ tiết rằn ri
  • Cow Print: Hoạ tiết bò sữa
  • Tartan: Hoạ tiết kẻ Ca rô
  • Length: Chiều dài
  • Width: Chiều rộng
  • Hight: Chiều cao
  • Breadth: Bề ngang
  • Short: Ngắn
  • Large: Rộng lớn
  • Small: Nhỏ bé

Các dạng bài tiếng Anh bạn có thể dạy bé

4. Bài tập và đáp án

Bạn có thể ôn tập lại kiến thức bằng các bài tập đơn giản dưới đây.

4.1. Bài tập

Bài tập 1: Khoanh vào đáp án đúng

Câu 1

A wheel is shaped like a ___.

A. Circle

B. Circular

C. Triangle

Câu 2

A pizza slice is ___.

A. Diamond

B. Square

C. Triangular

Câu 3

A shape with all four sides the same length is ___.

A. A circle

B. A rectangle

C. Square

Câu 4

A red STOP sign is shaped like ___.

A. An octagon

B. A square

C. A star

Câu 5

Most eggs are ___.

A. Star

B. Oval

C. Triangle

Bài tập 2: Điền tên của hình khối vào chỗ trống:

A. _____ is a shape with four equal angles and four unequal sides.

B. _____ is an eight-sided polygon.

C. ______ is a shape with 6 squares put together.

4.2. Đáp án

Bài tập 1: 

1. A

2. C

3. C

4. A

5. B

Câu 2:

A. Hình chữ nhật [Rectangle]

B. Hình bát giác [Octagon]

C. Hình lập phương [Cube]

Vậy là trên đây, Langmaster đã giúp bạn tìm hiểu về hình khối tiếng Anh cơ bản nhất. Hãy gọi cho chúng tôi theo số 096.219.5439 để được tư vấn các khóa học hay hoặc xem tại đây. Chúc các bạn sớm chinh phục tiếng Anh!

Chủ Đề