Tiếng anh lớp 3 trang 15

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 6 trang 15 trong Unit 1: This is your doll. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

Listening

1 [trang 15 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and write [Nghe và viết]

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. What’s your favorite toy? – It’s my teddy bear.

What’s your favorite color? – It’s red.

2. What’s your favorite toy? – It’s my car.

And what’s your favorite color? – It’s orange.

3. What’s your favorite toy? – My bike.

What’s your favorite color? - My favorite color is blue.

4. What’s your favorite toy? – It’s my kite.

What’s your favorite color? - It’s yellow.

Hướng dẫn dịch:

1. Đồ chơi yêu thích của bạn là gì? - Đó là con gấu bông của tôi.

Màu bạn thích là màu gì? - Nó màu đỏ.

2. Đồ chơi yêu thích của bạn là gì? - Đó là xe đạp của tôi.

Và màu sắc yêu thích của bạn là gì? - Nó màu cam.

3. Đồ chơi yêu thích của bạn là gì? - Xe đạp của tôi.

Màu bạn thích là màu gì? - Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh.

4. Đồ chơi yêu thích của bạn là gì? - Đó là cái diều của tôi.

Màu bạn thích là màu gì? - Nó màu vàng.

Speaking

2 [trang 15 Tiếng Anh lớp 3]: Ask and answer about you [Hỏi và đáp về bạn]

3 [trang 15 Tiếng Anh lớp 3]: Talk about you [Nói về bạn]

Gợi ý:

My favorite toy is my ball. My favorite color is green. 

Hướng dẫn dịch:

Đồ chơi yêu thích của tôi là quả bóng của tôi. Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh lá cây.

Writing

4 [trang 15 Tiếng Anh lớp 3]: Write about you [Viết về bạn]

Gợi ý:

My favorite toy is my ball. 

My favorite color is green. 

Hướng dẫn dịch:

Đồ chơi yêu thích của tôi là quả bóng của tôi.

Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh lá cây.

5 [trang 15 Tiếng Anh lớp 3]: Share with your friend. Write about your friend [Chia sẻ với bạn bè của bạn. Viết về bạn bè của bạn]

Để ghi nhớ kiến thức, các em cần chăm chỉ học thuộc từ vựng mới và luyện tập làm các bài tập từ đó tìm ra phương pháp giải hay, đa dạng cho các bài tập, làm tiền đề cho các kì thi sắp tới. Dưới đây là hướng dẫn giải Tiếng Anh 3 Unit 11 đầy đủ nhất được chia sẻ miễn phí, hỗ trợ các em ôn luyện hiệu quả. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 14 - 15 Tập 2 hay nhất

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2: Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại].

Bài nghe:

a]  This is the living room.

Wow! It's nice!

Is there a garden?

Yes, there is. 

Come and see it. 

b]   Is there a fence?

No, there isn't.

Hướng dẫn dịch:

a] Đây là phòng khách.

Ồ! Nó thật đẹp!

Có một khu vườn phải không?

Vâng, đúng rồi.

Đến và xem nó đi.

b] Có một hàng rào phải không?

Không, không có.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2: Point and say.

 [Chỉ và nói].

Bài nghe:

a]   Is there a pond?

Yes, there is.

b]   Is there a gate?

Yes, there is.

c]   Is there a yard?

Yes, there is.

d]   Is there a fence?

No, there isn't.

Hướng dẫn dịch:

a] Có một cái ao phải không?

Vâng, đúng rồi.

b]  Có một cái cổng phải không?

Vâng, đúng rồi.

c] Có một cái sân phải không?

Vâng, đúng rồi.

d] Có một hàng rào phải không?

Không, không có.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2: Let’s talk. 

[Chúng ta cùng nói].

a]   Is there a pond?

Yes, there is.

b]   Is there a gate?

Yes, there is.

c]   Is there a yard?

Yes, there is.

d]   Is there a fence?

No, there isn't.

Hướng dẫn dịch:

a] Có một cái ao phải không?

Vâng, đúng rồi.

b]  Có một cái cổng phải không?

Vâng, đúng rồi.

c] Có một cái sân phải không?

Vâng, đúng rồi.

d] Có một hàng rào phải không?

Không, không có.

Tiếng Anh 3 Unit 12 Lesson 2: Listen and number.

 [Nghe và đánh số].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Tony: This is my house.

Phong: Oh, it's nice. And there's a very big tree next to it.

2. Phong: Is there a pond?

Tony: Yes, there is. Come and see it.

Phong: Wow! What a nice pond!

3. Phong: Is there a gate?

Tony: Yes, there is.

4. Phong: That's a nice fence around the house.

Tony: Thank you.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Đây là nhà của tôi.

Phong: Ồ, thật tuyệt. Và có một cái cây rất to bên cạnh nó.

2. Phong: Có cái ao phải không?

Tony: Vâng, đúng vậy. Hãy đến và xem nó.

Phong: Wow! Thật là một cái ao đẹp!

3. Phong: Có cái cổng phải không?

Tony: Vâng, đúng vậy.

4. Phong: Đó là một hàng rào đẹp quanh nhà.

Tony: Cảm ơn bạn.

Tiếng Anh 3 Unit 12 Lesson 2: Read and complete.

[Đọc và hoàn thành câu].

[1] house [2] beautiful [3] pond [4] tree

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là nhà mình. Không có hàng rào nào quanh nhà mình. Không có sân, nhưng có một khu vườn phía trước căn nhà. Nó tuyệt đẹp. Có một cái ao và một cái cây trong khu vườn.

Tiếng Anh 3 Unit 12 Lesson 2: Write about your school.

[Viết về ngôi trường của bạn].

1. Is there a garden?

No, there isn't.

2. Is there a fence?

Yes, there is.

3. Is there a yard?

Yes, there is. 

4. Is there a pond?

No, there isn't. 

5. Is there a tree?

No, there isn't. 

Hướng dẫn dịch:

1. Có khu vườn phải không?

Không, không có.

2. Có một cái hàng rào phải không?

Vâng, có.

3. Có một cái sân phải không?

Vâng, có.

4. Có một cái ao phải không?

Không, không có.

5. Có một cái cây phải không?

Không, không có

►►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải hướng dẫn soạn giải unit 12 sách tiếng anh lớp 3 hoàn toàn miễn phí

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề