LƯU Ý: NẾU KHÔNG CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG GÓI QUÀ, HOÀNG HÀ MOBILE SẼ HỖ TRỢ NHẬP LẠI VỚI MỨC GIÁ TỐT NHẤT. QUÝ KHÁCH VUI LÒNG GỌI 1900 2091 ĐỂ NHẬN ĐƯỢC MỨC GIÁ TỐT NHẤT.
QUÝ KHÁCH VẪN SẼ NHẬN ĐƯỢC GÓI QUÀ TẶNG KHI MUA TRẢ GÓP SẢN PHẨM.
Điện thoại Samsung galaxy J7 prime.
Những chiếc điện thoại cao cao cấp của Samsung như Samsung galaxy note5, Samsung galaxy s7 và s7 edge đã gây được nhiều ấn tượng và tạo ra được một chỗ đứng riêng trong phân khúc hàng cao cấp. Tuy nhiên, với phân khúc tầm trung, mọi việc có vẻ khó khăn hơn rất nhiều. Những đối thủ trực tiếp của Samsung đến từ những nhà sản xuất Trung Quốc như Xiamo với những thiết bị cấu hình cao giá rẻ hay thậm chí là oppo với cấu hình tương đối, giá cao và quảng cáo cực kỳ mạnh. Samsung có vẻ như muốn cạnh tranh sòng phẳng với những hãng khác bằng những chiếc điện thoại thuộc dòng Galaxy J series và đặc biệt là với chiếc điện thoại Samsung galaxy J7 Prime. Nói về cấu hình, chiếc điện thoại này sử dụng con chíp Exynos do chính Samsung sản xuất cho hiệu năng tốt và ổn định, còn về marketing đoạn TVC quảng cáo “hoàng từ bóng đêm” của Samsung chẳng thua kém chút nào so với những TVC của Oppo. Có thể nói đây là chiếc điện thoại tầm trung tốt nhất mà Samsung từng tạo ra.
Thiết kế cao cấp cho một thiết bị tầm trung.
Những người sử dụng điện thoại Samsung đã phàn nàn trong nhiều năm qua vì sự thiếu đa dạng trong thiết kế của tất cả các dòng máy galaxy. Công ty hàn quốc có vẻ đã tiếp thu và thực hiện hàng loạt các thay đổi trên các dòng máy của mình và ấn tượng nhất có lẽ là những thay đổi trên dòng Galaxy J mà tiêu biểu là chiếc điện thoại Samsung galaxy J7 Prime. Lần đầu tiên một chiếc điện thoại thuộc dòng J – phân khúc tầm trung lại mang một thiết kế kim loại nguyên khối. Sự thay đổi về chất liệu từ nhựa sang kim loại đã thay đổi hoàn toàn cái nhìn của người dùng, sẽ chẳng ai nghĩ một chiếc máy có thiết kế kim loại nguyên khối chắc chắn với những góc bo cong mềm mại cho cảm giác cầm cự kỳ tối lại chỉ có mức giá khoảng 6 triệu đồng tại hoàng hà mobile. Bên vỏ kim loại thì màn hình cong 2,5D cũng xuất hiện trên chiếc J7 Prime – một công nghệ chỉ có trên những chiếc máy cao cấp hay cận cao cấp của hãng.
Điện thoại Samsung galaxy J7 prime – hiệu năng ổn định.
Những năm gần đây Samsung bắt đầu tập trung cho việc sản xuất những con chíp di động của riêng mình và hiệu quả của nó đã được chứng minh trên các thiết bị của hãng như Samsung galaxy s7 và s7 edge. Con chíp Exynos 7870 trên chiếc điện thoại Samsung galaxy J7 prime mặc dù không thể so sánh với con chíp Exynos 8890 trên hai chiếc điện thoại cao cấp nhất nhưng hiệu nang của nó hoàn toàn đủ để đánh bại bất cứ con chíp tầm trung nào. Bên cạnh đó việc sở hữu 3GB bộ nhớ RAM cùng với hệ điều hành Adroid 6.0.1 Marshmallow cho những trải nghiệm không hề thua kém các thiết bị cao cấp. Viên pin 3300mAh cũng mang lại một thời lượng pin vô cùng ấn tượng đối với một thiết bị có màn hình lớn 5.5 inch và độ phần giải FulHD công nghệ màn hình AMOLED.
Camera xứng danh hoàng tử bóng đêm.
Điện thoại Samsung galaxy J7 Prime sử hữu một camera sau 13 megapixel cùng với khẩu độ f/1.9 và một đèn flash LED. Khẩu độ lớn cho phép chiếc điện thoại này thu sáng tốt hơn và cải thiện chất lượng những bức ảnh chụp trong điều kiện thiếu sáng. Trong thực tế, camera của Samsung galaxy J7 prime thẻ hiện khá tốt trong điều kiện đủ sảng, ảnh thu lại nhiều chi tiết màu sắc tốt và sắt nét. Trong điều kiện ánh sáng nhân tạo hoặc thiếu sáng, các bức ảnh chụp với Samsung galaxy J7 Prime trông vẫn khá sắc nét mặc dù chưa thực sự hoàn hảo. Với camera trước, Samsung trang bị cho J7 Prime một camera độ phân giả 8 megapixel cũng có khẩu độ f/1.9 điều đó có nghĩa khả năng chụp ảnh selfie của J7 Prime không thua kém gì camera sau trong điều kiện thiếu sáng. Oppo có thể có camera selfie 16 megapixel nhưng nếu không được hỗ trợ bằng đèn flash LED chưa chắc đã selfie thiếu sáng tốt bằng sản phẩm đến từ Samsung. Nhìn chung đây là một chiếc điện thoại có camera chụp thiết sáng quá tốt trong tầm giá.
News Compare Reviews Videos Top Gadgets
Compare Samsung Galaxy J7 Prime vs Samsung Galaxy S7 Differences including the Price, Camera, Display, Performance, Ram, Storage, Battery, Operating System, Network Connectivity, Multimedia Warranty Critic Rating, User Rating and more
Price | ₹ 19,399 | ₹ 48,900 |
Display | 5.5 inches [13.97 cm] | 5.1 inches [12.95 cm] |
Camera | 13 MP And 8 MP | 12 MP And 5 MP |
OS | Android v6.0.1 [Marshmallow] | Android v6.0 [Marshmallow] |
Battery | 3300 mAh | 3000 mAh |
- | |
3.0 | - |
3.8 Read User Review | 5.0 Read User Review |
Samsung Exynos 7 Octa | Samsung Exynos 8 Octa |
5.5" [13.97 cm] | 5.1" [12.95 cm] |
16 GB | 32 GB |
13 MP | 12 MP |
3300 mAh | 3000 mAh |
3 GB | 4 GB |
Front | Front |
Proximity sensor, Accelerometer | Light sensor, Proximity sensor, rgbw sensor, Accelerometer, Barometer, Compass, Gyroscope |
Yes | Yes |
Expand
No | Yes |
Android v6.0.1 [Marshmallow] | Android v6.0 [Marshmallow] |
Dual SIM, GSM+GSM | Dual SIM, GSM+GSM |
Galaxy J7 Prime | Galaxy S7 |
September 19, 2016 [Official] | March 18, 2016 [Official] |
Samsung | Samsung |
SIM1: Nano SIM2: Nano | SIM1: Nano SIM2: Nano [Hybrid] |
4G: Available [supports Indian bands], 3G: Available, 2G: Available | 4G: Available [supports Indian bands], 3G: Available, 2G: Available |
Yes | Yes |
Yes | Yes |
Yes | No |
3.5 mm | 3.5 mm |
Samsung Exynos 7 Octa 7870 | Samsung Exynos 8 Octa 8890 |
Mali-T830 MP2 | Mali-T880 MP12 |
Octa core, 1.6 GHz, Cortex A53 | Octa core [2.3 GHz, Quad core, M1 Mongoose + 1.6 GHz, Quad core, Cortex A53] |
64 bit | 64 bit |
3 GB | 4 GB |
Case: MetalBack: Metal | Case: MetalBack: Metal |
8.0 mm | 7.9 mm |
75 mm | 69.6 mm |
167 grams | 152 grams |
151.7 mm | 142.4 mm |
Black, Gold | Black, Gold, Silver |
TFT | Super AMOLED |
16:9 | - |
401 ppi | 576 ppi |
73.13 % | 72.18 % |
5.5 inches [13.97 cm] | 5.1 inches [12.95 cm] |
Full HD [1080 x 1920 pixels] | 1440 x 2560 pixels |
Yes Capacitive Touchscreen, Multi-touch | Yes Capacitive Touchscreen, Multi-touch |
Up to 10.3 GB | Up to 24.4 GB |
16 GB | 32 GB |
Yes Up to 256 GB | Yes Up to 256 GB |
Yes | Yes |
Single | Single |
Exposure compensation, ISO control | Exposure compensation, ISO control |
Digital Zoom, Auto Flash, Face detection, Touch to focus | Digital Zoom, Auto Flash, Digital image stabilization, Face detection, Smile detection, Touch to focus |
4128 x 3096 Pixels | 4000 x 3000 Pixels |
CMOS | CMOS |
No | Yes Phase Detection autofocus |
Continuos Shooting, High Dynamic Range mode [HDR] | Continuos Shooting, High Dynamic Range mode [HDR] |
8 MP f/1.9 Primary Camera | 5 MP f/1.7, Wide Angle Primary Camera[22 mm focal length, 4.1" sensor size, 1.34µm pixel size] |
F1.9 | F1.7 |
No | Yes |
No | No |
1920x1080 @ 30 fps | 1920x1080 @ 30 fps |
No | No |
Up to 21 Hours[3G] | Up to 22 Hours[3G] |
No | No |
Li-ion | Li-ion |
3300 mAh | 3000 mAh |
Yes Wi-Fi 802.11, b/g/n | Yes Wi-Fi 802.11, a/ac/b/g/n/n 5GHz, MIMO |
Wi-Fi Direct, Mobile Hotspot | Wi-Fi Direct, Mobile Hotspot |
Yes v4.1 | Yes v4.2 |
Yes | - |
Mass storage device, USB charging, microUSB 2.0 | Mass storage device, USB charging, microUSB 2.0 |
Head: 0.646 W/kg | Head: 0.322 W/kg |
No | Yes |
4G [supports Indian bands], 3G, 2G | 4G [supports Indian bands], 3G, 2G |
Yes with A-GPS, Glonass | Yes with A-GPS, Glonass |
4G Bands:TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 850[band 5] / 800[band 20]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available | 4G Bands:TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] / 1900[band 39] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 700[band 28] / 1900[band 2] / 1700[band 4] / 850[band 5] / 700[band 13] / 700[band 17] / 850[band 18] / 850[band 19] / 800[band 20] / 1900[band 25] / 850[band 26]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 450 Mbit/s ? [LTE category 9]3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ?, HSUPA 5.76 Mbit/s ?GPRS:Available EDGE:Available |
SIM1: Nano, SIM2: Nano | SIM1: Nano, SIM2: Nano [Hybrid] |
4G Bands: TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 850[band 5] / 800[band 20]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available | 4G Bands: TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] / 1900[band 39] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 700[band 28] / 1900[band 2] / 1700[band 4] / 850[band 5] / 700[band 17] / 850[band 18] / 850[band 19] / 800[band 20] / 1900[band 25] / 850[band 26]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 450 Mbit/s ? [LTE category 9] 3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ? GPRS:Available EDGE:Available |
₹ 19,399 | ₹ 48,900 |
Full Details | Full Details |
Suggested Samsung Galaxy J7 Prime Comparisons
Samsung Galaxy J7 PrimevsXiaomi Redmi Note 5 Pro
Samsung Galaxy J7 PrimevsSamsung Galaxy A12
Samsung Galaxy J7 PrimevsItel A20
Samsung Galaxy J7 PrimevsLava A51
Samsung Galaxy J7 PrimevsM-Horse S7
Samsung Galaxy J7 PrimevsXiaomi Redmi Note 8
Samsung Galaxy J7 PrimevsSamsung Galaxy J7 Prime 2
Samsung Galaxy J7 Prime 2vsSamsung Galaxy J7 Pro
Samsung Galaxy J7 PrimevsSamsung Galaxy J8 2018
Samsung-Galaxy-J7-Prime-2vsSamsung Galaxy J8 2018
Samsung Galaxy J7 PrimevsSamsung Galaxy M20
Samsung Galaxy J7 Prime 32GBvsSamsung Galaxy On Nxt 64GB
Samsung Galaxy J7 PrimevsSamsung Galaxy On Nxt 64GB
Samsung Galaxy J7 Prime 32GBvsSamsung Galaxy On7 Prime 64GB
Samsung Galaxy J7 PrimevsXiaomi Redmi 4X 32GB
Samsung Galaxy J7 PrimevsXiaomi Redmi Note 7 Pro
Samsung Galaxy J7 PrimevsSVB J10
Samsung Galaxy J7 Prime 32GBvsSamsung Galaxy J7 Pro
Samsung Galaxy J7 PrimevsXiaomi Redmi 4 64GB
Samsung Galaxy J7 PrimevsXiaomi Redmi 5
Copyright © 2022 Bennett, Coleman & Co. Ltd. All rights reserved The Times of India . For reprint rights: Times Syndication Service
- Home
- Briefs
- Gadgets
- Games
- Shop