13/09/2021 426
Chọn D.
Ta có: 2x+1=4⇔2x+1=22⇔x+1=2⇔x=1
Vậy phương trình có nghiệm là x=1
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AC=5a,AA'=3a [tham khảo hình bên]. Khoảng cách từ C' đến mặt phẳng [A'BC] bằng
Xem đáp án » 13/09/2021 13,921
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC là tam giác cân [tham khảo hình bên]. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
Xem đáp án » 13/09/2021 4,737
Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng
Xem đáp án » 13/09/2021 4,320
Cho hình nón có chiều cao bằng 4. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đó bằng
Xem đáp án » 14/09/2021 2,937
Cho khối trụ có bán kính đáy r=6 và chiều cao h=2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Xem đáp án » 13/09/2021 2,517
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a [tham khảo hình vẽ bên]. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Xem đáp án » 13/09/2021 2,453
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác SCD vuông tại S [tham khảo hình vẽ bên]. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
Xem đáp án » 14/09/2021 2,238
Cho hàm số bậc ba y=f[x] có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình fx=−2 là
Xem đáp án » 13/09/2021 2,022
Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
Xem đáp án » 13/09/2021 1,777
Tập nghiệm của bất phương trình log15x−1>−1 là
Xem đáp án » 13/09/2021 1,313
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V1, phần còn lại có thể tích V2 [tham khảo hình vẽ bên]. Tính tỉ số V1V2.
Xem đáp án » 14/09/2021 1,289
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=a,SA=a3 và SA vuông với mặt phẳng đáy [tham khảo hình bên]. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng
Xem đáp án » 13/09/2021 1,183
Tính đạo hàm của hàm số y=31−x.
Xem đáp án » 13/09/2021 1,183
Cho hàm số bậc năm f[x]. Hàm số y=f'[x] có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới
Hàm số gx=f7−2x+x−12 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án » 14/09/2021 1,145
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 3+5x+3−5x ⇒Hàm số luôn đồng biến.- Từ phương trình có 1 5[2 ] [ 2 1] 2 2 14f x f x x x x+= + ⇒ = + ⇔ =Bài tập tương tự :a]2 2 2342 [4 1] [ 3 1] 3 0;x x x x x x x+ = + + + ⇒ =b]34 [ 2] 2 3 0x x x x+ − + + =Bài 3 Tìm m để phương trình có nghiệm : 2 22 4 2 4m x x x x= + + + − +-' 0 0y x= ⇔ =, vẽ bảng biến thiên [4; ]m⇒ ∈ +∞Bài 4 Tìm m để phương trình có nghiệm : 24 2x mx m− = − +- Cô lập tham số, 8' 0 0;5y x= ⇔ =Bài 5 Tìm m để phương trình có nghiệm : 1 1 5 18 3 2 1x x x x m+ + − − − − − = +Bài 6 [A – 2007] Tìm m để phương trình có nghiệm : 243 1 1 2 1x m x x− + + = −- Cô lập tham số 41 12 31 1x xmx x− −= −+ +Bài 7 [B – 2004] Tìm m để phương trình có nghiệm : 2 2 4 2 2[ 1 1 2] 2 1 1 1m x x x x x+ − − + = − + + − −- Đặt ẩn phụ : 2 21 1t x x= + − −Bài 8 [B – 2007] Chứng minh rằng với mọi 0m >phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt : 22 8 [ 2]x x m x+ − = −- Bình phương 2 vế đưa về phương trình bậc ba.Bài 9 Tìm m để phương trình có nghiệmBài 10 Tìm m để phương trình có nghiệmBÀI 2 : PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈI] Phương pháp lũy thừa. Có ba dạng phương trình cơ bản : - Dạng 1 : 2[ ] 0[ ] [ ] [ ] 0[ ] [ [ ]]f xf x g x g xf x g x≥< ⇔ ≥- Dạng 3 : A B C+ − −[2;10]x⇒ ∈c]7 13 3 9 5 27x x x− − − ≤ −d]1 2 2 5 1 [ 2009]x x x CD+ + − ≤ + −e]22[ 16]73 [ 2004]3 3xxx Ax x−−+ − > −− −Bài 3 Giải bất phương trình : a]251 211x xx− −−+ −5 3[ ; ] [1; ] [2; ]2 2T−= −∞ ∪ ∪ +∞Bài 4 Giải bất phương trình : 2 24 3 2 3 1 1x x x x x− + − − + ≥ −II] Phương pháp đặt ẩn phụ.Bài 1 Giải bất phương trình : a]2 25 10 1 7 2x x x x+ + > − −[ ; 3] [1; ]T = −∞ − ∪ +∞b]2 22 5 6 10 15x x x x+ − − > +c]2[ 3][8 ] 11 0x x x x− − + − +Bài 3 [B – 2012] Giải bất phương trình 21 4 1 3x x x x+ + − + ≥- Chia 2 vế cho xvà đặt 1 5 1[0; ] [4; ]2 4t x t xx= + ⇒ ≥ ⇒ ∈ ∪ +∞Bài 4 [Thử GL – 2013] Giải BPT : 2 22 3 5 4 6x x x x x− − + ≤ − −- Điều kiện : 2x≥.- Bình phương 2 vế và rút gọn ta được : 3 [ 2][ 1] 2 [ 2] 2[ 1]x x x x x x− + ≤ − − +- Chia 2 vế cho [ 1]x + và đặt [ 2]1x xtx−=+. Nghiệm [3 13; ]x∈ + +∞Bài 5 Giải bất phương trình a]2 25 14 9 20 5 1x x x x x+ + − − − ≤ +- Chuyển vế, bình phương và rút gọn ta được 2 22 5 2 5 [ 20][ 1]x x x x x− + ≤ − − +2 22 22[ 4 5] 3[ 4] 5 [ 4][ 4 5]4 5 4 5 5 612 3 5 [ ;8]4 4 2x x x x x xx x x xxx x⇔ − − + + ≤ + − −− − − − +⇔ + ≤ ⇔ ∈+ +b]2 27 25 19 2 35 7 2x x x x x+ + − − − < +- Chuyển vế, bình phương ta được : 2 23[ 5 14] 4[ 5] 7 [ 5 14][ 5]x x x x x x− − + + < − − +- Nghiệm x ∈Bài 6 [Thi thử ĐT – 2012] Giải BPT 3 2[3 4 4] 1 0x x x x+ − − + ≤ - Điều kiện : 1x≥ −. Đặt 2011yy xy x≥= + ⇔= + - Bpt trở thành 3 2 2[3 4 ] 0x x y y+ − ≤0,25- TH 1. 0 1y x= ⇔ = −. Thỏa mãn BPT- TH 2. 0 1y x> ⇔ > −. Chia hai vế cho 3y ta được 3 23 4 0x xy y + − ≤ ÷ ÷ . Đặt xty= và giải BPT ta được 1t≤0,25- 21 001 1 11 0xxxt x xyx x− ≤