Ta nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ tã là gì:

tã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tã mình


1

  0


Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. | Rách rưới, cũ kỹ. | : ''Áo này đã '''tã''' rồi.''


0

  0


1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2. t. Rách rưới, cũ kỹ : áo này đã tã rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tã" [..]


0

  0


1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2. t. Rách rưới, cũ kỹ : áo này đã tã rồi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Một là thuật ngữ chỉ số mười hai [12] hay một nhóm đơn vị có tổng là mười hai. Đây được coi là một trong những thuật ngữ gọi số lâu đời nhất trong lịch sử thế giới.

Khay trứng 12 quả

Khay nướng bánh 12 ô

Theo đó, một tá tá, hay còn được gọi là một gốt, sẽ tương đương với 144 [122]. Một tá mười ba [baker's dozen, nguyên văn: "tá của thợ bánh mì"] tương đương với mười ba [13].

Vì sự thuận tiện trong việc chia phần, trong thương mại, nhất là sản xuất thực phẩm, người ta thường đóng gói hàng hóa theo tá [một tá có thể chia thành 2, 3, 4 hay 6 phần nhỏ tùy ý].

Từ tá cũng có thể dùng để chỉ một số lượng lớn đồ vật nào đó mà không nói rõ con số cụ thể. [Ví dụ: Tôi có cả tá áo sơ mi.][1]

  1. ^ Longman Dictionary of Contemporary English, 2013, Procter, Paul 1408267667

Tra baker's dozen trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • Lịch sử của thuật ngữ Baker's dozen

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tá_[số_đếm]&oldid=43698960”

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ta tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ta trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ta trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ta nghĩa là gì.

- I. Đại từ ngôi thứ nhất, số ít, nghĩa như mình : Được lòng ta xót xa lòng người. Đại từ ngôi thứ nhất, số nhiều, nghĩa như chúng ta : Bọn ta cùng đi. Đại từ ngôi thứ nhất, dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng [cũ] : Ta truyền cho các ngươi... ; Ta đây chẳng phải kẻ hèn. II. t. Thuộc về mình, của mình : Nước ta ; Quân ta ; Nhà ta. ấy, đó, đã được nói đến : Anh ta ; Bà ta.
  • diện tiền Tiếng Việt là gì?
  • phòng không Tiếng Việt là gì?
  • leo teo Tiếng Việt là gì?
  • chuẩn y Tiếng Việt là gì?
  • Ngũ Thường Tiếng Việt là gì?
  • ni-cô-tin Tiếng Việt là gì?
  • sắc lệnh Tiếng Việt là gì?
  • rắn cạp nong Tiếng Việt là gì?
  • lừa lọc Tiếng Việt là gì?
  • tuỳ tiện Tiếng Việt là gì?
  • màu phấn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ta trong Tiếng Việt

ta có nghĩa là: - I. . . Đại từ ngôi thứ nhất, số ít, nghĩa như mình : Được lòng ta xót xa lòng người. . . Đại từ ngôi thứ nhất, số nhiều, nghĩa như chúng ta : Bọn ta cùng đi. . . Đại từ ngôi thứ nhất, dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng [cũ] : Ta truyền cho các ngươi... ; Ta đây chẳng phải kẻ hèn. II. t. . . Thuộc về mình, của mình : Nước ta ; Quân ta ; Nhà ta. . . ấy, đó, đã được nói đến : Anh ta ; Bà ta.

Đây là cách dùng ta Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ta là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˧taː˧˥taː˧˧
taː˧˥taː˧˥˧

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • tả
  • tạ

Đại từSửa đổi

ta ngôi thứ nhất

  1. số ít Mình. Được lòng ta, xót xa lòng người.
  2. số nhiều Chúng ta. Bọn ta cùng đi.
  3. [Từ cũ, nghĩa cũ] Dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng. Ta truyền cho các ngươi... Ta đây chẳng phải kẻ hèn.

Tính từSửa đổi

ta

  1. Thuộc về mình, của mình. Nước ta. Quân ta. Nhà ta.
  2. Ấy - đó, đã được nói đến. Anh tata

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtɑː/

Thán từSửa đổi

ta /ˈtɑː/

  1. [Thông tục] Cám ơn!

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề