Chỗ ở tiếng Anh là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Một ngôi nhà tạm bợ của người nghèo ở bên một đường ray xe lửa

Chỗ ở [còn có thể được biết đến bằng các thuật ngữ như nơi cư ngụ, nơi trú ngụ hay gia cư, nhà cửa thậm chí là tổ ấm] là thuật ngữ chỉ chung về một nơi cư trú hoặc nơi trú ẩn của con người mà thông thường dạng vật chất cụ thể là một ngôi nhà. Những người không có nơi cư ngụ được gọi là người vô gia cư. Khi đề cập đến một tòa nhà, nó thường là một nơi mà trong đó một cá nhân hoặc một gia đình có thể nghỉ ngơi và cất giữ tài sản cá nhân. Hầu hết các hộ gia đình hiện đại ngày có nhà vệ sinh và phòng ăn trong ngôi nhà của mình. Động vật cũng được thiết kế nhà riêng trong môi trường thuần dưỡng như chuồng gà, vịt, chuồng heo, chuồng bò, trâu, chuồng chó, chuồng ngựa... các động vật hoang dã cũng tự thiết kế cho chúng những chỗ ở với các hình thức như tổ, hang, hóc....

Trong tiếng Anh, chỗ ở hay gia cư hay "Home" cũng được sử dụng để chỉ khu vực địa lý [cho dù đó là một vùng ngoại ô, đồng quê, thị xã, thành phố hoặc thậm chí là quốc gia], trong khi nhà thông đường dùng để chỉ về một dạng vật chất hữu hình nhất định thì thuật ngữ gia cư trong tiếng Anh dùng để chỉ về một trạng thái tinh thần hoặc cảm xúc về nơi nương tựa, sự thoải mái nói chung là một sự trừu tượng và "Home land" có nghĩa là quê hương.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Từ điển Anh-Việt, Viện Ngôn ngữ học thuộc Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2001, trang 840, mục từ "Home" được dịch là chỗ ở, nhà, gia đình
  • "'Home' – Definitions from Dictionary.com". Dictionary.com. Truy cập 2008-05-08.
  • Theano S. Terkenli. 1995. "Home as a Region." Geographical Review. 85.3: 324-334.
  • Douglas Burton-Christie. 2009. "Place-Making as Contemplative Practice." Anglican Theological Reviews 91.3: 347-371.

Tìm

chỗ ở

 accommodation
  • sơ đồ chỗ ở: accommodation plan
  •  quarter
     residential

     dwelling
     habitation
     housing accommodation
     place of domicile
     place of residence
     residence
  • chỗ ở thường xuyên
  • : permanent residence

    chỗ ở cá nhân

     individual housing

    chỗ ở thuê

     rented accommodation

    chuyển/đưa sang những chỗ ở tạm

     subject to temporary accommodation

    sự chọn nơi cư trú, chỗ ở

     election of domicile

    sự dọn nhà, dời chỗ ở

     removal

    trợ cấp dời chỗ ở

     resettlement allowance

    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    Chủ Đề