Sự thông cảm tiếng anh là gì

verb

  • to sympathize, to pay compassion to

Từ điển kỹ thuật

  • cảm thông: verbTo sympathize with, to be understandingcảm thông sâu sắc với quần chúngto deeply sympathize with the masses
  • sự cảm thông: communion
  • sự thông cảm: fellow-feelingunderstandingsympathyconsonancefeeling

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Don't worry about it. I can relate. Đừng lo lắng về chuyện đó, tôi có thể thông cảm mà.
  • Well, there's this one guy Rasul, and I felt so sorry for him. Có 1 người tên Rasul, tớ cảm thấy thông cảm với anh ta.
  • He promised to be far less understanding in the future. Ông ấy đã hứa sẽ bớt thông cảm hơn trong tương lai.
  • I sympathise with you chasing your back wages. Nên tôi thông cảm chuyện mấy người đòi lại lương.
  • I'm sorry you feel that way. About the flowers, I mean. tôi thông cảm với cảm giác của cô về mấy bông hoa đó

Những từ khác

  1. "thông cáo báo chí" Anh
  2. "thông cáo bản quyền" Anh
  3. "thông cáo chung" Anh
  4. "thông cáo phát tay" Anh
  5. "thông cáo thương mại" Anh
  6. "thông cảm nhau" Anh
  7. "thông diễn học" Anh
  8. "thông du" Anh
  9. "thông dâm" Anh
  10. "thông cáo phát tay" Anh
  11. "thông cáo thương mại" Anh
  12. "thông cảm nhau" Anh
  13. "thông diễn học" Anh

Xin thông cảm là xin người khác có thể hiểu cho khó khăn riêng của mình.

1.

Đôi khi sự cố như thế này là không thể tránh khỏi, vì vậy xin thông cảm khi điều này xảy ra.

Sometimes this kind of incident is unavoidable so please understand when this does occur.

2.

Chúng tôi thành thật xin lỗi vì sự bất tiện này và xin thông cảm.

We sincerely apologize for this inconvenience and please understand.

Một vài câu nói thể hiện sự cảm thông:

- cheer up! [vui vẻ lên!]

- don't lose heart. Try again! [Đừng nản chí, cố gắng lên nhé]

- I really sympathize with you. [Tôi rất thông cảm với bạn]

- you have our deepest sympathy. [Chúng tôi xin chia buồn sâu sắc với bạn]

- try to look on the bright side [hãy lạc quan lên]

- know chỉ việc hiểu biết và thành thạo một tác vụ nào đó [I know how to operate this machine very well. - Tôi nắm rõ cách vận hành chiếc máy này đấy.]

- grasp chỉ việc hiểu biết đầy đủ về một vấn đề nào đó [The media failed to grasp the important aspects of the matter. - Cánh truyền thông đã không nắm vững các khía cạnh quan trọng của vấn đề này]

- seize chỉ việc nắm bắt một thời cơ, cơ hội [You can seize this opportunity to get a scholarship to go abroad. - Bạn có thể nắm bắt cơ hội này lấy học bổng đi nước ngoài.]

- understand chỉ việc nhận biết được do sự vận động trí tuệ [Do you understand what I am saying? Bạn có hiểu những gì tôi đang nói không?]

- comprehend chỉ việc hiểu biết và nhận thức, là sự kết hợp trải nghiệm giữa cảm nhận và suy nghĩ của con người. [I fail to comprehend their attitude. – Tôi không thấu hiểu được thái độ của họ.]

- sympathize chỉ việc hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. [I really sympathize with you – Tôi thật sự thông cảm với bạn.]

Cuộc hôn nhân kéo dài và có sự thông cảm, kết thúc khi bà từ trần vào năm 1996.

The arranged marriage was enduring and supportive, lasting until Tien's death in 1996.

Có được sự thông cảm của Jack và Lucy không?

Was that tough on little Jack and Lucy?

Cộng thêm tiền sự của Hank, anh ta sẽ không nhận được nhiều sự thông cảm đâu.

Given Hank's history, he's not likely to get much leniency.

Ngươi có sự thông cảm của ta bởi vì kẻ đó sẽ không phải là ta!

You have my sympathy because it will not be me!

Cô biết đó, sự thông cảm chính là điều tệ nhất của 7 tội ác chết người.

You know that sympathy is the worst of the 7 Deadly Sins.

Chúng ta sắp đạt được sự thông cảm cho nhau rồi.

We're about to reach an understanding.

Tôi sẽ lấy đi sự thông cảm của cô.

I'm taking away your sympathy.

Điều đó không ngăn Jean Loring dùng họ để gây sự thông cảm.

That won't stop Jean Loring from using them as props to drum up sympathy.

Sự thông cảm cũng có lẽ khiến người chủ hoãn lại.

Fellow feeling might also make him wait.

Đó gọi là sự thông cảm.

That's called empathy.

Bởi vì điều đó giúp cho có được sự thông cảm và tôn trọng lẫn nhau.

Because it builds up mutual understanding and respect.

Người bản xứ xứng đáng nhận sự thông cảm của chúng ta.

Native does deserve our sympathy.

Những người ngã lòng có lẽ cần sự thông cảm hơn là đưa ra giải pháp cho họ.

Downhearted ones may need empathy more than answers.

Tôi thực sự thông cảm với ông khi đang phải tranh cử Tổng thống.

I really did sympathize with his position as a presidential candidate.

Không phải bởi vì sự thông cảm.

It's not because of sympathy.

Anh nghĩ là anh nên cầu xin sự tha thứ hơn là sự thông cảm nơi em

I thought I'd rather ask for forgiveness than understanding.

Họ cần và đáng được sự thông cảm và giúp đỡ của mỗi người trong hội thánh.

They need and deserve understanding and help from the rest of the congregation.

Tôi hi vọng là không phải bởi vì sự thông cảm.

I hope it's not because of sympathy.

Đáng lẽ anh đã phải cầu xin sự thông cảm của em như anh đang làm bây giờ.

I should have appealed to your spirit as I do now.

Em thật sự thông cảm nếu anh không còn muốn thấy mặt em nữa

I totally understand if you don' t want to hang out anymore

Thay vì thế, hãy lắng nghe với sự thông cảm.

Rather, listen with sympathetic concern.

Tôi rất cần sự thông cảm ở anh

And that, I need you to understand.

Ông ấy tạo ra một thử nghiệm về sự thông cảm, trí tưởng tượng.

He created a test of empathy,... imagination....

Vun trồng sự thông cảm

Cultivate Fellow Feeling

Thông cảm cho ai đó trong tiếng Anh?

- sympathize chỉ việc hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. [I really sympathize with you – Tôi thật sự thông cảm với bạn.]

Làm ơn thông cảm cho tôi tiếng Anh là gì?

Hãy nói: Cám ơn vì bạn đã thông cảm cho tôi – Thanks for your sympathy!

Tiếng Anh cảm thông là gì?

Empathy. Thôi cố gắng có được sự cảm thông đi, Michael. Stop trying to get sympathy, Michael.

Chủ Đề