Mẫu hợp đồng cho thuê thiết bị bằng tiếng Anh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

�ộc lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Independence – Freedom - Happiness

       HỢP Ä�á»’NG CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG

FACTORY LEASE AGREEMENT

-                 Căn cứ vào Luật Kinh doanh bất Ä‘á»™ng sản số 66//2014/QH13 được Quốc há»™i thông qua ngày 25/11/2014, Luật ThÆ°Æ¡ng mại số 36/2005/QH11 được Quốc há»™i thông qua ngày 14/06/2005 và các văn bản hÆ°á»›ng dẫn thi hành; Bá»™ luật Dân sá»± số 91/2015/QH13 được Quốc há»™i thông qua ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan;

Real Estate Law No. 66/2014/QH13 issued by the National Assembly on 25/11/2014, Commercial Law No. 36/2005/QH11 issued by the National Assembly on 14/06/2005 and legal documents implementation; Civil Code No. 91/2015/QH13 issued by the National Assembly on 24/11/2015 and relevant legal documents;

-                 Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai Bên.

Pursuant to the demand and capacity of both Parties.

Hợp đồng thuê nhà xưởng nhà [Sau đây g�i là “Hợp đồng�] được ký kết vào ngày …, bởi:

This Factory lease Agreement [Hereinafter referred to as “Agreement�] is made as of……………, by and between:

BÊN CHO THUÊ:

LESSOR:

CÔNG TY ............................................................................................................

MSDN: ...............................................................................................................................

Tax Code: ...........................................................................................................................

Ä�ịa chỉ: ...............................................................................................................................

Address: ..............................................................................................................................  

Ä�iện thoại [Tel] : ...............................................  Fax: .......................................................

Tài khoản:....................................... Tại: ...................................... Ngân hàng:..................

Bank account:................................. At: ..............................................................................

Ä�ại diện: .............................................................................................................................

Represented by: ..................................................................................................................

Chức vụ: .............................................................................................................................

Position: .............................................................................................................................

Sau đây gá»�i là â€œBên Aâ€�

Hereinafter referred to as “Party A�

VÀ/AND

BÊN THUÊ:

LEASEE:

CÔNG TY ............................................................................................................

MSDN: ...............................................................................................................................

Tax Code: ...........................................................................................................................

Ä�ịa chỉ: ...............................................................................................................................

Address: ..............................................................................................................................  

Ä�iện thoại [Tel] : ...............................................  Fax: .......................................................

Tài khoản:....................................... Tại: ...................................... Ngân hàng:..................

Bank account:................................. At: ..............................................................................

Ä�ại diện: .............................................................................................................................

Represented by: ..................................................................................................................

Chức vụ: .............................................................................................................................

Position: .............................................................................................................................

Sau đây gá»�i là â€œBên Bâ€�

Hereinafter referred to as “Party B�

XÉT RẰNG:

WHEREAS:

-                 Bên A là chủ sở hữu nhà xưởng theo Giấy chứng nhận quyá»�n sở hữu nhà xưởng số …….. do ………… cấp ngày ……. cho bên A và nay bên A có nhu cầu cho thuê toàn bá»™ NHÀ XƯỞNG này;

Party A is the owner of the FACTORY under Certificate of ownership No. …….. issued on ……. to the party A and now party A wishes to lease out the whole FACTORY.

-                 Bên B là Công ty ……………. có nhu cầu thuê NHÀ XƯỞNG của bên A để tiến hành sản xuất kinh doanh.

Party B is …………………. Company and has demand to rent the FACTORY to conduct business.

Hai Bên đồng ý ký kết HỢP �ỒNG THUÊ NHÀ XƯỞNG này với các đi�u khoản như sau:

The Parties agree to sign this FACTORY LEASE AGREEMENT with the conditions as follows:

�IỀU 1: �ỊNH NGHĨA VÀ GIẢI TH�CH TỪ NGỮ

ARTICLE 1: DEFINITION AND INTERPRETATION

1.1.       “Hợp đồng thuê nhà xưởngâ€� được hiểu là Hợp đồng này cùng các Phụ lục đính kèm [nếu có], ghi nhận sá»± thá»�a thuận được ký kết giữa bên A cùng bên B để thuê NHÀ XƯỞNG cùng vá»›i máy móc, thiết bị và các thá»�a thuận khác được ghi nhận trong Hợp đồng này;

"Factory Lease Agreement" means this Agreement and the Appendices attached [if any], which recognise the agreement signed between party A and party B to rent the FACTORY together with the machinery, equipment and other negotiations as set out in this Agreement;  

1.2.       “Máy móc thiết bịâ€� được hiểu là toàn bá»™ máy móc thiết bị hiện có trong NHÀ XƯỞNG vào thá»�i Ä‘iểm ký kết Hợp đồng này. Chi tiết được liệt lê tại Phụ lục 2 của Hợp đồng này; máy móc thiết bị được xem là má»™t bá»™ phận thống nhất, không tách rá»�i khá»�i NHÀ XƯỞNG và không được xem là đối tượng cho thuê Ä‘á»™c lập. 

"Machinery and Equipment" means all machinery and equipment in FACTORY at the time of signing this Agreement. Details are listed in Appendix 2 of this Agreement; MACHINERY AND EQUIPMENT is considered an integral part, which is not separated from the FACTORY and not to be considered as an independent rental objects;

1.3.       “Thá»�i hạn của Hợp đồngâ€� hay “Thá»�i hạn thuêâ€� được hiểu là thá»�i hạn có hiệu lá»±c của Hợp đồng hay thá»�i hạn thuê NHÀ XƯỞNG, bao gồm cả thá»�i gian gia hạn [nếu có];

"Term of Contract" or "Term of lease" means the effective period of the Agreement or the Term of lease of the FACTORY, including the extension period [if any];

1.4.       “Bên thuê lạiâ€� được hiểu là bất cứ ai không phải là bên A và bên B;

"The inherit leasee" means a third party leasing the FACTORY from party B;

1.5.       “ngàyâ€� và “thángâ€� được tính theo quy định cụ thể tại Bá»™ luật Dân sá»± số 91/2015/QH13 được Quốc há»™i thông qua ngày 24/11/2015;

"Date" and "month" is calculated as specified in the Civil Code No. 91/2015/QH13 accepted by the National Assembly on 24/11/2015;

1.6.       “Vi phạm nghÄ©a vụâ€� được hiểu là má»™t Bên không thá»±c hiện đúng nghÄ©a vụ/cam kết của mình theo Hợp đồng này. Ngoài các chứng cứ chứng minh cho sá»± vi phạm, má»™t Bên sẽ chỉ bị xem là vi phạm nghÄ©a vụ khi: [i] nhận được thông báo của Bên kia rằng mình vi phạm má»™t nghÄ©a vụ/cam kết; và [ii] Ä�ồng ý vá»›i Thông báo đó thông qua má»™t Thông báo xác nhận hay không có phản hồi cho Bên kia rằng mình không vi phạm nghÄ©a vụ/cam kết trong thá»�i hạn ….. ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo;

"Violation of the obligation" means a fact that a party fail to comply with their obligations/commitments under this Agreement. In addition to the evidence for the violation, a party shall only be considered as having a violated the obligation when: [i] receive notice of the other Party that they had violated obligations/commitments themselve, and [ii] agree with this notice via a  confirmation notice or abstention response to the other party that it does not breach of the obligations/commitments within ten [10] working days from the date of receipt of the notice;

1.7.       “Chế tàiâ€� được hiểu là hình thức [i] Phạt vi hạm và [ii] Bồi thÆ°á»�ng thiệt hại. Theo đó, Bên Vi phạm nghÄ©a vụ phải gánh chịu các hậu quả bất lợi theo quy định trong Hợp đồng này, trừ trÆ°á»�ng hợp Bất khả kháng.

"Sanctions" means the form of a [i] Penalty and [ii] Compensation for damages. Accordingly, the defaulting party shall have to suffer adverse consequences under the provisions of this Agreement, except for events of Force Majeure;

�IỀU 2: ��I TƯỢNG HỢP �ỒNG

ARTICLE 2: OBJECTS OF THE AGREEMENT

Bên A đồng ý thuê và bên B đồng ý cho thuê NHÀ XƯỞNG cùng M�Y MÓC THIẾT BỊ đi kèm có các đặc điểm cụ thể như sau:

Party A agrees to rent and party B agrees to lease out the FACTORY, together with the MACHINERY and EQUIPMENT as attached to the characteristics as follows:

2.1         Tổng diện tích của NHÀ XƯỞNG cho thuê là ……..m2 gồm:

The total area of the lease FACTORY is ………m2 including:

-       Tòa nhà dùng Xưởng sản xuất và Nhà kho có diện tích: ……..m2;

 Building used as a production FACTORY and warehouse with the area of …….m2;

-       Nhà ăn có diện tích: ……..m2;

A cantine with the area of ……..m2;

-       Các nhà vệ sinh cùng vá»›i khung viên cảnh quan có diện tích: ……..m2;

The toilets and the campus with the area of ……m2.

Chi tiết kết cấu Nhà và Khuôn viên được thể hiện trong Phụ lục 1: Bản vẽ đính kèm Hợp đồng này.

The detailed drawing of the factory and the campus is shown in Appendix 1: The drawing attached to this Agreement.

2.2         MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ:

MACHINERY AND EQUIPMENT:

Chủng loại, số lượng, chất lượng, xuất xứ của máy móc thiết bị được liệt kê chi tiết tạo Phụ lục 2 kèm theo Hợp đồng này.

Type, quantity, quality and origin of MACHINERY AND EQUIPMENT are listed in details in Appendix 2 and attached to this Agreement;

2.3         Bên B đảm bảo quyá»�n cho thuê NHÀ XƯỞNG, MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ của bên B là hợp pháp và cam kết cho bên A được sá»­ dụng NHÀ XƯỞNG, MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ má»™t cách trá»�n vẹn, riêng biệt, không cần sá»± chấp thuận của bên B nếu sá»­ dụng đúng mục đích thuê tại Ä�iá»�u 3.

Party B ensure that its rights to lease out the FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT are legal and commit for party A to use the FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT completely, separately, without the consent of the DGM if using rental purpose in Article 3 [for example, changed the name of FACTORY...].

�IỀU 3: MỤC ��CH THUÊ

ARTICLE 3: PURPOSE OF LEASING     

Bên A ký kết thuê NHÀ XƯỞNG cùng M�Y MÓC THIẾT BỊ này với mục đích sản xuất, kinh doanh.

Party A signs this Agreement to lease the FACTORY, MACHINERY and EQUIPMENT with the purpose of production, business.

�IỀU 4: THỜI HẠN CỦA HỢP �ỒNG VÀ GIA HẠN

ARTICLE 4: DURATION OF AGREEMENT AND RENEWAL

4.1.       Thá»�i hạn của Hợp đồng là ……….. năm;

Duration of the Agreement is ……… year;

4.2.       Hợp đồng sẽ không bị chấm dứt trong vòng ….. năm kể từ ngày ký, trừ trÆ°á»�ng hợp hai bên có thá»�a thuận khác. Sau thá»�i hạn này, Hai Bên Ä‘á»�u có quyá»�n chấm dứt Hợp đồng trÆ°á»›c thá»�i hạn nhÆ°ng phải báo cho Bên kia ít nhất ……… trÆ°á»›c ngày dá»± định chấm dứt;

This Agreement shall not be terminated within …….. year from the date signed, unless the Parties agree otherwise. After this period, two Parties have the right to terminate the Agreement ahead of time but they must notify the other Party at least …….. year before the intended date of termination;

4.3.       Ã�t nhất …….. trÆ°á»›c ngày hết Thá»�i hạn thuê, bên B hoặc bên A sẽ gá»­i chi Bên kia má»™t Thông báo gia hạn Hợp đồng, trong đó, giá thuê NHÀ XƯỞNG sẽ được thÆ°Æ¡ng lượng lại dá»±a trên giá thị trÆ°á»�ng. Trong vòng …… ngày kể từ ngày nhận được Thông báo, Bên nhận được Thông báo phải có văn bản trả lá»�i vá»� việc chấp thuận gia hạn hay không gia hạn. TrÆ°á»�ng hợp cùng đòng ý gia hạn, Hai Bên sẽ ký bản Phụ lục vá»� việc gia hạn Hợp đồng. TrÆ°á»�ng hợp bên A hoặc bên B không gá»­i Thông báo trả lá»�i thì Hợp đồng sẽ mặc nhiên kết thức vào ngày hết hạn của Hợp đồng;

At least ……. before the date of expiry, party B or party A shall send to other Party a notice to extend the Agreement, which the price to rent the FACTORY shall be negotiated based on market price. Within thirty ……. after receiving the notice, the receiver must give a written reply on the approved extension or not. In case agree to have extension, two Parties shall sign the Annex on the extension of the Agreement. In case party A or party B does not send notice of reply, the Agreement shall be ended automatically on the expiry of the Agreement;

4.4.       Ngày bàn giao NHÀ XƯỞNG và máy móc thiết bị là ngày …. tháng …. năm …… Vào ngày bản giao NHÀ XƯỞNG và MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ, Hai Bên sẽ tiến hành lập và ký Biên bản bàn giao NHÀ XƯỞNG  và MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ;

On the date of delivering the FACTORY, MACHINE and EQUIPMENT is ………. On the date of delivering the FACTORY, MACHINERY and EQUIPMENT, two Parties shall make and sign a handover minutes of the FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT;

Ngày bàn giao NHÀ XƯỞNG theo quy định tại khoản này có thể sớm hơn hoặc muộn hơn ….. ngày kể từ ngày đến hạn.

The date of delivery of the FACTORY as specified in this clause may be earlier or later than ……. day from the date of maturity.

�IỀU 5: TIỀN THUÊ, THANH TO�N VÀ XUẤT HÓA �ƠN GTGT

ARTICLE 5: RENT AND PAYMENT AND VAT INVOICE

5.1         Tiá»�n thuê NHÀ XƯỞNG:

FACTORY Rental:

-       Giá thuê: ..............VND/tháng [Bằng chữ: .............................................cho má»™t tháng] đã bao gồm thuế GTGT;

The price of rent: …….VND/month [By word: ………………….per month] including VAT;

-       Tiá»�n thuê NHÀ XƯỞNG đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và lệ phí liên quan.

Rent of FACTORY includes all taxes, charges and fees involved.

5.2         PhÆ°Æ¡ng thức thanh toán:

Mode of payment:

-       Bên B có thể thanh toán bằng tiá»�n mặt hoặc chuyển khoản;

Party B can payment by cash or by bank transfer;

-       TrÆ°á»�ng hợp thanh toán bằng hình thức chuyển khoản, bên B sẽ thanh toán cho bên A khi đến hạn thanh toán bằng hình thức chuyển tiá»�n Ä‘iện tá»­ vào tài khoản ngân hàng tÆ°Æ¡ng ứng được Ä‘á»� xuất của bên B.

In case of payment by bank transfer, Party B shall make payments to Party A by bank transfer to the accounts designated by Party A;

5.3         Xuất hóa Ä‘Æ¡n GTGT:

Issue the VAT Invoice:

-       Trong thá»�i hạn ..... ngày làm việc kể từ ngày nhận được tiá»�n thuê NHÀ XƯỞNG trong tháng, bên A phải xuất Hóa Ä‘Æ¡n GTGT và gá»­i cho bên B;

Within ……. working days from receiving the FACTORY Rental in the month, party A must issue VAT invoice and sending to party B;

-       Hóa Ä‘Æ¡n được xuất phải ghi rõ ná»™i dung xuất Hóa Ä‘Æ¡n là “......................â€� vá»›i tổng số tiá»�n bằng đúng giá thuê trong tháng.

Issued invoice must clearly state the content of invoice as "……………….." for a total amount equal to the price during the month.

�IỀU 6: SỬA CHỮA VÀ HOÀN TRẢ NHÀ XƯỞNG, M�Y MÓC THIẾT BỊ

ARTICLE 6: REPAIR AND REFUND THE FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT

6.1         Bên B thông báo ngay cho bên A má»�i há»�ng hóc đã xảy ra hoặc có thể xảy ra cho NHÀ XƯỞNG, MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ theo quan sát bình thÆ°á»�ng của bên B và được quyá»�n yêu cầu bên A sá»­a chữa mà không do lá»—i của bên B; bên A phải tiến hành sá»­a chữa trong thá»�i hạn hai mÆ°Æ¡i bốn [24] giá»� kể từ khi nhận được Thông báo. Việc sá»­a chữa nếu có ảnh hưởng đến hoạt Ä‘á»™ng sản xuất của bên B thì phải báo trÆ°á»›c, nếu không sẽ phải bồi thÆ°á»�ng các thiệt hại phát sinh;

Party B immediatelly notify to the party A any damages has occurred or may occur for WORKSHOP, MACHINERY AND EQUIPMENT following the regular observation of party B without no fault of party B and have the right to request for party A to carry out the repair within twenty-four [24] hours after receiving the notice. The repair, if that affects the production of party B, party A shall have prior notice, otherwise you shall have to compensate for losses incurred;

6.2         Thông báo cho bên A trong trÆ°á»�ng hợp bên B có nhu cầu sá»­a chữa, cải tạo, nâng cấp NHÀ XƯỞNG, MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ. Bên A chỉ được phản đối khi có lý do chính đáng. Những thay đổi sau khi sá»­a chữa không cần phải được dỡ bá»� hoặc khôi phục lại nhÆ° trình trạng ban đầu khi kết thúc Hợp đồng, má»�i thay đổi sẽ trở thành tài sản của bên A khi bên B trả lại NHÀ XƯỞNG mà bên A không phải bồi hoàn chi phí cho bên B, trừ trÆ°á»�ng hợp bên A chấm dứt Hợp đồng trÆ°á»›c thá»�i hạn không do lá»—i của bên B;

Notice to party A in the case of party B needs repair, renovation, upgrading FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT. Party A protests only when there is good reason. Changes after the correction does not need to be lifted or restore the original state as set at the end of the Agreement, any changes shall become property of the DGM when AHS returns the FACTORY that party A are not reimbursed any costs for party B, except for terminating the Agreement by party A before the deadline with no fault of party B;

6.3         Bàn giao lại NHÀ XƯỞNG, MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ cho bên A ngay khi hết Thá»�i hạn thuê hoặc khi Hợp đồng này chấm dứt trÆ°á»›c thá»�i hạn bằng văn bản bàn giao được thá»�a thuận và ký bởi Hai Bên.

Delivering the FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT for DGM as soon as the lease term expires or when this Agreement is terminated ahead of time by handover minutes of that negotiated and signed by both parties.

�IỀU 7: CHO THUÊ LẠI NHÀ XƯỞNG

ARTICLE 8: SUBLEASE THE FACTORY

7.1         Bên B được quyá»�n cho thuê lại NHÀ XƯỞNG cho Bên thứ ba khi thá»�a mãn các Ä‘iá»�u kiện sau:

Party B has the right to sublease FACTORY for third party when satisfying the following conditions:

-       Thông báo cho bên A trÆ°á»›c ít nhất …… ngày kể từ ngày dá»± định cho thuê lại;

Notify to party A at least thirty ……. day since the date having plan to lease;

-       Bên thứ ba đồng ý cam kết vá»›i bên A tiếp tục thá»±c hiện thay cho bên B đầy đủ các các quyá»�n và nghÄ©a vụ theo Hợp đồng này.

The third party agrees to commit to continue performing on behalf of party B full of right and obligation under this Agreement.

7.2         Khi đáp ứng các Ä‘iá»�u kiện tại Ä�iá»�u 7.1 của Hợp đồng này thì bên B, bên A và Bên thứ ba sẽ lập má»™t Phụ lục Hợp đồng để thể hiện việc chuyển giao quyá»�n và nghÄ©a vụ của bên B cho Bên thứ ba.

When having the conditions in Article 7.1 of this Agreement, party B, party A and a Third Party shall establish the Appendix of Agreement to reflect the transfer of rights and obligations of party B to a third party.

�IỀU 8: HẠ TẦNG, �IỆN, NƯỚC, VIỄN THÔNG

ARTICLE 8: INFRASTRUCTURE, POWER, WATER  AND TELECOMMUNICATIONS

8.1         Bên A có trách nhiệm đảm bảo cung cấp Ä‘iện, liên tục và ổn định cho hoạt Ä‘á»™ng của bên B trong thá»�i gian thuê, trừ trÆ°á»�ng hợp bất khả kháng;

Party A has the responsibility for ensuring a supply of power, continuous and stable for operation of party B in the lease term, except for force majeure

8.2         Tất cả NHÀ XƯỞNG Ä‘á»�u được trang bị hệ thống Ä‘á»�n chiếu sáng cho sản xuất, hệ thống Ä‘iện, Ä‘iện thoại và internet. Bên B phải tá»± trả các khoản chi phí này khi sá»­ dụng;

All FACTORIES are equipped with lighting system for manufacturing, electrical, telephone and internet. Party B must pay the costs when using this; electrical, telephone and internet. Party B must pay the costs when using this systems;

8.3         Bên A sẽ cung cấp đầy đủ nÆ°á»›c sinh hoạt cho bên B trong thá»�i gian thuê, trừ trÆ°á»�ng hợp bất khả kháng.

Party A shall provide sufficient water for party B in the lease term, except for force majeure.

�IỀU 9: CHẾ TÀI DO VI PHẠM NGHĨA VỤ

ARTICLE 9: SANCTION DUE TO VIOLATING THE OBLIGATION

9.1         Phạt vi phạm:

Impose violation:

-       Khi má»™t Bên bị xem là Vi phạm nghÄ©a vụ sẽ chịu mức phạt tám phần trăm [08%] giá trị phần nghÄ©a vụ Hợp đồng bị vi phạm;

When a party is considered in violation of obligation, they shall be bear the penalty as eight percent [08%] of the value of violated obligation Agreement;

-       Bên bị xem là Vi phạm nghÄ©a vụ sẽ phải thanh toán bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên kia số tiá»�n phạt trong thá»�i hạn ......  ngày làm việc kể từ ngày bị xem là Vi phạm nghÄ©a vụ.

The Party is considered violating shall pay in the form of transfering the fine to the other account within …….. working days from the date the violation was considered obligation.

9.2         Bồi thÆ°á»�ng thiệt hại:

Compensation:

-       Khi má»™t Bên bị xem là Vi phạm nghÄ©a vụ dẫn đến gây thiệt hại cho Bên kia thì phải bồi thÆ°á»�ng đầy đủ giá trị thiệt hại bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên kia trong thá»�i hạn ……. ngày làm việc kể từ ngày xác định được giá trị thiệt hại;

When a party is considered to consider of the obligation to cause damage to the other Party, they shall be full compensation for losses in the form of transfering to the account of the other Party within ……… working days from the date determined by the value of damage;

-       Giá trị bồi thÆ°á»�ng bằng Tiá»�n hoặc có thể bằng Hiện vật nếu được Bên bị thiệt hại đồng ý.

Value of compensation in cash or in kind shall be agreed if the damaged party agrees.

�IỀU 10: BẢO HIỂM

ARTICLE 10: INSURANCE

10.1     Bằng chi phí của mình, bên B mua và duy trì bảo hiểm cho những tài sản, trang, thiết bị mà bên B lắp đặt và trang bị tại NHÀ XƯỞNG theo quy định của pháp luật;

By its own expense, party B purchase and maintain insurance for property, equipments and facilities that party B installed and equipped in FACTORY prescribed by law;

10.2     Bằng chi phí của mình, bên A phải mua và duy trì bảo hiểm cho NHÀ XƯỞNG, MÃ�Y MÓC THIẾT BỊ từ Công ty bảo hiểm của bên A hay Công ty bảo hiểm khác vá»›i Ä‘iá»�u kiện là giá trị thanh toán khi tình huống bảo hiểm phát sinh phải tối thiểu bằng giá trị theo sổ sách kế toán của các tài sản bị thiệt hại.

By its own expense, party A must purchase and maintain insurance for FACTORY, MACHINERY AND EQUIPMENT from party A's insurance company or other insurance company on condition that the value of payment when situation of insurance distribution must be at least equal value in the accounting books of the damaged property.

�IỀU 11: CHẤM DỨT HỢP �ỒNG

ARTICLE 11: TERMINATE AGREEMENT

11.1     Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong má»™t hoặc các trÆ°á»�ng hợp sau đây:

This Agreement shall terminate in one or more of the following cases:

-       Thá»�i hạn thuê kết thúc mà không được gia hạn theo Ä�iá»�u 4 của Hợp đồng này;

The lease term ends, which may not be extended under Article 4 of this Agreement;

-       Má»™t trong Hai Bên bị phá sản, giải thể;

Either party is bankrupt or dissolved;

-       NHÀ XƯỞNG bị tiêu hủy hoặc hÆ° há»�ng đến mức hoàn toàn không thể sá»­ dụng được;

FACTORY was destroyed or damaged to the extent absolutely can not be used;

-       TrÆ°á»�ng hợp bất khả kháng ngăn cản Hai Bên thá»±c hiện Hợp đồng trong thá»�i gian .... tháng liên tiếp;

In case of force majeure prevents the contract two Parties in …….. consecutive months;

-       Hai Bên thá»�a thuận chấm dứt Hợp đồng trÆ°á»›c thá»�i hạn;

The two parties agreed to terminate the contract ahead of time;

-       Các trÆ°á»�ng hợp khác theo quy định của Hợp đồng và pháp luật.

Other cases prescribed by law and contract.

11.2     Khi chấm dứt Hợp đồng, Hai Bên sẽ ký Biên bản thanh lý Hợp đồng và thanh toán, hoàn trả cho nhau những nghÄ©a vụ, trách nhiệm vật chất còn thiếu [nếu có].

Upon the termination of the contract, two Parties shall sign a record of a minute to liquidate the contract and fulfill any outstanding payments, refund obligations to each other, missing material liability [if any].

�IỀU 12: �IỀU KHOẢN CHUNG

ARTICLE 12: MISCELLANEOUS

12.1     Trong quá trình thá»±c hiện, tất cả phụ lục, sá»­a đổi nào đối vá»›i Hợp đồng này các Bên phải lập thành văn bản và ná»™i dung sá»­a đổi, bổ sung, thay thế chỉ có hiệu lá»±c khi được đại diện có thẩm quyá»�n của má»—i Bên ký;

During the term of this Agreement, all appendix, amendment to this Agreement must be in writing and only take effect as concluded by sufficient authorized representatives of the Parties.

12.2     Ngoài các thá»�a thuận trên những vấn Ä‘á»� phát dinh mà chÆ°a được Ä‘á»� cập trong Hợp đồng này sẽ được giải quyết dá»±a trên quy địnhu của pháp luật có liên quan.

Issues that are not mentioned in this Agreement shall be in accordance with the laws of VietNam.

12.3     Nếu bất kì ná»™i dung nào trong Hợp đồng này vô hiệu, trái pháp luật hoặc không thể thá»±c hiện được, ná»™i dung đó sẽ được xem là Ä‘Æ°Æ¡ng nhiên sá»­a đổi trong giá»›i hạn thấp nhất có thể để trở nên có hiệu lá»±c, đúng pháp luật và có thể thá»±c hiện được. Trong trÆ°á»�ng hợp những thay đổi đó không thể thá»±c hiện được, các ná»™i dung đó được xem nhÆ° hủy bá»�. Việc má»™t hoặc má»™ số ná»™i dung trong Hợp đồng bị sá»­a đổi hoặc hủy bá»� không làm ảnh hưởng đến hiệu lá»±c và việc thá»±c hiện của các ná»™i dung khác của Hợp đồng;

If any provision or part-provision of this Agreement is or becomes invalid, illegal or unenforceable, it shall be deemed modified to the minimum extent necessary to make it valid, legal and enforceable. If such modification is not possible, the relevant provision or part-provision shall be deemed deleted. Any modification to or deletion of a provision or part-provision under this clause shall not affect the validity and enforceability of the rest of this Agreement.

12.4     Hợp đồng này sẽ có hiệu lá»±c sau khi đại diện hợp pháp hoặc đại diện ủy quyá»�n của Các bên ký kết vào Hợp đồng;

The Agreement shall takes effect after concluded by duly authorized representative of the Parties.

12.5     Hợp đồng này sẽ tá»± Ä‘á»™ng hết hiệu lá»±c ngay sau khi các Bên hoàn thành xong các nghÄ©a vụ trong Hợp đồng;

The Agreement shall automatically expire after the Parties fulfill their obligations in this Agreement.

12.6     Hợp đồng này được soạn thảo bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Trong trÆ°á»�ng Hợp đồng này được dịch sang má»™t ngôn ngữ khác, bản tiếng Việt sẽ có giá trị áp dụng.

The Agreement shall be in both Vietnamese and English. In case of any discrepancies or inconsistencies between the English version and Vietnamese version, the Vietnamese shall prevail.

�IỀU 13: �IỀU KHOẢN THI HÀNH

ARTICLE 13: IMPLEMENTATION PROVISIONS

13.1     Hợp đồng này được lập thành bốn [04] bản bằng tiếng Việt/Anh song ngữ, bên A giữ hai [02] bản và bên B giữ hai [02] bản có giá trị pháp lý nhÆ° nhau;

This Agreement shall be made in four [04] copies in Vietnamese/English bilingual edition includes 24 pages each, party A keep two [02] and party B keep two [02] with equal valid;

13.2     Hợp đồng này bao gồm ba [02] Phụ lục nhÆ° sau:

This Agreement includes three [02] Appendix as follows:

-       Phụ lục 01: Mô tả chi tiết NHÀ XƯỞNG – do bên A lập;

Annex 01: Detailed description FACTORY â€“ founded by party A;

-       Phụ lục 02: Chi tiết MÃ�Y MÓC, THIẾT BỊ – do bên A lập;

Annex 02: Detailed MACHINERY AND EQUIPMENT â€“ founded by party A;

13.3     Hợp đồng này có hiệu lá»±c kể từ Ngày ký./.

This contract takes effect from the Date of signinging. /.

�ẠI DIỆN BÊN A

ON BEHALF OF PARTY A

[Ký, ghi rõ h� tên và đóng dấu]

[sign, full name, stamp]

�ẠI DIỆN BÊN B

ON BEHALF OF PARTY B

[Ký, ghi rõ h� tên và đóng dấu]

[sign, full name, stamp]

Video liên quan

Chủ Đề