Tiền vàng mã tiếng Trung là gì

Bài học này Nguyên Khôi HSK tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ, một chủ đề khá lạ nhưng đôi khi cũng rất cần thiết. Hi vọng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn, chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ.

Tang lễ: 葬礼 zànglǐ

  1. Quàn và mai táng: 殡葬 bìnzàng
  2. Tang lễ: 葬礼 zànglǐ
  3. Hỏa táng: 火葬 huǒzàng
  4. Hải táng [thả xác xuống biển]: 海葬 hǎizàng
  5. Thủy táng: 水葬 shuǐzàng
  6. Thiên táng [rắc tro xương từ trên máy bay xuống]: 天葬 tiānzàng
  7. Lễ an táng theo nghi lễ quân đội: 军葬礼 jūn zànglǐ
  8. Lễ an táng theo nghi lễ tôn giáo: 教葬 jiào zàng
  9. Quốc tang: 国葬 guózàng
  10. Treo cờ rủ: 下半旗 xiàbànqí
  11. Quốc tang: 国丧 guósāng
  12. Đi dự đám tang: 奔丧 bēnsàng
  13. Nơi hỏa táng: 火葬场 huǒzàng chǎng
  14. Lò thiêu xác: 焚尸炉 fén shī lú
  15. Nhà quàn: 殡仪馆 bìnyíguǎn
  16. Giấy chứng tử: 死亡证书 sǐwáng zhèngshū
  17. Cáo phó: 讣告 fùgào
  18. Tổ chức tang lễ: 治丧 zhìsāng
  19. Ban tang lễ: 治丧委员会 zhìsāng wěiyuánhuì
  20. Tổ chức lễ truy điệu: 开追悼会 kāi zhuīdào huì
  21. Lời điếu: 悼词 dàocí
  22. Mặc niệm: 默哀 mòāi
  23. Cúi mình, nghiêng mình: 鞠躬 jūgōng
  24. Ảnh người quá cố [chân dung]: 遗像 yíxiàng
  25. Vòng hoa: 花圈 huāquān
  26. Giải băng tang trong vòng hoa: 花圈缎带 huāquān duàn dài
  27. Bức trướng viếng: 挽幛 wǎn zhàng
  28. Câu đối viếng: 挽联 wǎnlián
  29. Nến thờ [nến đặt trên quan tài]: 素烛 sù zhú
  30. Bài hát đưa đám: 挽歌 wǎngē
  31. Nhạc buồn: 哀乐 āiyuè
  32. Nhạc hiếu: 葬礼曲 zànglǐ qǔ
  33. Chuông báo tang: 丧钟 sāngzhōng
  34. Tang quyền: 死者家属 sǐzhě jiāshǔ
  35. Mặc để tang: 披麻戴孝 pī má dàixiào
  36. Để trọng tang: 戴重孝 dài zhòngxiào
  37. Chịu tang [thọ tang]: 服丧 fúsāng
  38. Băng đen: 黑纱 hēi shā
  39. Túc trực bên linh cữu: 守灵 shǒulíng
  40. Điện chia buồn: 唁电 yàndiàn
  41. Thư chi buồn: 唁函 yàn hán
  42. Phúng viếng: 吊唁 diàoyàn
  43. Chia buồn với: 致哀 zhì āi
  44. Thi thể: 遗体 yítǐ
  45. Tro xương: 骨灰 gǔhuī
  46. Hộp tro: 骨灰盒 gǔhuī hé
  47. Quan tài: 寿材 shòucái
  48. Áo liệm: 寿衣 shòuyī
  49. Về chầu tiên tổ: 寿终正寝 shòuzhōngzhèngqǐn
  50. Linh sàng [giường người chết nằm]: 灵床 líng chuáng
  51. Phí tổn mai táng: 丧葬费用 sāngzàng fèiyòng
  52. Lăng mộ: 陵墓 língmù
  53. Khu mộ: 陵园 língyuán
  54. Nghĩa địa công cộng: 公墓 gōngmù
  55. Nghĩa địa: 墓地 mùdì
  56. Bia mộ: 墓碑 mùbēi
  57. Đường vào mộ: 墓道 mùdào
  58. Nhà mồ: 墓室 mù shì
  59. Huyệt: 墓穴 mùxué
  60. Bãi tha ma: 墓冢 mù zhǒng
  61. Mộ chí: 墓志 mùzhì
  62. Khắc mộ chí: 墓志铭 mùzhì míng
  63. Người đào huyệt: 掘墓人 jué mù rén
  64. Liệm: 大殓 dàliàn
  65. Khâm liệm: 殡殓 bìnliàn
  66. Chôn: 落葬 luò zàng
  67. Quan tài: 棺材 guāncai
  68. Giá để quan tài: 棺袈 guān jiā
  69. Nắp quan tài: 棺盖 guān gài
  70. Đồ chôn theo người chết: 冥器 míng qì
  71. Vàng mã: 锡箔 xíbó
  72. Tiền chôn theo người chết: 冥币 míng bì
  73. Vật chôn theo: 陪葬品 péizàng pǐn
  74. Đàn tràng [nơi làm pháp thuật của hòa thượng hoặc đạo sĩ]: 道场 dàochǎng
  75. Việc phật [việc cúng bái của tăng ni]: 佛事 Fóshì
  76. Tiền giấy: 纸钱 zhǐqián

Học tiếng Trung cùng Nguyên Khôi HSK.

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook

Video liên quan

Chủ Đề