Tiếng anh lớp 3 tập 2 - unit 17 lesson 2

Home - Video - tiếng Anh lớp 3 Unit 17 lesson 2

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video tiếng Anh lớp 3 Unit 17 lesson 2

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

tiếng Anh lớp 3 Unit 17 lesson 2 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=b375KndpMEo

Tags của tiếng Anh lớp 3 Unit 17 lesson 2: #tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Bài viết tiếng Anh lớp 3 Unit 17 lesson 2 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Từ khóa của tiếng Anh lớp 3 Unit 17 lesson 2: tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của tiếng Anh lớp 3 Unit 17 lesson 2:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-12-31 16:07:03 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=b375KndpMEo , thẻ tag: #tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: tiếng Anh lớp 3 Unit 17 lesson 2.

Prev Article Next Article

4. Listen and number.

  • Tell pupils that they are going to listen and number the correct boxes. Give a few seconds for pupils to look at the pictures in silence. Check comprehension and give feedback.
  • Play the recording three times for pupils to listen, do the task and check their answers.
  • Get pupils to swap and check their answers before checking as a class. 

        Key: a2         b1          c4          d3

       Audio script

      1.

  Nam:    Do you have any goldfish?            Mai:     Yes, I do.            Nam:    How many goldfish do you have?

           Mai:      I have four.      

      2.  

Mai:      Do you have any cats?            Nam:     No, I don’t.            Mai:      How about dogs?            Nam:    Yes, I do.            Mai:      How many dogs do you have?

          Nam:     I have one dog.

      3. Nam:     Do you have any cats?           Mai:       Yes, I do.           Nam:      How many cats do you have?

         Mai:       I have three.

     4. Nam:    Do you have any cats?          Mai:     Yes, I do.          Nam:    How many cats do you have?

         Mai:     I have three.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a] Do you have any parrots?

Yes, I do. 

b] How many parrots do you have?

I have five.

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn có con vẹt nào không?

Vâng, mình có.

b] Bạn có bao nhiêu con vẹt?

Mình có năm con vẹt.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Quảng cáo

Bài nghe:

a] How many dogs do you have?

I have two.

b] How many goldfish do you have?

I have three.

c]   How many parrots do you have?

I have four.

d]   How many cats do you have?

I have three.

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn có bao nhiêu con chó?

Mình có hai con.

b] Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

Mình có ba con.

c] Ban có bao nhiêu con vẹt?

Mình có bốn con.

d] Bạn có bao nhiêu con mèo?

Mình có ba con.

Quảng cáo

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

How many dogs do you have?

- I have one.

How many goldfish do you have?

- I have four.

How many parrots do you have?

- I have three.

How many cats do you have?

- I have two.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có bao nhiêu con chó [cún]?

- Mình có một con.

Bọn có bao nhiêu con cá vàng?

- Mình có bốn con.

Bạn có bao nhiêu con vẹt?

- Mình có ba con.

Bạn có bao nhiêu con mèo?

- Mình có hai con.

4. Listen and number. [Nghe và đánh số].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Do you have any goldfish?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many goldfish do you have?

Mai: I have four.

2. Mai: Do you have any cats?

Nam: No, I don't.

Mai: How about dogs?

Nam: Yes, I do.

Mai: How many dogs do you have?

Nam: I have one dog.

3. Nam: Do you have any cats?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many cats do you have?

Mai: I have three.

4. Nam: Do you have any parrots?

Mai: Yes, I do.

Nam: How many parrots do you have?

Mai: I have two.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có con cá vàng nào không?

Có, tớ có.

Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

Tớ có bốn con.

2. Bạn có con mèo nào không?

Không, tớ không có.

Thế còn chó thì sao?

Có. Tớ có.

Bạn có bao nhiêu con chó?

Tớ có một con.

3. Bạn có con mèo nào không?

Có. Tớ có.

Bạn có bao nhiêu con mèo?

Tớ có ba con.

4. Bạn có con vẹt nào không?

Có. Tớ có.

Bạn có bao nhiêu con vẹt?

Tớ có hai con.

5. Read and circle. [Đọc và khoanh tròn].

1. Nam has two dogs and three parrots.

2. Linda has three cats and one dog.

3. Mai has four goldfish.

Hướng dẫn dịch:

Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có những con vật nuôi khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.

1. Nam có hai con chó và ba con vẹt.

2. Linda có ba con mèo và một con chó.

3. Mai có bốn con cá vàng.

6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. Do you like pets?

Yes, I do.

2. What pets do you have?

I have a dog, three cats, five goldfish, and two parrots.

3. How many .... do you have?

I have eleven.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích thú cưng không ?

Vâng, mình có.

2. Bạn có con thú cưng nào ?

Mình có một con chó, ba con mèo, năm con cá vàng, và hai con vẹt.

3. Có bao nhiêu ... bạn có ?

Mình có 11 con.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-17-what-toys-do-you-like.jsp

Video liên quan

Chủ Đề