Scrapes nghĩa là gì

Backpack là gì ? Sự khác biệt giữa rucksack và backpack Có thể không ít người dùng đã nghe qua khá nhiều khái niệm lạ,

Xem Thêm

Bạn đang muốn tạo nên một không gian nội thất văn phòng Đà Nẵng của mình thật chuyên nghiệp và tiện nghi để truyền cảm

Xem Thêm

Bạn muốn khám phá về bản đồ quy hoạch thành phố Bảo Lộc ? Và bạn muốn năm rõ hơn về tiềm năng quy hoạch,

Xem Thêm

Hướng bàn làm việc tuổi kỷ mùi sẽ ảnh hưởng tới công danh và sự nghiệp. Tài lộc có đến với kỷ mùi hay không,

Xem Thêm

Mẫu thiết kế nhà cấp 4 mái thái có 4 phòng ngủ được dành cho hộ gia đình đông người, diện tích rộng rãi. Đây là

Xem Thêm

Trong nhóm tứ hành xung Thìn Tuất Sửu Mùi có hai cặp Thìn – Tuất và Sửu – Mùi cực xung khắc với nhau. Bài

Xem Thêm

1. It was just a scrape.

Chỉ bi xước chút ạ.

2. I tried to scrape it together.

Tôi đã cố dành dụm rồi đấy.

3. Bow and scrape to that fucking lunatic?

Khom mình và lê chân trước thằng điên đó?

4. I'm too old to scrape and bow.

Ta đã quá già để kéo và bắn cung.

5. Scrape the grubby ends together day by day.

Ngày nào cũng làm việc quần quật.

6. We use that to scrape the bones clean.

Chúng tôi chùng để cạo cho các bộ xương sạch sẽ.

7. Just make sure they scrape the shit off their boots.

Bảo họ là nhớ gạt bùn ở đế giày ống ra nhé.

8. Trying to scrape out some miserable scrap of an existence!

Cố gắng góp nhặt từng mảnh vụn tồi tàn của cuộc sống.

9. What would you know about having to scrape for a living?

Bà biết gì về việc phải giành giật cho một cuộc sống?

10. That would just about scrape a pass in the exam proper.

Kết quả thế này thì thi thật khó mà đỗ được.

11. They are usually both a scrape [ abrasion ] and a heat burn .

Chúng thường là cả phỏng do trầy xước [ sự mài mòn ] và phỏng do sức nóng .

12. Once in Egypt, I had to scrape out shrapnel with a bayonet.

Hồi còn ở Ai Cập, tôi từng phải móc mảnh đạn ra bằng lưỡi lê nữa kìa.

13. That everyone alive has to bow and scrape and lick your boots.

Rằng những ai còn sống phải quỳ xuống bằng hai chân và liếm ủng của ngươi.

14. That's all they were able to scrape off the pavement in Paris.

Đó là tất cả những gì chúng tôi có thể vớt vát tại lề đường Paris.

15. They nest on the ground laying about four eggs in a ground scrape.

Chúng làm tổ trên mặt đất và đẻ khoảng bốn trứng trong một lỗ cạo trên mặt đất.

16. Uncle Pete never seen nothing like it... ... shooting your way out of that scrape.

Chú Pete nói chưa từng thấy ai thoát hiểm ngoạn mục như vậy.

17. You scrape shavings off it with a stick that is split for a sharp edge.

Bạn mài nó bằng cành cây được vót sắc.

18. It usually nests near water, laying around three eggs in a scrape on the ground.

Chúng thường làm tổ gần nước, đẻ khoảng 3 quả trứng trên một hố cào trên mặt đất.

19. To know the kind of fellow I'm riding with, in case we get into a scrape.

Để hiểu loại người mà tôi đi chung, trong trường hợp lâm nguy.

20. If I can't scrape the money together behind the scenes, I'll rob the bank in broad goddamn daylight.

Nếu không âm thầm huy động được tiền, anh sẽ cướp ngân hàng giữa ban ngày ban mặt luôn.

21. Now, this blanket material, we scrape this down until it's really smooth, and then dye it with boot polish.

Vải mền này, chúng tôi cạo nó cho tới khi nó thật phẳng, và rồi nhuộm nó bằng xi đánh giày.

22. In the prick, scratch and scrape tests, a few drops of the purified allergen are gently pricked on to the skin surface, usually the forearm.

Trong các bài thử nghiệm chích, trầy xước và cạo, một vài giọt tinh chất kháng chất được tẩy nhẹ lên bề mặt da, thường là phần trước của tay.

23. The bombs in both cases were made of the same mixture of explosives, mobile phones were used as detonators, and the attackers had tried to scrape off the identification numbers from the vehicle bombs.

Bom trong cả hai trường hợp được chế tạo từ cùng một hỗn hợp chất nổ, điện thoại di động được sử dụng làm kíp nổ và những kẻ tấn công đã cố gắng cạo sạch các số nhận dạng từ bom xe.

24. But according to the Office of Refugee Resettlement, “thousands more have remained in the dusty, fly-ridden refugee camp at Kakuma, where they have had to scrape for food and struggle for education.”

Tuy nhiên theo Cơ Quan Tái Định Cư Cho Người Tị Nạn [Office of Refugee Resettlement] thì “vẫn còn hàng ngàn đứa trẻ khác trong trại tị nạn Kakuma bụi bặm đầy ruồi nhặng. Chúng phải sống vất vưởng và cố gắng hết sức để được đi học”.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ scrapes trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ scrapes tiếng Anh nghĩa là gì.

scrape /skreip/* danh từ- sự nạo, sự cạo- tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt- tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng- sự kéo lê chân ra đằng sau [trong khi cúi chào]* động từ- nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng=to scrape a ship's bottom+ cạo đáy tàu=to scrape one's chin+ cạo râu=to scrape one's plate+ vét hết thức ăn trong đĩa=to scrape off paint+ cạo sơn=to scrape one's boots+ gạt bùn ở đế giày ống- làm kêu loẹt soẹt- kéo lê=to scrape one's feet+ kéo lê giày [làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả]; kéo lê chân ra đằng sau [khi cúi chào]- cọ, quét, quẹt vào=branches scrape against the window+ cành cây cọ vào cửa sổ=the car scraped its paint against the wall+ xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn- cóp nhặt, dành dụm!to scrape away- đánh chùi, cạo [vật gì]!to scrape down!to scrape away- làm kêu loẹt soẹt [bằng cách lê giày xuống sàn] để diễn giả không nói được nữa!to scrape off- cạo nạo!to scrape together [up]- cóp nhặt, dành dụm!to scrape acquaintance with somebody- [xem] acquaitance
  • autogyro tiếng Anh là gì?
  • placering tiếng Anh là gì?
  • sinusoid tiếng Anh là gì?
  • prophloem tiếng Anh là gì?
  • authenticators tiếng Anh là gì?
  • transgressing tiếng Anh là gì?
  • sweating tiếng Anh là gì?
  • ideamonger tiếng Anh là gì?
  • Entrepreneurial supply price tiếng Anh là gì?
  • screw-jack tiếng Anh là gì?
  • isolatable tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của scrapes trong tiếng Anh

scrapes có nghĩa là: scrape /skreip/* danh từ- sự nạo, sự cạo- tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt- tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng- sự kéo lê chân ra đằng sau [trong khi cúi chào]* động từ- nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng=to scrape a ship's bottom+ cạo đáy tàu=to scrape one's chin+ cạo râu=to scrape one's plate+ vét hết thức ăn trong đĩa=to scrape off paint+ cạo sơn=to scrape one's boots+ gạt bùn ở đế giày ống- làm kêu loẹt soẹt- kéo lê=to scrape one's feet+ kéo lê giày [làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả]; kéo lê chân ra đằng sau [khi cúi chào]- cọ, quét, quẹt vào=branches scrape against the window+ cành cây cọ vào cửa sổ=the car scraped its paint against the wall+ xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn- cóp nhặt, dành dụm!to scrape away- đánh chùi, cạo [vật gì]!to scrape down!to scrape away- làm kêu loẹt soẹt [bằng cách lê giày xuống sàn] để diễn giả không nói được nữa!to scrape off- cạo nạo!to scrape together [up]- cóp nhặt, dành dụm!to scrape acquaintance with somebody- [xem] acquaitance

Đây là cách dùng scrapes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ scrapes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

scrape /skreip/* danh từ- sự nạo tiếng Anh là gì? sự cạo- tiếng nạo tiếng Anh là gì? tiếng cạo kèn kẹt tiếng Anh là gì? tiếng sột soạt- tình trạng khó khăn tiếng Anh là gì? tình trạng lúng túng- sự kéo lê chân ra đằng sau [trong khi cúi chào]* động từ- nạo tiếng Anh là gì? cạo tiếng Anh là gì? gọt tiếng Anh là gì? gạt tiếng Anh là gì? vét tiếng Anh là gì? làm cho nhăn tiếng Anh là gì? đánh bóng=to scrape a ship's bottom+ cạo đáy tàu=to scrape one's chin+ cạo râu=to scrape one's plate+ vét hết thức ăn trong đĩa=to scrape off paint+ cạo sơn=to scrape one's boots+ gạt bùn ở đế giày ống- làm kêu loẹt soẹt- kéo lê=to scrape one's feet+ kéo lê giày [làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả] tiếng Anh là gì? kéo lê chân ra đằng sau [khi cúi chào]- cọ tiếng Anh là gì? quét tiếng Anh là gì? quẹt vào=branches scrape against the window+ cành cây cọ vào cửa sổ=the car scraped its paint against the wall+ xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn- cóp nhặt tiếng Anh là gì? dành dụm!to scrape away- đánh chùi tiếng Anh là gì? cạo [vật gì]!to scrape down!to scrape away- làm kêu loẹt soẹt [bằng cách lê giày xuống sàn] để diễn giả không nói được nữa!to scrape off- cạo nạo!to scrape together [up]- cóp nhặt tiếng Anh là gì?

dành dụm!to scrape acquaintance with somebody- [xem] acquaitance

Video liên quan

Chủ Đề